intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỄM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2024 - 2025 THỜI GIAN: 60 PHÚT MA TRẬN PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Nội T Chương/ Thông % dung/Đơn vị Nhận Vận dụng T Chủ đề hiểu Điểm kiến thức biết Thấp Cao 1.TẠI 3. Thời gian 2TN 2 SAO trong lịch sử 0.5đ 1 CẦN 5% HỌC LỊCH SỬ? 1. Ai Cập và 1TL 1 Lưỡng Hà 1.5đ 15% 2. Ấn Độ 2TN 2 0.5đ 3. XÃ 5% 2 HỘI CỔ ĐẠI 3. Trung 2TN 2 Quốc 0.5đ 5% 4. Hy Lạp và 2TN 2 La Mã 0.5đ 5% Giao lưu văn ½ TL ½ TL 1 hoá ở Đông 1.5đ Nam Á từ đầu 15% công nguyên đến TK X
  2. Tổng 8 1 1/2 1/2 10 câu 2đ 1,5 đ 1đ 0.5đ 5đ 20% 15% 10% 5% 50% BẢNG ĐẶC TẢ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng Chươ Nội thức % T ng/ dung/Đơn Mức độ đánh giá Thôn Vận dụng T Chủ vị kiến Nhận Điểm g hiểu đề thức biết Thấp Cao 1.TẠI 3. Thời Nhận biết: Biết 2TN 2 SAO gian trong cách tính thời gian 0.5 CẦN lịch sử trong lịch sử HỌC 5% 1 LỊCH SỬ? Thông hiểu 1TL 1 – Trình bày được 1.5đ 1. Ai Cập quá trình thành lập 15% và Lưỡng nhà nước của Hà người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu 3. XÃ được những thành HỘI tựu chủ yếu về văn 2 CỔ hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà ĐẠI 2. Ấn Độ Nhận biết: Biết được quá trình 2 hình thành và 2TN 0.5đ thành tựu văn hoá 5% tiêu biểu của Ấn Độ .
  3. 3. Trung Nhận biết 2TN 2 Quốc – Nêu được những 0.5đ5 thành tựu cơ bản % của nền văn minh Trung Quốc 4. Hy Lạp Nhận biết: 2 và La Mã Biết được điều 2TN 0.5đ kiện tự nhiên và thành tựu văn hoá 5% Hy Lạp và La Mã cổ đại. 5.Giao lưu Vận dụng: ½ TL ½ TL 1 văn hoá ở Vận dụng những đời 1.5đ Đông Nam sống tín ngưỡng, tôn Á từ đầu 15% giáo, chữ viết và văn công học của Đông Nam nguyên Á chịu ảnh hưởng đến TK X của nền văn hoá Ấn Độ cổ đại. 8TN 1TL 1/2 ½ TL 10 Số câu/ loại câu TL Số điểm 2 1.5 1 0.5 5 Tỉ lệ 20% 15% 10% 0.5% 50% MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 6 TT Chương/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
  4. chủ đề Nội dung/ Nhận Thông Vận Điểm Đơn vị kiến biết hiểu dụng Tỷ lệ thức 1 Quá trình 1. Quá trình nội - Biết được các hiện nội sinh, sinh. tượng xảy ra do hoạt ngoại sinh. động của nội sinh. 0,5 Hiện - Biết được các hiện 1 5% 2. Quá trình tượng tạo tượng xảy ra do hoạt ngoại sinh núi động của ngoại sinh 2 1. Núi lửa. - Biết được một số dấu hiệu trước khi núi Núi lửa và lửa phun trào. động đất - Biết được một số 1 0,5 2. Động đất. dấu hiệu trước khi 5% xảy ra động đất. 1. Thành phần - Biết được tỉ lệ các Lớp vỏ không khí gần thành phần: ni-tơ, khí của bề mặt đất. ô-xy, hơi nước và các 3 Trái Đất. khí khác. Khí áp và 1 1,0 gió. . 10% . 4 1. Các dạng 1. Trình bày được địa hình chính các dạng địa hình: 1TL 1,5 Các dạng trên Trái Đất. núi, đồi, cao nguyên 15% địa hình và đồng bằng. chính trên Trái Đất. 2. Khoáng 2. Giải thích được 1,5 Khoáng sản. vấn đề sử dụng hợp 1TL 15% sản lí, hiệu quả tài nguyên khoáng sản. Tổng 3 1 1 5,0 Tỉ lệ % 20% 15% 15% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10%
  5. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Thời gian : 60 phút ĐỀ 1: A. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) khoanh tròn vào phương án trả lời đúng. Câu 1: Hiện nay trên thế giới có một loại lịch chung là: A. Âm lịch B. Công lịch C. Trung Hoa lịch D. lịch cổ Câu 2: Bác Hồ đọc truyên ngôn độc lập năm 1945 thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XIX B. thế kỉ XVIII C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI Câu 3. Thành tựu nào dưới đây là phát minh của cư dân Ấn Độ cổ đại? A. Hệ thống 10 chữ số. B. Hệ chữ cái La-tinh. C. Hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở. D. Hệ đếm lấy số 10 làm cơ sở. Câu 4: Công trình kiến trúc nào sau đây là của Ấn Độ cổ đại? A. Cột đã A-sô-ca C. Kim tự tháp B. Vườn treo Pa-pi-lon D. Tượng Nhân sư Câu 5. Người đặt nền móng cho nền sử học ở Trung Quốc là A. Hàn Phi Tử. B. Ban Cố. C. Phạm Diệp. D. Tư Mã Thiên. Câu 6: Người Trung Quốc cổ đại sử dụng chữ viết: A. chữ Phạn B. chữ tượng hình C. chữ hình nem D. giáp cốt văn Câu 7: Năm 27 TCN, ai là người nắm mọi quyền hành ở La Mã? A. Ốc-ta-vi-ut. B. Pê-ri-clét. C. Hê-rô-đốt D. Pi-ta-go Câu 8: I-ta-li-a là nơi khởi sinh nền văn minh nào? A. Ai Cập. B. Hy Lạp. C. La Mã. D. Lưỡng Hà. Câu 9: Một số dấu hiệu trước khi núi lửa phun trào là A. mặt đất nứt và rung lắc mạnh B. mặt đất rung nhẹ và nóng hơn. C. khói bốc lên và nhiệt độ tăng cao. D. chim thú hoảng loạn. Câu 10. Điền từ còn thiếu vào chổ trống(....) cho đúng nói về quá trình nội sinh và ngoại sinh. A. Nấm đá bị thổi mòn là do hoạt động của quá trình........................................ B. Hiện tượng núi lửa, động đất xảy ra là do quá trình ....................................... Câu 11: Chọn câu đúng (Đ) hoặc sai (S) nói về tỉ lệ các thành phần của không khí gần bề mặt đất. A. Khí ni-tơ chiếm 78%. B. Khí ô-xy chiếm 21%. C. Khí ô-xy chiếm 78%. D. Hơi nước, khí cacbonic và các khí khác chiếm 1%. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1: (1.5đ) Trình bày quá trình lập quốc của người Ai Cập cổ đại? Câu 2: (1.5đ) Đời sống tín ngưỡng và tôn giáo của cư dân Đông Nam Á chịu ảnh hưởng từ văn hoá Ấn Độ như thế nào? Công trình kiến trúc nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng của kiến trúc Ấn Độ? Câu 3. (1,5đ) Trình bày đặc điểm địa hình núi và đồi. Câu 4. (1,5đ) Vì sao chúng ta phải sử dụng khoáng sản một cách hợp lí, hiệu quả?
  6. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Thời gian : 60 phút ĐỀ 2: A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng. Câu 1: Năm 938 Ngô Quyền đánh quân Nam Hán xâm lược thuộc thế kỉ A. thế kỉ VIII B. thế kỉ IX C. thế kỉ X D. thế kỉ XI Câu 2: Em sinh năm 2013 tính đến nay em được bao nhiêu tuổi? A. 12 tuổi B. 13 tuổi C. 14 tuổi D. 11 tuổi Câu 3. Công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Ấn độ cổ đại là: A. vườn tren Ba-bi-lon. B. đền Pác-tê-nông. C. đấu trường Cô-lô-dê. D. đại bảo tháp San-chi. Câu 4: Vào khoảng thế kỉ IV TCN, ở Ấn Độ ra đời tôn giáo nào? A. Bà la môn B. Phật giáo C. Ki-tô giáo D. Hồi giáo Câu 5. Ai là người lập ra nhà Tần? A. Mạnh Tử. B. Lão Tử. C. Lưu Bang D.Tần Thủy Hoàng Câu 6: Công trình kiến trức nào sau đây của Trung Quốc thời cổ đại? A. Kim tự tháp B. Vạn Lí Trường Thành C. Vườn treo Pa pi lon D. Đại bảo tháp San-chi Câu 7: Tổ chức chính trị nào có vai trò bầu và cử ra các cơ quan nhà nước, quyết định mọi công việc ở A-ten? A. . Quốc hội. B. Nghị viện. C. Đại hội nhân dân. D. Viện Nguyên lão. Câu 8: Ốc-ta-vi-ut có vai trò như thế nào trong nhà nước La Mã cổ đại? A. Nắm trong tay mọi quyền hành, như một hoàng đế. B. Đại diện cho vương quyền trong nhà nước. C. Chỉ tồn tại về hình thức. D. Thực hiện các quyền hành pháp và lập pháp. Câu 9: Một số dấu hiệu trước khi động đất xảy ra là A. mực nước giếng thay đổi, động vật hoảng loạn. B. mặt đất rung nhẹ và nóng hơn. C. khói bốc lên và nhiệt độ tăng cao. D. có nhiều tiếng nổ lớn, lửa phun ra ngoài. Câu 10. Điền từ còn thiếu vào chổ trống(....) cho đúng nói về quá trình nội sinh và ngoại sinh. A. Các lớp đá bị uốn nếp là do hoạt động của quá trình ..................................... B. Hiện tượng đất bị xói mòn khi mưa là do quá trình ....................................... Câu 11: Chọn câu đúng (Đ) hoặc sai (S) nói về tỉ lệ các thành phần của không khí gần bề mặt đất. A. Khí ni-tơ chiếm 87%. B. Khí ô-xy chiếm 21%. C. Khí ni-tơ chiếm 78%. D. Hơi nước, khí cacbonic và các khí khác chiếm 1%. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1: (1.5đ) Trình bày quá trình lập quốc của người Lưỡng Hà cổ đại? Câu 2: (1.5đ) Chữ viết và văn học Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của văn hoá Ấn
  7. Độ như thế nào? Công trình kiến trúc nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng của kiến trúc Ấn Độ? Câu 3. (1,5đ) Trình bày đặc điểm địa hình đồng bằng và cao nguyên. Câu 4. (1,5đ) Vì sao chúng ta phải sử dụng khoáng sản một cách hợp lí, hiệu quả? -----Hết----
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ I A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A A D D A C Câu 9. B. (0,5đ) Câu 10. A: ngoại sinh (0,25đ) B: nội sinh (0,25đ) Câu 11. (Mỗi ý đúng: 0,25đ) A B C D Đ Đ S Đ B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Số điểm Quá trình lập quốc của người Ai Cập cổ đại: Câu 1 - Năm 3200 TCN Mê-nét thống nhất các công xã 0,5đ (1.5 đ) thành lập nhà nước Ai Cập. - Ai Cập trải qua các giai đoạn: Tảo kì vương quốc, 0,5đ Cổ vương quốc, Trung vương quốc, Tân vương quốc và Hậu kì vương quốc. 0.5đ - Đến giữa thế kỉ I TCN Ai Cập bị La Mã xâm lược và thống trị Câu 2 Đời sống tín ngưỡng và tôn giáo của cư dân Đông Nam (1.5đ) Á chịu ảnh hưởng từ văn hoá Ấn Độ: - Tín ngưỡng dân gian: tín ngưỡng phồn thực, thờ 0.5đ cúng tổ tiên, tục cầu mưa. - Tôn giáo: phật giáo. 0.5đ Công trình kiến trúc của Việt Nam chịu ảnh hưởng của kiến trúc Ấn Độ: Thánh địa Mỹ Sơn, Các tháp Chăm ở Nam Trung Bộ, …. 0.5đ - Núi: Dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung 0,75 Câu 3 quanh; độ cao từ 500m trở lên so với mực nước biển; có đỉnh (1.5đ) nhọn, sườn dốc. - Đồi: Dạng địa hình nhô cao; độ cao không quá 200m so với 0,75 vùng đất xung quanh; có đỉnh tròn, sườn thoải. Câu 4 - Các mỏ khoáng sản được hình thành trong thời gian dài hàng 0,75 (1.5đ) triệu năm và không có khả năng phục hồi. - Con người đã khai thác quá mức, nhiều loại có nguy cơ cạn kiệt. 0,75
  9. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D B D B C A Câu 9. A (0,5đ) Câu 10. A: nội sinh (0,25đ) B: ngoại sinh (0,25đ) Câu 11. (Mỗi ý đúng: 0,25đ) A B C D S Đ Đ Đ TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Số điểm Quá trình lập quốc của người Lưỡng Hà cổ đại: Câu 1 - Vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN, người Xu-me 0,5đ (1.5 đ) định cư và xây dựng các nhà nước thành bang. - Sau đó ngước Ác-cát, Át-xi-ri, Ba-bi-lon,… đã 0.5đ thành lập vương triều của mình. Năm 539 TCN, Ba Tư xâm lược Lưỡng hà. 0,5đ Câu 2 Văn học, chữ viết của cư dân Đông Nam Á chịu ảnh (1.5 đ) hưởng của văn hoá Ấn Độ: - Cư dân Đông Nam Á có chữ viết riêng dựa trên hệ 0.5đ thống chữ cổ của Ấn Độ. - Văn học Đông Nam Á tiếp thu văn học của người 0,5đ Ấn Độ. Công trình kiến trúc của Việt Nam chịu ảnh hưởng của kiến trúc Ấn Độ: Thánh địa Mỹ Sơn, Các tháp Chăm ở Nam Trung Bộ, …. 0,5đ Câu 3 - Đồng bằng: Dạng địa hình thấp, khá bằng phẳng hoặc hơi (1.5đ) gợn sóng; có độ cao hầu hết dưới 200m so với mực nước biển. 0,75đ
  10. - Cao nguyên: Vùng đất tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng; độ cao thường trên 500m so với mực nước biển; có sườn dốc, 0,75đ nhiều khi dựng đứng. Câu 4 - Các mỏ khoáng sản được hình thành trong thời gian dài hàng 0,75đ (1,5đ) triệu năm và không có khả năng phục hồi. - Con người đã khai thác quá mức, nhiều loại có nguy cơ cạn 0,75đ kiệt.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2