intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Mức độ nhận thức Chương/ Vận Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức Thông Vận chủ đề dụng % điểm Nhận hiểu dụng cao biết Phân môn Lịch sử Chủ đề 1. Trung Quốc - Ấn Độ từ giữa thế kỉ IV 7,5% 1 3TN* và Ấn Độ thời đến giữa thế kỉ XIX. 0,75 điểm trung đại. -Các vương quốc Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X 1TLa* 1TLb* đến nửa đầu thế kỉ XVI. Chủ đề 2. Đông Nam Á - Vương quốc Lào. 37,5% 2TN* từ nửa sau thế 3,75 điểm 2 kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI - Vương quốc Cam-pu-chia 1TN* 1TL* 3 Chủ đề 3. Lịch -Việt Nam từ năm 938 2TN* 5% sử Việt Nam : đến năm 1009: Thời Ngô- 0,5điểm Đất nước đưới Đinh-Tiền Lê thời các vương triều Ngô- Đinh-Tiền Lê( 939-1009) Phân môn Địa lí -Vị trí địa lí, đặc điểm tự 5% nhiên châu Âu Chủ đề 1. 2TN* 0,5 điểm 2 – Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Âu
  2. 3 Chủ đề 2. -Vị trí địa lí, đặc điểm tự 6TN* 1TL* 1TL* 30% Châu Á nhiên châu Á 3,0 điểm – Đặc điểm dân cư, xã hội – Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á 2 Chủ đề 3. -Vị trí địa lí, đặc điểm tự 1TL* 15% Châu Phi nhiên châu Phi 1,5 điểm Tổng 16TN 1,5TL 2TL 1,5TL 19 Câu Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội T dung/Đơn vị Mức độ kiểm tra, đánh giá T Chủ đề Nhận Thôn Vận Vận kiến thức biết g hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử Nhận biết 3TN* Chủ đề 1. Trung Ấn Độ từ - Nêu được những nét chính về Quốc và giữa thế kỉ điều kiện tự nhiên của Ấn Độ. IV đến giữa - Trình bày khái quát được sự 1 Ấn Độ thời thế kỉ XIX ra đời và tình hình chính trị, trung đại. kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Các Thông hiểu vương - Mô tả được quá trình hình quốc thành, phát triển của các quốc phong gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kiến Đông kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI Nam Á từ nữa sau - Giới thiệu được những thành thế kỉ X tựu văn hoá tiêu biểu của Đông đến nửa Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến đầu thế kỉ nửa đầu thế kỉ XVI Chủ đề 2. Đông XVI Vận dụng 1TLa* Nam Á từ - Nhận xét được những thành nửa sau tựu văn hoá tiêu biểu của Đông 2 thế kỉ X Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến đến nửa nửa đầu thế kỉ XVI đầu thế kỉ XVI Vận dụng cao -Liên hệ được một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông 1TLb Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến * nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. Vương Nhận biết 2TN* quốc Lào. - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào -Nêu được sự phát triển của
  4. Vương quốc Lào thời Lan Xang - Vương Nhận biết 1TN* quốc - Nêu được sự phát triển của Campuchia. Vương quốc Cam-pu-chia thời Angkor. - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Cam-pu-chia Vận dụng - Đánh giá được sự phát triển của 1TL* Vương quốc Cam-pu-chia thời Angkor. 3 Chủ đề 3. -Việt Nam Nhận biết 2TN* Lịch sử từ năm 938 - Nêu được những nét chính về Việt Nam: đến năm thời Ngô. Đất nước 1009: Thời dưới thời Ngô-Đinh- - Trình bày được công cuộc các vương Tiền Lê thống nhất đất nước của Đinh triều Ngô- Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh-Tiền Đinh. Lê( 939- -Nêu được đời sống xã hội, văn 1009). hóa thời Ngô-Đinh-Tiền Lê. Phân môn Địa lí – Vị trí địa Nhận biết lí, phạm vi – Trình bày được đặc điểm vị châu Âu trí địa lí, hình dạng và kích – Đặc điểm thước châu Âu. tự nhiên – Xác định được trên bản đồ – Đặc điểm các sông lớn Rhein (Rainơ), Chủ đề 1. dân cư, xã Danube (Đanuyp), Volga 2TN* 2 Châu Âu hội (Vonga). – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu.
  5. 3 Chủ đề 2. -Vị trí địa lí, Nhận biết 6TN* Châu Á đặc điểm tự – Trình bày được đặc điểm vị nhiên trí địa lí, hình dạng và kích – Vị trí địa thước châu Á. lí, phạm vi – Trình bày được một trong châu Á những đặc điểm thiên nhiên – Đặc điểm châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh tự nhiên vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân – Đặc điểm cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư dân cư, xã và các đô thị lớn. hội – Xác định được trên bản đồ – Bản đồ các khu vực địa hình và các chính trị khoáng sản chính ở châu Á. châu Á; các – Xác định được trên bản đồ khu vực của chính trị các khu vực của châu châu Á Á. – Trình bày được đặc điểm tự – Các nền nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) kinh tế lớn và kinh tế của một trong các khu vực ở châu mới nổi ở Á châu Á Vận dụng: 1TL* - Phân tích và giải thích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của các khu vực Châu Á hiện nay. Vận dụng cao: 1TL* Liên hệ, lấy ví dụ về nền kinh tế Việt Nam hiện nay. - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore)
  6. 2 Chủ đề 3. -Vị trí địa lí, Thông hiểu 1TL* Châu Phi đặc điểm tự – Phân tích được một trong nhiên châu những đặc điểm thiên nhiên Phi châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản Tổng 16TN 1,5TL 2TL 1,5TL Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10%
  7. UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: Lịch sử và Địa lí 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC SBD Phòng Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Họ và tên:................................. ......... ........ Điểm: Lớp: 7/................... (Số và chữ) A.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Phân môn Lịch sử Câu 1. Vương triều Hồi giáo Đê-li do người nào lập nên? A. Người Ấn Độ B. Người Thổ Nhĩ Kì C. Người Mông Cổ D. Người Trung Quốc Câu 2. Những con sông nào cung cấp phù sa màu mỡ cho sự phát triển nông nghiệp ở Ấn Độ? A. Sông Ấn, sông Hoàng Hà B. Sông Trường Giang, sông Hằng. C. Sông Hằng, sông Hồng D. Sông Ấn, sông Hằng. Câu 3. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn có một vị vua kiệt xuất, ông là: A. A-cơ-ba B. A-sô-ca C. Sa-mu-dra-gup-ta D. Mi-bi-ra-cu-la Câu 4. Ai là người thống nhất các mường Lào năm 1353? A.Pha Ngừm B. Ngô Quyền C. Càn Long D.Giay-a-vác-man Câu 5. Chủ nhân xưa của vương quốc Lào là: A.Lào Lùm B. Việt cổ C. Mường cổ D. Lào Thơng Câu 6. Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của nước nào? A.Lào. B. Mi-an-ma. C. Thái Lan. D. Cam-pu-chia. Câu 7. Nhà Ngô thành lập vào thời gian nào? A.Năm 938 B. Năm 939 C. Năm 944 D. Năm 967 Câu 8. Ai là người đã có công dẹp loạn 12 sứ quân? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lê Hoàn. Phân môn Địa lí Câu 9. Đới khí hậu cực và cận cực của Châu Âu phân bố ở khu vực: A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu. Câu 10. Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Châu Âu, tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi đang có xu hướng: A. Tăng. B. Giảm. C. Tăng chậm. D. Không thay đổi. Câu 11. Châu Á có số dân: A. Đông nhất thế giới. B. Đông thứ hai thế giới. C. Đông thứ ba thế giới. D. Đông thứ tư thế giới. Câu 12. Khu vực Nam Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây? A. Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. B. Hồi giáo và Ki-tô giáo.
  8. C. Hồi giáo và Ấn Độ giáo. D. Phật giáo và Ấn Độ giáo. Câu 13. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là: A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á Câu 14. Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở khu vực: A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 15. Thực vật chủ yếu ở Đông Nam Á là: A. Rừng ôn đới ẩm. B. Rừng nhiệt đới ẩm. C. Rừng nhiệt đới khô. D. Rừng ôn đới khô. Câu 16. Các đô thị đông dân của Châu Á phân bố chủ yếu ở các khu vực nào sau đây? A. Đông Á và Tây Nam Á. B. Nam Á và Trung Á. C. Đông Nam Á và Trung Á. D. Đông Á và Đông Nam Á. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Phân môn Lịch sử Câu 1. (2,0 điểm) a. Em hãy nêu những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các nước Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI? (1,5 điểm ) b. Kể tên một số thành tựu văn hóa Đông Nam Á thời bấy giờ còn tồn tại và ảnh hưởng đến ngày nay. (0,5 điểm) Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nhận xét Vương quốc Cam-pu-chia thời Ăng-co? Phân môn Địa lí Câu 3. (1.5 điểm)Trình bày đặc điểm phân bố khoáng sản ở châu Phi. Câu 4. (0.5 điểm) Kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản. Câu 5. (1.0 điểm) Đánh giá những thuận lợi và khó khăn về mặt khí hậu đối với sự phát triển kinh tế xã hội ở châu Á hiện nay? ….. Hết….. Lưu ý: HS làm phần trắc nghiệm trên đề thi.
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7 A.TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm ) Phân môn Lịch sử Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A A D D B C Phân môn Địa lí Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B A D C D B D B.TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Phân môn Lịch sử Câu 1 a.Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các nước Đông Nam Á (2,0 từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. điểm) -Tín ngưỡng, Tôn giáo: + Phật giáo phát triển rực rỡ, Hồi giáo bắt đầu du nhập vào Đông 0,5đ Nam Á. -Chữ viết: Thế kỉ XIII-XIV, người Thái, người Lào, người Việt đã có 0,25đ chữ viết riêng… -Văn học: bên cạnh văn học dân gian, văn học viết cũng phát triển với 0,25đ nhiều tác phẩm nổi tiếng… - Kiến trúc - điêu khắc: +Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như: khu đền Ăng-co (Cam-pu- 0,25đ chia), chùa Vàng (Mi-an-ma)… + Nghệ thuật điêu khắc, tạc tượng ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ, 0,25đ Trung Quốc,… *b.Những thành tựu văn hóa của Đông Nam Á còn tồn tại và ảnh 0,5đ hưởng đến ngày nay: - Phật giáo, Hin-đu giáo - Khu đền Ăng-co (Cam-pu-chia); Thạt Luổng(Lào)… Lưu ý: HS kể được 3 thành tựu trở lên được 0,5đ
  10. Câu 2 * Nhận xét Vương quốc Cam-pu-chia thời Ăng-co: 1,0đ (1,0 Thời kì Ăng-co là thời kì phát triển thịnh đạt nhất của Vương quốc điểm) Cam-pu-chia. Đây là một trong những quốc gia hùng mạnh nhất Đông Nam Á lúc bấy giờ. Phân môn Địa lí Câu 3 Trình bày đặc điểm phân bố địa hình châu Phi. (1,5 -Địa hình của Châu Phi rất khá đơn giản. Toàn bộ chấu Phi là một 0,5đ điểm) khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình khoảng 750 m . - Phía đông được nâng lên mạnh ... tạo thành nhiều thung lũng sâu, 0,5đ nhiều hồ dài và hẹp. - Châu Phi có ít núi cao và đồng bằng thấp. 0,5đ Câu 4 Kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường (0,5 Nhật Bản. điểm) -Dệt may, thủy sản, hàng thủ công mĩ nghệ , hoa quả nhiệt đới… 0,5đ -(Học sinh kể được đúng 3 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa) Câu 5 Đánh giá những thuận lợi và khó khăn về mặt khí hậu đối với sự (1,0 phát triển kinh tế xã hội ở châu Á hiện nay. điểm) + Khí hậu châu Á phân hóa tạo nên sự đa dạng của các sản phẩm 0,5đ nông nghiệp và hình thức du lịch ở các vùng khác nhau . +Khí hậu châu Á có nhiều thiên tai, bão, lũ và biến đổi khí hậu nên việc khai thác, sử dụng và bảo vệ tự nhiên là hết sức cần thiết; cần có 0,5đ biện pháp để phòng chống thiên tai và biến đổi khí hậu. * Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật không yêu cầu học sinh hoàn thành bài thi, giáo viên chỉ đánh giá sự tiến bộ của học sinh so với đầu năm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2