intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:32

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên

  1. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG TỔ: KHXH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương Vận dung/đơ Nhận Thông Vận TT / dụng n vị kiến biết hiểu dụng chủ đề cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1 CHƯƠN Ấn Độ 2 10 G 3: XÃ cổ đại HỘI CỔTrung 50 ĐẠI Quốc từ thời cổ 1 1 đại đến thế kỉ VII Hi Lạp 30 và La Mã 4 1 cổ đại 2 CHƯƠN Các quốc 2 10 G 4: gia sơ kì ĐNÁ Đông TỪ Nam Á NHỮNG TK TIẾP
  2. GIÁP ĐẦU CÔNG NGUYÊ N ĐẾN TK X Số câu/ 100 8TN 1TL 1TL 1TL loại câu Tỉ lệ 20% 10% 5% 50 Phân môn Địa lí 1 Chương Chuyển 10 2: TRÁI động ĐẤT – của Trái HÀNH Đất 2TN TINH quanh CỦA HỆ MT và MẶT hệ quả TRỜI 2 Chương – Cấu tạo 4TN 2TL 3: CẤU của Trái TẠO Đất CỦA – Các 1TL TRÁI mảng 80 ĐẤT. kiến tạo VỎ – Hiện 1TL TRÁI tượng ĐẤT động đất, núi lửa và sức phá hoại của các
  3. tai biến thiên nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản 3 Chương – Các 10 4: KHÍ tầng khí HẬU VÀ quyển. BIẾN Thành 2TN ĐỔI KHÍ phần HẬU không khí Số câu/ 100 8TN 2TL 1TL 1TL loại câu Tỉ lệ 20% 10% 5% 50% Tổng 40% 20% 10% 100% hợp
  4. chung(L S; ĐL)
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức Mức độ đánh Thông hiểu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao giá Phân môn Lịch sử 1 CHƯƠNG 3: Ấn Độ cổ đại Nhận biết 2TN XÃ HỘI CỔ – Nêu được ĐẠI những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Trung Quốc từ Thông hiểu thời cổ đại đến – Mô tả được thế kỉ VII sơ lược quá 1TL trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong 1TL kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng
  6. – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Hi Lạp và La Nhận biết Mã cổ đại – Trình bày được tổ chức 4TN nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành 1TL tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay
  7. 2 CHƯƠNG 4: Các quốc gia Nhận biết 2TN ĐNÁ TỪ sơ kì Đông – Trình bày NHỮNG TK Nam Á được sơ lược TIẾP GIÁP về vị trí địa lí ĐẦU CN của vùng ĐẾN TK X Đông Nam Á. Số câu/ loại 8 TNKQ 1 TL 1 TL 1 TL câu Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Địa lí 1 Chương 2: Chuyển động Nhận biết TRÁI ĐẤT – của Trái Đất – Mô tả được HÀNH TINH quanh MT và chuyển động 2TN CỦA HỆ MẶT hệ quả của Trái Đất: TRỜI quanh trục và quanh Mặt Trời. 2 Chương 3: – Cấu tạo của Nhận biết CẤU TẠO Trái Đất – Trình bày CỦA TRÁI – Các mảng được cấu tạo 4TN ĐẤT. VỎ kiến tạo của Trái Đất TRÁI ĐẤT – Hiện tượng gồm ba lớp. động đất, núi – Trình bày lửa và sức phá được hiện hoại của các tượng động tai biến thiên đất, núi lửa nhiên này – Kể được tên – Quá trình nội một số loại 2TL sinh và ngoại khoáng sản. sinh. Hiện Thông hiểu
  8. – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và 1TL núi lửa. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. tượng tạo núi Vận dụng – Các dạng địa – Phân biệt hình chính được các dạng – Khoáng sản địa hình chính trên Trái Đất: 1TL Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 3 Chương 4: – Các tầng khí Nhận biết KHÍ HẬU VÀ quyển. Thành – Mô tả được BIẾN ĐỔI phần không các tầng khí KHÍ HẬU khí quyển, đặc 2TN điểm chính của tầng đối lưu và
  9. tầng bình lưu; Số câu/ loại câu 8TN 2 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp 40% 10% chung( Lịch 30% 20% sử & Địa lí) GV RA ĐỀ TTCM DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG Trần Thanh Long Lê Thị Bất KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Môn: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ– Lớp 6 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ Acó 01 trang) (Đề gồm PHÂN MÔN: LỊCH SỬ 6
  10. I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Công trình kiến trúc nào tiêu biểu của nền văn minh Trung Quốc thời cổ đại? A. Vạn Lý Trường Thành B. Thành Ba- bi-lon C. Đấu trường Cô-li-dê D. Đền Pác-tê-nông Câu 2. Quốc gia Trung Quốc cổ đại hình thành ở lưu vực những con sông nào? A. Sông Nin và Von-ga. B. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. C. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. D. Sông Hằng và sông Ấn. Câu 3. Những đóng góp quan trọng về mặt kĩ thuật của Trung Quốc thời cổ đại là A. giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật dệt. B. giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật in. C. rèn sắt, thuốc nổ, la bàn,làm gốm.
  11. D. đúc đồng, thuốc nổ, làm gốm, kĩ thuật in. Câu 4. Người Hy Lạp và La Mã đã có thành tựu nổi bật nào về chữ viết? A. Sáng tạo ra chữ tượng hình và chữ số La Mã B. Sáng tạo ra chữ Phạn và chữ số La Mã C. Sáng tạo ra hệ chữ cái La- tinh và chữ số La Mã D. Sáng tạo ra chữ hình nêm và chữ số La Mã Câu 5. Ai Cập cổ đại được hình thành và phát triển ở lưu vực sông A. sông Nin B. sông Hằng C. sông Dương Tử D. sông Ấn Câu 6. Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của người Ai Cập cổ đại là A. Các kim tự tháp B. Đền thờ các vị thần C. Các khu phố cổ D. Vườn treo Ba-bi-lon Câu 7. Quê hương của các nhà khoa học nổi tiếng Pi-ta-go, Ta-lét, Ác-si-mét là:
  12. A. Trung Quốc B. Hy Lạp và La Mã C. Ấn Độ D. Lưỡng Hà Câu 8. Vườn treo Ba-bi-lon là công trình nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào? A. Ấn Độ. B. Trung Quốc C. Lưỡng Hà. D. Ai Cập. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Nền văn minh Ai Cập – Lưỡng Hà sớm được hình thành ở đâu? Ngành kinh tế chủ đạo của các quốc gia Ai Cập- Lưỡng Hà cổ đại là gì và những điều kiện thuận lợi nào giúp Ai Cập – Lưỡng Hà phát triển ngành kinh tế ấy? Câu 2. Qua tìm hiểu về Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII. a. Em hãy nêu một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc thời cổ đại(1,0đ) b. Theo em những thành tựu văn hoá nào của Trung Quốc ảnh hưởng đến Việt Nam (0,5đ) ----hết--- PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 6 I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Tại sao bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày, một nửa không được chiếu sáng là đêm?
  13. A. Trục Trái Đất nghiêng B. Trái Đất tự quay quanh trục C. Trái Đất có dạng hình cầu D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời Câu 2. Thủ đô Hà Nội của Việt Nam nằm trong khu vực giờ số mấy? A. 24 B. 7 C. 19 D. 0 Câu 3. Ý nghĩa của lớp vỏ Trái Đất là A. Nơi diễn ra các hoạt động sản xuất của con người. B. Nơi tồn tại các thành phần tự nhiên như đất, nước, sinh vật... C. Nơi tồn tại các thành phần tự nhiên và hoạt động sống của xã hội loài người D. Lớp vật chất rắn chắc, nằm ở ngoài cùng, có độ dày từ 5 – 70 km Câu 4. Cấu tạo của Trái Đất gồm 3 lớp, từ ngoài vào trong gồm A. vỏ Trái Đất, man-ti, nhân B. man-ti, vỏ Trái Đất, nhân C. nhân, vỏ Trái Đất, man-ti D. vỏ Trái Đất, nhân, man-ti Câu 5. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp là đặc điểm của khối khí nào? A. Khối khí nóng B. Khối khí lục địa. C. Khối khí lạnh D. Khối khí đại dương.
  14. Câu 6. Các khoáng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản: A. Kim loại B. Năng lượng(nhiên liệu) C. Phi kim loại D. Nội sinh Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với núi và độ cao của núi ? A. Độ cao từ 500m trở lên so với mực nước biển B. Dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanh C. Thường có đỉnh nhọn, sườn dốc D. Có đỉnh tròn, sườn thoải Câu 8. Loại gió thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo là A. gió Đông Bắc B. gió Mậu dịch C. gió Tây ôn đới D. gió Đông cực II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) a) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng núi lửa, động đất. (1,0 đ) b) Nếu đang trong nhà mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? (1,0 ) Câu 2. (1 điểm) a) Hãy nêu vai trò của hơi nước đối với tự nhiên và đời sống. (0,5đ)
  15. b) Nêu những việc em có thể làm để góp phần gia tăng lượng khí ôxi trong không khí(0,5 đ) ---hết--- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ– Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 01 trang) MÃ ĐỀ B PHÂN MÔN: LỊCH SỬ 6 I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của người Ai Cập cổ đại là A. Các kim tự tháp B. Đền thờ các vị thần
  16. C. Vườn treo Ba-bi-lon D. Các khu phố cổ Câu 2. Quốc gia Trung Quốc cổ đại hình thành ở lưu vực những con sông nào? A. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. B. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. C. Sông Hằng và sông Ấn. D. Sông Nin và Von-ga. Câu 3. Những đóng góp quan trọng về mặt kĩ thuật của Trung Quốc thời cổ đại là A. rèn sắt, thuốc nổ, la bàn,làm gốm. B. đúc đồng, thuốc nổ, làm gốm, kĩ thuật in. C. giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật in. D. giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật dệt. Câu 4. Người Hy Lạp và La Mã đã có thành tựu nổi bật nào về chữ viết? A. Sáng tạo ra chữ hình nêm và chữ số La Mã B. Sáng tạo ra hệ chữ cái La- tinh và chữ số La Mã C. Sáng tạo ra chữ tượng hình và chữ số La Mã D. Sáng tạo ra chữ Phạn và chữ số La Mã Câu 5. Công trình kiến trúc nào tiêu biểu của nền văn minh Trung Quốc thời cổ đại?
  17. A. Vạn Lý Trường Thành B. Thành Ba- bi-lon C. Đấu trường Cô-li-dê D. Đền Pác-tê-nông Câu 6. Vườn treo Ba-bi-lon là công trình nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào? A. Lưỡng Hà. B. Ai Cập. C. Trung Quốc D. Ấn Độ. Câu 7. Ai Cập cổ đại được hình thành và phát triển ở lưu vực sông A. sông Hằng B. sông Nin C. sông Dương Tử D. sông Ấn Câu 8. Quê hương của các nhà khoa học nổi tiếng Pi-ta-go, Ta-lét, Ác-si-mét là:
  18. A. Hy Lạp và La Mã B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Lưỡng Hà II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Nền văn minh Ai Cập – Lưỡng Hà sớm được hình thành ở đâu? Ngành kinh tế chủ đạo của các quốc gia Ai Cập- Lưỡng Hà cổ đại là gì và những điều kiện thuận lợi nào giúp Ai Cập – Lưỡng Hà phát triển ngành kinh tế ấy ? Câu 2.(1,5đ) Qua tìm hiểu về Ấn Độ cổ đại. a.Em hãy nêu một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ thời cổ đại(1,0đ) b.Thành tựu văn hóa nào của người Ấn Độ vẫn được sử dụng hoặc được bảo tồn đến ngày nay?(0,5đ) ----hết--- PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 6 I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Cấu tạo của Trái Đất gồm 3 lớp, từ ngoài vào trong gồm A. vỏ Trái Đất, man-ti, nhân B. man-ti, vỏ Trái Đất, nhân
  19. C. nhân, vỏ Trái Đất, man-ti D. vỏ Trái Đất, nhân, man-ti Câu 2. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp là đặc điểm của khối khí nào? A. Khối khí nóng B. Khối khí lục địa C. Khối khí lạnh D. Khối khí đại dương Câu 3. Các khoáng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản: A. Phi kim loại B. Năng lượng(nhiên liệu) C. Kim loại D. Nội sinh Câu 4. Loại gió thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo là A. gió Tây ôn đới B. gió Đông Bắc C. gió Đông cực D. gió Mậu dịch Câu 5. Tại sao bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày, một nửa không được chiếu sáng là đêm? A. Trái Đất tự quay quanh trục B. Trái Đất có dạng hình cầu
  20. C. Trục Trái Đất nghiêng D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. Câu 6. Đặc điểm nào sau đâu không đúng với núi và độ cao của núi ? A. Dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanh. B. Độ cao từ 500m trở lên so với mực nước biển C. Có đỉnh tròn, sườn thoải D. Thường có đỉnh nhọn, sườn dốc Câu 7. Thủ đô Hà Nội của Việt Nam nằm trong khu vực giờ số mấy? A. 0 B. 7 C. 19 D. 24 Câu 8. Ý nghĩa của lớp vỏ Trái Đất là A. Nơi tồn tại các thành phần tự nhiên và hoạt động sống của xã hội loài người B. Lớp vật chất rắn chắc , nằm ở ngoài cùng, có độ dày từ 5 – 70 km C. Nơi diễn ra các hoạt động sản xuất của con người D. Nơi tồn tại các thành phần tự nhiên như đất, nước, sinh vật... II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a) Nêu nguyên nhân tạo ra hiện tượng núi lửa và động đất ? (1,0đ) b) Ngoại sinh có vai trò gì trong việc biến đổi hình dạng của núi.(1,0đ) Câu 2. (1,0 điểm) a) Hãy nêu đặc điểm chính của dạng địa hình đồng bằng (0,5đ) b) Nêu những việc em có thể làm để góp phần gia tăng lượng khí ôxi trong không khí (0,5đ) ----hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
186=>0