
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân" để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân
- UBND QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Lịch sử và địa lí 6 Mã đề: 601 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra:28/12/2024 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 3 trang) I. Trắc nghiệm (6 điểm) (Học sinh tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm, mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1. Vào năm 221 TCN, ai là người thống nhất Trung Quốc? A. Lưu Bang. B. Tần Thủy Hoàng. C. Tư Mã Thiên. D. Lý Uyên Câu 2. Quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại được xây dựng trên nền tảng kinh tế A. Thủ công nghiệp và thương nghiệp. B. Thủ công nghiệp hàng hóa. C. Mậu dịch hàng hải quốc tế. D. Nông nghiệp trồng lúa nước. Câu 3. Vạn Lí Trường Thành được người Trung Quốc xây dựng nhằm mục đích gì? A. Ngăn chặn các cuộc tấn công từ bên ngoài. B. Thể hiện sức mạnh của các nhà nước phong kiến. C. Ngăn chặn dòng nước lũ từ thượng nguồn tràn về. D. Thuận lợi cho việc giao thông đi lại giữa các vùng. Câu 4. Người đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được gọi là A. Pha-ra-ông. B. Thiên hoàng. C. En-xi. D. Thiên tử. Câu 5. Trong xã hội phong kiến, các nông dân công xã nhận ruộng đất để canh tác được gọi là A. Địa chủ. B. Nông nô. C. Nông dân lĩnh canh. D. Quý tộc. Câu 6. Chế độ đẳng cấp Vác-na là gì? A. Sự phân biệt về chủng tộc và màu da. B. Sự phân biệt giàu - nghèo.
- C. Sự phân biệt về trình độ học vấn. D. Sự phân biệt về tôn giáo. Câu 7. Cư dân Ai Cập cổ đại viết chữ trên A. Thẻ tre. B. Giấy Pa-pi-rút. C. Mai rùa. D. Đất sét.
- Câu 8. Tại sao người Ai Cập giỏi về hình học? A. Phải phân chia ruộng đất cho nông dân. B. Phải xây dựng các công trình thủy lợi. C. Phải xây dựng các công trình kiến trúc. D. Phải đo lại ruộng đất và xây dựng các công trình đền tháp. Câu 9. Cơ quan nào dưới đây của Hy Lạp cổ đại có quyền thảo luận và biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nước? A. Hội đồng 10 tướng lĩnh. C. Hội đồng 500 người. B. Viện Nguyên lão. D. Đại hội nhân dân. Câu 10. Dưới thời kì đế chế, quyền lực ở La Mã cổ đại tập trung trong tay A. Viện Nguyên lão. C. Hoàng đế. B. Đại hội nhân dân. D. Hội đồng 10 tướng lĩnh. Câu 11. Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào? A. Lúa mì. C. Ôliu. B. Lúa nước. D. Nho Câu 12. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á? A. Nông nghiệp trồng lúa nước. B. Giao lưu kinh tế - văn hoá với Trung Quốc và Ấn Độ. C. Thương mại đường biển rất phát triển. D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng,... Câu 13. Cùng thời điểm, khi Luân Đôn là 10 giờ, thì ở Hà Nội là: A. 15 giờ. B. 21 giờ. C. 17 giờ. D. 19 giờ. Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do A. hoạt động vận động kiến tạo. B. năng lượng bức xạ Mặt Trời. C. sự di chuyển vật chất ở man - ti. D. động đất, núi lửa, sóng thần. Câu 15. Câu tục ngữ sau đây đề cập đến hiện tượng nào? “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối” A. Sự chênh lệch ngày - đêm khác nhau ở các vĩ độ. B. Ngày - đêm dài ngắn theo mùa. C. Mùa trên Trái Đất. D. Sự luân phiên ngày đêm. Câu 16. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời hết một vòng là: A. 365 ngày 4 giờ B. 365 ngày 6 giờ. C. 365 ngày 5 giờ. D. 366 ngày Câu 17. Nhật Bản nằm ở vành đai lửa nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 18. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực? A. Xâm thực. B. Đứt gãy. C. Nấm đá. D. Bồi tụ. Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu trên Trái Đất lại tồn tại sự sống là do A. kích thước rất lớn để nhận ánh sáng từ Mặt Trời. B. dạng hình cầu và thực hiện nhiều chuyển động. C. khoảng cách phù hợp từ Trái Đất đến Mặt Trời. D. sự phân bố xen kẽ nhau của lục địa và đại dương. Câu 20. Theo dương lịch, mùa xuân ở Việt Nam và một số nước khác ở bán cầu Bắc là:
- A. 22/6 đến 23/9. B. 22/6 đến 21/3. C. 21/3 đến 22/6. D. 22/12 đến 21/3. Câu 21. Ở nước ta, than có nhiều ở tỉnh A. Đồng Nai B. Ninh Thuận C. Nghệ An. D. Quảng Ninh. Câu 22. Trái Đất nằm ở vị trí nào theo thứ tự xa dần với Mặt Trời? A. Đứng thứ ba tính từ thứ tự xa dần Mặt Trời. B. Trung tâm của hệ Mặt Trời. C. Gần Mặt Trời nhất. D. Xa Mặt Trời nhất. Câu 23. Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là hệ quả nào? A. Giờ trên Trái Đất. B. Sự luân phiên ngày đêm. C. Sự lệch hướng chuyển động. D. Hiện tượng mùa trong năm. Câu 24. Ở Xích đạo có một hiện tượng rất đặc biệt, đó là: A. ngày dài, đêm ngắn vào ngày 22 tháng 6. B. ngày ngắn, đêm dài vào ngày 22 tháng 12. C. 12 tiếng ngày, 12 tiếng đêm ở mọi ngày. D. ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo mùa. II. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày hoạt động kinh tế của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ TK VII đến thế kỉ X. Câu 2. (2,0 điểm). Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các tình huống sau: a, Vào cuối tháng 12, bố của An có chuyến công tác một tuần đến Niu Di-len. Mẹ của An đi mua sắm thêm nhiều đồ ấm cho bố An mang đi công tác. Theo em, sự chuẩn bị như vậy có hợp lí hay không, vì sao? b, Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? ----HẾT---- Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. UBND QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Lịch sử và địa lí 6 Mã đề: 602 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra:28/12/2024 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 3 trang)
- I. Trắc nghiệm (6 điểm) (Học sinh tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm, mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1. Người đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được gọi là A. Thiên tử. B. En-xi. C. Thiên hoàng. D. Pha-ra-ông. Câu 2. Vào năm 221 TCN, ai là người thống nhất Trung Quốc? A. Lý Uyên B. Tư Mã Thiên. C. Lưu Bang. D. Tần Thủy Hoàng. Câu 3. Vạn Lí Trường Thành được người Trung Quốc xây dựng nhằm mục đích gì? A. Thuận lợi cho việc giao thông đi lại giữa các vùng. B. Ngăn chặn dòng nước lũ từ thượng nguồn tràn về. C. Ngăn chặn các cuộc tấn công từ bên ngoài. D. Thể hiện sức mạnh của các nhà nước phong kiến. Câu 4. Quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại được xây dựng trên nền tảng kinh tế A. nông nghiệp trồng lúa nước. B. thủ công nghiệp và thương nghiệp. C. mậu dịch hàng hải quốc tế. D. thủ công nghiệp hàng hóa. Câu 5. Cư dân Ai Cập cổ đại viết chữ trên A. thẻ tre. B. đất sét. C. mai rùa. D. giấy Pa-pi- rút. Câu 6. Tại sao người Ai Cập giỏi về hình học? A. Phải phân chia ruộng đất cho nông dân. B. Phải xây dựng các công trình thủy lợi. C. Phải đo lại ruộng đất và xây dựng các công trình đền tháp. D. Phải xây dựng các công trình kiến trúc.
- Câu 7. Trong xã hội phong kiến, các nông dân công xã nhận ruộng đất để canh tác được gọi là A. Quý tộc. B. Nông dân lĩnh canh. C. Nông nô. D. Địa chủ. Câu 8. Chế độ đẳng cấp Vác-na là gì? A. Sự phân biệt giàu - nghèo. B. Sự phân biệt về tôn giáo. C. Sự phân biệt về chủng tộc và màu da. D. Sự phân biệt về trình độ học vấn. Câu 9: Điểm giống nhau giữa điều kiện tự nhiên của Hi Lạp và La Mã cổ đại là gì? A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn, màu mỡ. C. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh. D. Địa hình bẳng phẳng, ít bị chia cắt. Câu 10: Nền kinh tế chính của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á là gì? A. Thương mại biển. C. Nghề thủ công. B. Nông nghiệp là chủ yếu với cây lúa nước và một số cây gia vị, hương liệu. D. Cả A và B. Câu 11. Dưới thời kì đế chế, quyền lực ở La Mã cổ đại tập trung trong tay A. Viện Nguyên lão. C. Hoàng đế B. Đại hội nhân dân. D. Hội đồng 10 tướng lĩnh. Câu 12. Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào? A. Lúa mì. C. Ôliu B. Lúa nước. D. Nho Câu 13. Trong cùng một thời điểm, khi Luân Đôn là 10 giờ, thì ở Hà Nội là: A. 15 giờ. B. 17 giờ. C. 21 giờ. D. 19 giờ. Câu 14. Ở nước ta, than có nhiều ở tỉnh A. Đồng Nai. B. Ninh Thuận C. Nghệ An. D. Quảng Ninh. Câu 15. Theo dương lịch, mùa xuân ở Việt Nam và một số nước khác ở bán cầu Bắc là: A. 21/3 đến 22/6. B. 22/12 đến 21/3. C. 22/6 đến 21/3. D. 22/6 đến 23/9. Câu 16. Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là hệ quả nào? A. Sự lệch hướng chuyển động. B. Hiện tượng mùa trong năm. C. Sự luân phiên ngày đêm. D. Giờ trên Trái Đất. Câu 17. Nhật Bản nằm ở vành đai lửa nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu trên Trái Đất lại tồn tại sự sống là do A. dạng hình cầu và thực hiện nhiều chuyển động. B. khoảng cách phù hợp từ Trái Đất đến Mặt Trời. C. kích thước rất lớn để nhận ánh sáng từ Mặt Trời. D. sự phân bố xen kẽ nhau của lục địa và đại dương. Câu 19. Ở Xích đạo có một hiện tượng rất đặc biệt, đó là: A. ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo mùa.
- B. ngày ngắn, đêm dài vào ngày 22 tháng 12. C. ngày dài, đêm ngắn vào ngày 22 tháng 6. D. 12 tiếng ngày, 12 tiếng đêm ở mọi ngày. Câu 20. Trái Đất nằm ở vị trí nào theo thứ tự xa dần với Mặt Trời? A. Xa Mặt Trời nhất. B. Đứng thứ ba tính từ Mặt Trời trở ra. C. Trung tâm của hệ Mặt Trời. D. Gần Mặt Trời nhất. Câu 21. Câu tục ngữ sau đây đề cập đến hiện tượng nào? “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối” A. Sự chênh lệch ngày - đêm khác nhau ở các vĩ độ. B. Sự luân phiên ngày đêm. C. Mùa trên Trái Đất. D. Ngày - đêm dài ngắn theo mùa. Câu 22. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời hết một vòng là: A. 366 ngày B. 365 ngày 4 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 365 ngày 5 giờ. Câu 23. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực? A. Xâm thực. B. Đứt gãy. C. Nấm đá. D. Bồi tụ. Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do A. năng lượng bức xạ Mặt Trời. B. sự di chuyển vật chất ở manti. C. động đất, núi lửa, sóng thần. D. hoạt động vận động kiến tạo. II. Tự luận (4.0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày hoạt động kinh tế của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ TK VII đến thế kỉ X. Câu 1(2,0 điểm). Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các tình huống sau: a, Vào cuối tháng 12, bố của An có chuyến công tác một tuần đến Niu Di-len. Mẹ của An đi mua sắm thêm nhiều đồ ấm cho bố An mang đi công tác. Theo em, sự chuẩn bị như vậy có hợp lí hay không, vì sao? b, Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình ? ----HẾT---- Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT 1. Phần Lịch sử Mức độ TT nhận Tổng thức Nôi dung/ Vận Chương Nhận Thông Vận đơn vị dung / chủ đề biết hiểu dụng kiến cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL CHƯƠN Bài 7. Ai 3TN 1TL G 3: XÃ cập và % tổng điểm 1 Lưỡng HỘI CỔ Hà cổ ĐẠI đại Bài 8. 1TL 1TN Ấn Độ cổ đại Bài 9. Trung 2TN 1TN Quốc từ thời cổ đại đến 2TN 1TN thế kỉ VII Bài 10.Hy lạp và La 8
- Mã cổ đại CHƯƠN Bài 11. 2TN G 4: Các 2 quốc gia ĐÔNG sơ kì NAM Á ĐNÁ TỪ Bài 12. 1TL NHỮNG Sự hình THẾ KỈ thành và TIẾP bước GIÁP đầu phát ĐẦU triển của các CÔNG vương NGUYÊ quốc N ĐẾN phong THẾ KỈ kiến ĐNÁ (Từ THỨ X TKVII đến TKX) Tổng 9TN-1TL 3TN – 1TL 12TNKQ-1TL 1TL Tỉ lệ 2,25 2,5 0,25 5,0 (50%) (22,5%) (25%) (2,5%) 2. Phần Địa lí . TT Chương/ Nội Mức độ Tổng % điểm
- nhận dung/đơ thức chủ đề n vị kiến Thông Nhận biết Vận dụng thức hiểu TN TL TN TL TN TL TẠI SAO – Những CẦN khái HỌC ĐỊA niệm cơ LÍ? bản và kĩ năng chủ yếu – Những 1 1TN* điều lí thú khi học môn Địa lí – Địa lí và cuộc sống 2 BẢN ĐỒ: – Hệ PHƯƠN thống G TIỆN kinh vĩ THỂ tuyến. 1TN* HIỆN BỀ Toạ độ MẶT địa lí của TRÁI một địa ĐẤT điểm 10
- trên bản đồ - Bả n đồ. Một số lưới kinh tuyến của bản đồ thế giới. Phương hướng trên bản đồ – Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ - Kí hiệu và bảng chú giải bản
- đồ. 3 TRÁI - Tr 2TN 6TN 1TL 30% ĐẤT – ái Đất HÀNH trong hệ TINH Mặt Trời. CỦA HỆ Hình MẶT dạng và TRỜI kích thước của Trái Đất. - Ch uyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả. - Ch uyển động quanh Mặt Trời của Trái 12
- Đất và hệ quả. - Xá c định phương hướng ngoài thực tế. 4 CẤU - Cấ 2TN 2TN 1TLa 20% TẠO u tạo của 1TLb CỦA Trái Đất.. TRÁI Các ĐẤT. VỎ mảng TRÁI kiến tạo. ĐẤT. - Qu á trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi. - Hi ện tượng động đất và núi lửa.
- - Cá c dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản. Tổng 4TN 8TN 1TL Tỉ lệ % 10% 20% 20% 50% 14
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2024 – 2025 THỜI GIAN 60 PHÚT 1. Phần Lịch sử TT Chương/chủ Nội dung/đơn Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề vị kiến thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 CHƯƠNG 3: Bài 7. Ai cập Nhận biết: 3TN 1TL 1TN XÃ HỘI CỔ và Lưỡng Hà Quá trình hình cổ đại thành nhà ĐẠI nước Lưỡng Hà. Kinh tế của Ai Cập và Lưỡng Hà. Nhận biết: Thành tựu văn hóa chữ viết của người Ai Cập viết trên công cụ nào. Hiểu: Thông hiểu: Kể tên được những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ai Cập.
- Vận dụng: Giải thích được lý do xây dựng công trình kiến trúc và đo ruộng đất người Ai Cập giỏi hình học. Bài 8. Ấn Độ Nhận biết: 1TL 1TN cổ đại Các đẳng cấp chính trong xã hội Ấn Độ cổ đại. Hiểu: Các đẳng cấp chính trong xã hội Ấn Độ cổ đại phan chia dựa trên cở phân biệt chủng tộc , màu da. Bài 9. Trung Nhận biết: 2TN 1TN Quốc từ thời Quá trình cổ đại đến thế thống nhất và kỉ VII sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Bài 10.Hy lạp Thuỷ Hoàng. 2TN 1TN và La Mã cổ Hiểu: Vai trò đại của công trình 16
- Vạn Lý Trường Thành. Nhận biết: Nhà nước Hy lạp và La Mã cổ đại . Hiểu: Vai trò của các cơ quan nhà nước La Mã cổ đại . 2 CHƯƠNG 4: Bài 11. Các Nhận biết: 2TN 1TN ĐÔNG NAM Á quốc gia sơ kì Thời gian hình ĐNÁ thành, kinh tế TỪ NHỮNG chính của các THẾ KỈ TIẾP quốc gia sơ kì GIÁP ĐẦU ở ĐNÁ Hiểu: Hoạt CÔNG động kinh tế ở NGUYÊN ĐẾN các vương THẾ KỈ THỨ X quốc sơ kì ĐNÁ từ thế kỉ VII TCN đến TKVII. Bài 12. Sự Nhận biết: 1TL hình thành và Các quốc gia bước đầu phát phong kiến ở triển của các Đông Nam Á. vương quốc Hiểu: Hoạt phong kiến động kinh tế ở các vương ĐNÁ (Từ quốc phong TKVII đến
- TKX) kiến ĐNÁ từ thế kỉ VII đến TK X Số câu/loại 9TN- 1TL 3TN - 1TL 1TL câu Tỉ lệ 2,25(22,5%) 2,5 (25%) 0,25 (2,5%) 2. Phần Địa lí. Chương/ Nội dung/ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 TẠI SAO CẦN – Những khái Nhận biết HỌC ĐỊA LÍ? niệm cơ bản và Nêu được vai trò kĩ năng chủ yếu của Địa lí trong 1TN* – Những điều lí cuộc sống. thú khi học môn Địa lí – Địa lí và cuộc sống 18
- 2 BẢN ĐỒ: Nhận biết PHƯƠNG TIỆN Biết được thế THỂ HIỆN BỀ nào là kinh tuyến MẶT TRÁI ĐẤT Hệ thống kinh vĩ vĩ tuyến tuyến. Toạ độ địa Thông hiểu lí của một địa - Xác định được điểm trên bản trên bản đồ và đồ. trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. Bản đồ. Một số Nhận biết lưới kinh, vĩ Xác định tuyến. phương phương hướng hướng trên bản trên bản đồ đồ Tỉ lệ bản đồ. Thông hiểu Tính khoảng Hiểu được tỉ lệ 1TN* cách ngoài thực bản đồ tế dựa vào tỉ lệ Vận dụng bản đồ Tính được khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ
- Nhận biết – Đọc và xác Kí hiệu và bảng định được vị trí chú giải của đối tượng địa lí trên bản đồ. 3 TRÁI ĐẤT – Nhận biết 1TN 1TN HÀNH TINH -Xác định được Trái Đất trong hệ CỦA HỆ MẶT vị trí của Trái Đất Mặt Trời. Hình TRỜI trong hệ Mặt dạng và kích Trời . Mô tả thước của Trái được hình dạng Đất. kích thước của Trái Đất Nhận biết 1TN 2TN - Trình bày các hệ quả của chuyển động tự Chuyển động tự quay. quay quanh trục Thông hiểu của Trái Đất và - So sánh hệ quả. được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất Chuyển động Thông hiểu 3TN 1TLa quanh Mặt Trời Phân tích được 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
