
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 a) Ma trận Mức độ nhận Tổng thức % điểm TT Nhận Thông Vận Nội dung/ biết hiểu Chương/ ng đơn vị kiến dụ (TNK Q) (TL) đề (TL) chủ thức TN TN TN TL TL TL KQ KQ KQ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Lịch TẠI sử là gì? 1TN SAO 2,5% CẦN 1 HỌC LỊCH Thời SỬ? gian 1TN 2,5% trong lịch sử. Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ THỜI sang xã NGUY hội có 2 ÊN giai cấp 1TN 2,5% THUỶ và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ. 3 XÃ Ai Cập 2TN 5% HỘI cổ đại. CỔ Lưỡng 2TN 1TL 20% ĐẠI Hà cổ đại.
- Ấn Độ 1TN 1TL 17,5% cổ đại. Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng (TNKQ) (TL) (TL) % điểm 1 Khí -Mô tả hậu và được biến đổi các khí hậu tầng khí quyển. Đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng 4TN 10% bình lưu -Hiểu được vai trò của khí oxy, khí carboni c và hơi nước -Kể tên 2TN 5% và nêu được đặc điểm về nhiệt độ và độ ẩm của một số khối khí -Trình bày được sự phân bố các đai khí áp
- và các loại gió thổi thướng xuyên trên Trái Đất. Trình 2TN 1TL 1TL 35% bày được sự thay đổi nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất theo vĩ độ -Mô tả được quá trình hình thành mây, mưa -Phân biệt được thời tiết và khí hậu -Trình bày được khái quát về đặc điểm của một đới khí hậu -Nêu được một số biểu
- hiện của biến đổi khí hậu -Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Tổng cộng tỉ lệ 40% 30% 30% 100% b) Bảng đặc tả Số câu hỏi Nội dung/ Mức độ theo mức độ nhận TT Chương/ chủ đề Đơn vị đánh giá thức kiến thức Thông Nhận biết Vận dụng hiểu PHÂN MÔN LỊCH SỬ Lịch sử là Nhận biết TẠI SAO gì? 1 CẦN HỌC – Nêu được 1TN LỊCH SỬ? khái niệm lịch sử Thời gian Nhận biết 1TN trong lịch – Nêu được sử khái niệm thời gian trong lịch sử: Dương lịch 2 THỜI Sự chuyển Nhận biết 1TN
- NGUYÊN biến từ xã - Trình bày THUỶ hội nguyên được quá thuỷ sang trình phát xã hội có hiện ra kim giai cấp và loại đối với sự chuyển sự chuyển biến, phân biến và hóa của xã phân hóa từ hội nguyên xã hội thuỷ nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 XÃ HỘI Ai Cập cổ Nhận biết 2TN CỔ ĐẠI đại – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập. Lưỡng Hà Nhận biết cổ đại – Kể tên và nêu được những 1TL thành tựu chủ yếu về văn hoá Lưỡng Hà Vận dụng – Nêu được tác động của điều 2TN kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Ấn Độ cổ Nhận biết 1TN – Trình bày
- đại được những điểm chính về chế độ xã hội của 1TL Ấn Độ Thông hiểu – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ Số câu/ 8 câu 1 câu - TL 1 câu -TL loại câu -TNKQ Tỉ lệ % 50% 20% 15% 15% TT Chương/ Nội dung/ Số câu hỏi Chủ đề Đơn vị Mức độ theo mức kiến thức đánh giá độ nhận thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu 1 KHÍ HẬU -Lớp vỏ -NHÂN VÀ BIẾN khí. Khối BIẾT 8TN ĐỔI KHÍ khí. Khí áp Mô tả được HẬU và gió trên các tầng Trái Đất khí quyển.Đặc điểm chính của tầng khí quyển 1TL 1TL đối lưu và bình lưu -Kể được -Thành tên và nêu phần của được đặc không khí điểm về -Các đới nhiệt độ, độ khí hậu ẩm của một trên Trái số khối khí Đất -Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió
- thổi thường xuyên trên Trái Đất Thông - Phòng Hiểu tránh tránh -Hiểu được thiên tai và vai trò của ứng phó oxy, hơi với biến nước và khí đổi khí hậu carboni Đối với tự nhiên và đời sống -Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu:ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa,chế độ gió -Vận Dụng -Trình bày một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu Số câu/ 8 câu 1 câu - TL 1 câu -TL loại câu -TNKQ Tỉ lệ % 50% 20% 15% 15% Tổng cộng tỉ lệ % 100% 40% 30% 30%
- UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 (Đề có 2 trang) Ngày kiểm tra: 06/01/2025 Thời gian làm bài : 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng nhất được 0.25 điểm) Câu 1. Lịch sử là A. những gì đang diễn ra. B. những gì đã diễn ra trong quá khứ. C. những gì chưa diễn ra. D. những gì đã và đang diễn ra. Câu 2. Dương lịch là cách tính thời gian theo chu kì A. Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất. B. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời. C. Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất. D. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trăng. Câu 3. Vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN, con người tình cờ phát hiện ra kim loại nào? A. Đồng đỏ. B. Thiếc. C. Kẽm. D. Chì. Câu 4. Kim tự tháp Kê-ốp là công trình kiến trúc nổi tiếng của nước nào? A. Ai Cập. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Lưỡng Hà. Câu 5. Đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại là A. Pha-ra-ông. B. Thiên tử. C. En-xi. D. Ra-gia. Câu 6. Bộ sử thi Gin-ga-mét phản ánh về một người anh hùng của A. Ai Cập. B. Lưỡng Hà. C. La Mã. D. Hy Lạp. Câu 7. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Lưỡng Hà cổ đại là A. Kim Tự tháp. B. Vạn Lí Trường thành. C. Vườn treo Ba-bi-lon. D. Đền Pác-tê-nông. Câu 8. Đẳng cấp chiếm vị thế cao nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại là A. Su-đra. B. Vai-si-a. C. Ksa-tri-a. D. Bra-man. Câu 9. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu Câu 10. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ A. khí nitơ. B. khí ôxi. C. khí cacbonic. D. hơi nước. Câu 11. Lớp Ô-dôn có tác dụng nào sau đây? A. Hấp thụ tia cực tím từ Mặt Trời.
- B. Chống tác nhân phá hủy Trái Đất. C. Bảo vệ sự sống cho loài người. D. Phản hồi sóng vô tuyến, điện từ. Câu 12. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây? A. Tầng đối lưu. B. Tầng nhiệt. C. Trên tầng bình lưu. D. Tầng bình lưu. Câu 13. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là A. con người đốt nóng. B. ánh sáng từ Mặt Trời. C. các hoạt động công nghiệp. D. sự đốt nóng của Sao Hỏa Câu 14. Không khí luôn luôn chuyển động từ A. áp cao về áp thấp. B. đất liền ra biển. C. áp thấp về áp cao. D. biển vào đất liền. Câu 15. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là A. nhiệt độ Trái Đất tăng. B. số lượng sinh vật tăng. C. mực nước ở sông tăng. D. dân số ngày càng tăng. Câu 16. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Cận nhiệt. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Hàn đới. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1.5đ) Em hãy cho biết đặc điểm điều kiện tự nhiên của Lưỡng Hà cổ đại? Tại sao người Lưỡng Hà lại trở thành thương nhân? Câu 2. (1.5đ) Em hãy trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu mà người Ấn Độ cổ đại đã đạt được? Câu 3 (1.5đ) Trình bày đặc điểm của các đới khí hậu: nhiệt đới và ôn đới trên Trái Đất? Câu 4 (1.5đ) Nêu một số biểu hiện của biến đổi khí hậu trên Trái Đất? Để ứng phó với biến đổi khí hậu chúng ta có những biện pháp gì? ………………….HẾT…………………….

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1480 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1089 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1304 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1206 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1368 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1172 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1185 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1285 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1073 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1185 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1132 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1295 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1047 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1139 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1045 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1006 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
972 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
948 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
