
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 202 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên:...........................................................................SBD:...................………............ A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời sau và ghi I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). vào giấy bài làm. Câu 1. Chữ viết của người Ai Cập cổ đại là A. chữ giáp cốt. B. chữ triện. C. chữ tượng hình. D. chữ tượng ý. Câu 2. Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực A. sông Ấn. B. sông Hằng. C. sông Nin. D. sông Dương Tử. Câu 3. Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng, đó là A. chữ Nho. B. chữ Phạn. C. chữ tượng hình. D. chữ Hin-đu. Câu 4. Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, Bra-man là đẳng cấp của A. tăng lữ. B. người bình dân. C. vương công - vũ sĩ. D. người có địa vị thấp kém. Câu 5. Công trình phòng ngự nổi tiếng ở Trung Quốc được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là A. Ngọ Môn. B. Luỹ Trường Dục. C. Tử Cấm Thành. D. Vạn Lý Trường Thành. Câu 6. Chữ Hán ngày nay có nguồn gốc từ A. chữ triện. B. chữ giáp cốt. C. chữ Phạn. D. chữ tượng hình. Câu 7. Cơ quan quyền lực tối cao ở Hy Lạp cổ đại là A. Hội đồng 500 người. B. Đại hội nhân dân. C. Tòa án gồm 6000 thẩm phán. D. Đại hội đồng nhân dân. Câu 8. Người Hy Lạp cổ đại sáng tạo ra chữ viết riêng trên cơ sở hệ thống chữ cái của người A. La Mã. B. Phê-ni-ci. C. Lưỡng Hà. D. Đra-vi-đa. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm vị trí địa lý và khí hậu của Ấn Độ cổ đại. Câu 2. (1,0 điểm) Tác động của điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp cổ đại? Câu 3. (0,5 điểm) Kể tên một vài thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã cổ đại có ảnh hưởng đến hiện nay.
- B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Đọc kĩ đề, thực hiện theo yêu cầu và ghi đáp án đúng vào giấy làm bài. Câu 1. Chất khí nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất? A. Oxy. B. Carbonic. C. Nitơ. D. Hydro. Câu 2. Vật chất nóng chảy trong lớp man-ti gọi là A. mac-ma. B. badan. C. núi lửa. D. dung nham. Câu 3. Các nhận định dưới đây đúng hay sai. a) Đơn vị đo nhiệt độ không khí được dùng phổ biến là ºC. b) Gió là sự chuyển động của không khí từ nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao. Câu 4. Chọn các từ/cụm từ sau đây điền vào chỗ trống (....) sao cho phù hợp về khái niệm cao nguyên. 500 m, 200 m, sườn thoải, sườn dốc Cao nguyên là vùng đất tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, thường cao trên ......... (1).......... so với mực nước biển, có ...........(2).........., nhiều khi dựng đứng thành vách so với các vùng đất xung quanh. Câu 5. Ghép các ô bên trái với các ô bên phải sao cho phù hợp với khái niệm quá trình nội sinh, ngoại sinh. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày quá trình ngoại sinh (khái niệm, biểu hiện, kết quả). Câu 2 (1,0 điểm). Phân biệt sự khác nhau giữa núi và đồi. Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy cho biết các thảm hoạ thiên nhiên do núi lửa gây ra. ------ Hết ------ UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 202 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6
- Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên:..............................................................SBD:...................………......................... A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời sau và ghi I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). vào giấy bài làm. Câu 1. Chữ viết đầu tiên của người Lưỡng Hà cổ đại là A. chữ giáp cốt. B. chữ triện. C. chữ tượng hình. D. chữ hình nêm. Câu 2. Lưỡng Hà cổ đại được hình thành ở lưu vực A. sông Ấn, sông Hằng. B. sông Ơ-pơ-rát, sông Ti-gơ-rơ. C. sông Nin đen, sông Nin trắng. D. sông Hoàng Hà, sông Trường Giang. Câu 3. Loại chữ viết cổ của Ấn Độ có ảnh hưởng lớn đến Ấn Độ và Đông Nam Á sau này là A. chữ Nho. B. chữ Phạn. C. chữ tượng hình. D. chữ Hin-đu. Câu 4. Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, Ksa-tri-a là đẳng cấp của A. tăng lữ - quý tộc. B. người bình dân. C. vương công - vũ sĩ. D. người có địa vị thấp kém. Câu 5. Những bức tượng bằng đất nung được khai quật ở Lăng Ly Sơn (Trung Quốc) thuộc quần thể di tích A. Ngọ Môn. B. Vạn Lý Trường Thành. C. Tử Cấm Thành. D. lăng mộ Tần Thủy Hoàng. Câu 6. Ai là người đặt nền móng cho sự hình thành Nho giáo? A. Lão Tử. B. Khổng Tử. C. Mạnh Tử. D. Ngũ Tử Tư. Câu 7. Ở La Mã cổ đại, quyền lực tập trung vào trong tay A. Giáo Hoàng. B. Hoàng đế. C. Đại hội nhân dân. D. Viện Nguyên Lão. Câu 8. Đấu trường Cô-li-dê là một công trình kiến trúc của A. Ấn Độ cổ đại. B. La Mã cổ đại. C. Trung Quốc cổ đại. D. Lưỡng Hà cổ đại. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình của Ấn Độ cổ đại. Câu 2. (1,0 điểm) Tác động của điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh La Mã cổ đại? Câu 3. (0,5 điểm) Kể tên một vài thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã cổ đại có ảnh hưởng đến hiện nay. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm)
- I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Đọc kĩ đề, thực hiện theo yêu cầu và ghi đáp án đúng vào giấy làm bài. Câu 1. Thứ tự các tầng của khí quyển từ bề mặt đất trở lên là A. đối lưu, bình lưu, các tầng cao của khí quyển. B. các tầng cao của khí quyển, bình lưu, đối lưu. C. bình lưu, đối lưu, các tầng cao của khí quyển. D. các tầng cao của khí quyển, đối lưu, bình lưu. Câu 2. Lớp vỏ Trái Đất có độ dày từ A. 5 km – 70 km. B. 10 km – 20 km. C. 70 km – 100 km. D. 100 km – 2900 km. Câu 3. Các nhận định dưới đây đúng hay sai. a) Dụng cụ đo nhiệt độ không khí là khí áp kế. b) Độ nóng, lạnh của không khí được gọi là nhiệt độ không khí. Câu 4. Chọn các từ/cụm từ sau đây điền vào chỗ trống (....) sao cho phù hợp về khái niệm đồng bằng. 500 m, 200 m, bằng phẳng, gồ ghề Đồng bằng là dạng địa hình thấp có bề mặt khá ..........(1)......... hoặc hơi gợn sóng, có thể rộng tới hàng triệu km². Độ cao của hầu hết đồng bằng là dưới ..........(2)......... so với mực nước biển. Câu 5. Ghép các ô bên trái với các ô bên phải sao cho phù hợp với đặc điểm của núi già và núi trẻ. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày quá trình nội sinh (khái niệm, biểu hiện, kết quả). Câu 2 (1,0 điểm). Phân biệt sự khác nhau giữa núi và đồi. Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy cho biết các thảm hoạ thiên nhiên do động đất gây ra. ------ Hết ------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
