Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Phân môn Địa lí a) Khung ma trận Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơn thức TT chủ đề vị kiến Thông Vận Vận thức Nhận biết (TNKQ) hiểu dụng dụng cao (TL) (TL) (TL) Vị trí địa 1TN 2,5% lí, phạm vi châu 0,25đ Châu Âu Âu ( 10% - 1 đã kiểm Đặc điểm 2TN* 5% tra giữa tự nhiên 0,5đ kì I) Đặc điểm 2,5% dân cư, 1TN* 0,25đ xã hội 2 Châu Á ( Vị trí địa 2TN 5% 12 tiết) lí, phạm vi châu Á 0,5đ Đặc điểm 3TN* 7,5% tự nhiên 0,75đ 1TL 15% 1,5đ Đặc điểm 10% dân cư, 1,0đ xã hội 1TL(a) Bản đồ 5% chính trị 2TN* 0,5đ châu Á; các khu vực của châu Á Các nền 1TL(b) 5% kinh tế 0,5đ lớn và kinh tế
- mới nổi ở châu Á Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% b) Bảng đặc tả Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao 1 Châu Âu ( Nhận biết 10% - đã -Vị trí địa – Trình kiểm tra lí, phạm vi bày được giữa kì I) châu Âu đặc điểm vị trí địa - Đặc lí, hình điểm tự dạng và nhiên kích thước - Đặc điểm châu Âu. dân cư, xã -Trình bày hội được các dạng địa hình của 1TN Châu Âu. – Trình 2TN* bày được đặc điểm các đới 1TN* thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. – Trình bày được đặc điểm của đô thị hoá ở châu Âu.
- 2 Châu Á Nhận biết (12 tiết) Vị trí địa lí, – Trình phạm vi bày được 2TN châu Á đặc điểm vị trí địa -Đặc điểm lí, hình 3TN* tự nhiên dạng và kích thước -Đặc điểm châu Á. 1TN dân cư, xã – Trình hội bày được - Bản đồ một trong 1TN chính trị những đặc châu Á; điểm thiên các khu nhiên vực của châu Á: 2TN* châu Á Địa hình; - Các nền khí hậu; kinh tế lớn sinh vật; và kinh tế nước; mới nổi ở khoáng châu Á sản. – Trình 1TL bày được sự phân bố dân cư. 1TL(a) – Xác định được 1TL(b) trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật)
- của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng - Tính và nhận xét số dân của châu Á dựa vào bảng số liệu. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,
- Singapore ). Tỉ lệ % (50 %) 20 15 5 PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Ma Trận Phân môn LịchSử TT Chươ Nội Số Tổng ng/ dung/ câu % điểm Chủ Đơn hỏi đề vị theo kiến mức thức độ nhận thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao Phân môn Lịch sử 1 Đất 1.Đất 2TN 0,5 đ nước nước 2TN* 5% dưới buổi thời đầu các độc
- vươn lập g (939- triều967) Ngô- 2. Đại 2TN 1TL 2,0 đ Đinh- Cồ 2TN* 1TL* 20% Tiền Việt Lê thời (939- Đinh 1009) và Tiền Lê (968- 1009) 2 Đại 1. 2TN 1TL* 1TL 2đ Việt Nhà 1TL* 20% thời Lý Lý- xây Trần dựng –Hồ và (1009 phát - triển 1407) đất nước (1009 - 1225) 4 Chủ Các đề cuộc chun phát g kiến địa lý 5 Đông Vươn 2TN 1TL* 1TL* 0,5 đ Nam g 5% Á từ quốc nửa Lào sau thế kỷ X đến nửa đầu thế kỷ XVI Tổng 8TN 1 TL 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% BẢNG ĐẶC TẢ TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng vị kiến cao thức Phân môn Lịch sử
- 1 Nhận biết TÂY ÂU 1. Quá – Kể lại TỪ THẾ trình hình được KỈ V ĐẾN thành và những sự NỬA phát triển kiện chủ ĐẦU THẾ chế độ yếu về KỈ XVI phong quá trình kiến ở hình Tây Âu thành xã hội phong kiến ở Tây Âu Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 2. Các Thông cuộc hiểu phát kiến – Nêu địa lí được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí Vận dụng – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình
- của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới 2 3. Văn Nhận biết hoá Phục – Trình hưng bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng Thông hiểu – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu 4 4. Cải Nhận biết cách tôn – Nêu giáo được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo Thông hiểu – Mô tả khái quát
- được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. 5. Sự Thông hình hiểu thành – Xác quan hệ định được sản xuất những tư bản biến đổi chủ chính nghĩa ở trong xã Tây Âu hội và sự trung đại nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu Chủ đề Các cuộc - Giải chung phát kiến thích địa lí được nguyên nhân và những yếu tố tác động đến các cuộc đại phát kiến địa lí. - Mô tả được các cuộc đại phát kiến địa lí:
- Christop her Colombu s tìm ra châu Mỹ (1492 – 1502), cuộc thám hiểm của Ferdinan d Magellan vòng quanh Trái Đất (1519 – 1522). - Phân tích được tác động của các cuộc đại phát kiến địa lí đối với tiến trình lịch sử. TRUNG 1. Khái Vận dụng QUỐC lược tiến – Lập TỪ THẾ trình lịch được sơ KỈ VII sử của đồ tiến ĐẾN Trung trình phát GIỮA Quốc từ triển của THẾ KỈ thế kỉ VII Trung XIX Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). 2. Thành Nhận biết tựu chính – Nêu trị, kinh được tế, văn những nét hóa của chính về Trung sự thịnh Quốc từ vượng thế kỉ VII của Trung đến giữa Quốc thế kỉ XIX dưới thời
- Đường Thông hiểu – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) ẤN ĐỘ 1. Vương Nhận biết TỪ THẾ triều – Nêu KỈ IV ĐẾN Gupta được GIỮA 2. Vương những nét THẾ KỈ triều Hồi chính về XIX giáo điều kiện Delhi tự nhiên 3. Đế của Ấn quốc Độ Mogul – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình
- chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX ĐÔNG 1. Khái Thông NAM Á quát về hiểu TỪ NỬA Đông – Mô tả SAU THẾ Nam Á từ được quá KỈ X ĐẾN nửa sau trình hình NỬA thế kỉ X thành, ĐẦU THẾ đến nửa phát triển KỈ XVI đầu thế của các kỉ XVI quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu
- được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 2. Vương Nhận biết quốc – Nêu Campuch được một ia số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchi a. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchi a thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc
- Campuchi a. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchi a thời Angkor. 3. Vương Nhận biết quốc Lào – Nêu được một 1TN số nét tiêu biểu về 1TN văn hoá của Vương 1TL* quốc Lào. - Nêu được sự phát triển 1TL* của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. VIỆT 1. Việt Nhận biết NAM TỪ Nam từ – Nêu ĐẦU THẾ năm 938 được 4TN 1TL* KỈ X ĐẾN đến năm những nét ĐẦU THẾ 1009: chính về KỈ XVI thời Ngô thời Ngô – Đinh – – Trình Tiền Lê bày được 4TN*
- công cuộc thống nhất đất 1TL* nước của Đinh Bộ 1TL Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. 2. Việt Nhận biết Nam từ – Trình 2TN thế kỉ XI bày được đến đầu sự thành thế kỉ XIII: lập nhà 1TL* thời Lý Lý. Thông hiểu 1TL* – Mô tả được những nét chính về 1TL* chính trị, kinh tế, xã 1TL hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý
- – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 TN TL TL câu TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 813 | 43
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn