intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI KÌ I - NH: 2022 - 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN Môn: Lịch sử - Địa lí 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 60 Phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề (40%) (30%) Cấp độ thấp Cấp độ cao (20%) (10%) 1. Trung Biết được các Lí giải được Quốc từ thế thành tựu tiêu thời Đường là kỉ VII đến biểu của văn hóa thời kì thịnh thế kỉ XIX Trung Quốc thời vượng của phong kiến. lịch sử phong kiến Trung Quốc. Số câu: 1 (TL) 1 (TL) 2 Số điểm: 1 1,5 2,5 Tỉ lệ % 10% 1,5% 25% 2. Ấn Độ từ Biết được các Liên hệ được thế kỉ IV đến chính sách cải các thành tựu y giữa thế kỉ cách của vua A- học thời phong XIX. cơ-ba (Ấn Độ) và kiến Ấn Độ còn tác dụng của được thừa chính sách đó. hưởng đến ngày nay. Số câu: 1 (TL) 1 (TN) 2 Số điểm: 1 0,5 1,5 Tỉ lệ % 10% 0,5% 15% 3. Đông Nam Biết được khái Hiểu được Á từ nửa sau quát lịch sử Đông quốc gia có thế kỉ X đến Nam Á nửa sau lịch sử lâu đời nửa đầu thế thế kỉ X đến nửa và phát triển kỉ XVI. đầu thế kỉ XVI. nhất Đông Nam Á thời cổ - trung đại. Số câu: 1 (TN) 1 (TN) 2 Số điểm: 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 0,5% 0,5% 10% 4. Châu Á.. Trình bày những Kể tên được hiểu biết cơ bản một số nông về tình hình phát sản của Việt triển kinh tế của Nam xuất Nhật Bản. khẩu sang thị trường Nhật Bản. Số câu: 1/2 (TL) 1/2 (TL) 1 Số điểm: 1,5 1 2,5
  2. Tỉ lệ % 15% 10% 25% 5. Châu Phi. Biết được đặc Hiểu được vì điểm địa hình, sao khí hậu khoáng sản của châu Phi khô, châu Phi. hình thành nhiều hoang mạc. Số câu: 2TN 1TL 3 Số điểm: 1,5 1 2,5 10% Tỉ lệ: 15% 25% Tổng số câu: 3 TN; 2TL 1 TN; 2 TL 1 TN; 1/2TL 1/2 TL 10 Tổng điểm: 4,0 3,0 2 1 10 Tỉ lệ: 40 % 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NH: 2022 - 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN Môn: Lịch sử - Địa lí 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 60 phút I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)  Em hãy chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. (0,5đ) Quốc gia nào có lịch sử lâu đời và phát triển nhất Đông Nam Á thời cổ - trung đại? A. Thái Lan B. Việt Nam C. Cam-pu-chia D. In-đô-nê-xi-a Câu 2: (0,5) Một thành tựu y học thời Gúp-ta (Ấn Độ) liên quan đến y tế cộng đồng ngày nay là biết: A. mổ hở B. chế tạo vắc-xin C. Giải phẩu cơ thể D. chế tạo thuốc mê Câu 3. (0,5) Thế kỉ X, lịch sử khu vực Đông Nam Á mở đầu với sự kiện A. nhà nước Cam-pu-chia ra đời. B. nhà nước Pa-gan được thành lập. C. nhà nước độc lập của người Việt ra đời. D. vương quốc Mô-giô-pa-hít được thành lập. Câu 4: (0,5) Các dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là: A. Núi cao, đồng bằng. B. Sơn nguyên, bồn địa. C. Cao nguyên, đồng bằng. D. Núi cao, thung lũng sâu. Câu 5: Dựa vào Át lát thế giới trang 10, hãy nối thông tin (ở cột A) với thông tin (ở cột B) cho phù hợp về sự phân bố khoáng sản ở châu Phi. Cột A Cột B 1. Sắt a. Bắc Phi, ven vịnh ghi nê 2. Vàng, kim cương b. Nam Phi 3. Dầu mỏ, khí đốt c. Trung và Nam Phi 4. Đồng, crôm d. dãy Át lát, Tây và Nam Phi II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Câu 6 (1,5 điểm): Tại sao nói thời Đường là thời kì thịnh vượng của lịch sử phong kiến Trung Quốc? Câu 7 (1,0 điểm): Nêu các chính sách cải cách của vua A-cơ-ba (Ấn Độ) và tác dụng của chính sách đó? Câu 8 (1,0 điểm): Hãy kể tên ba tác giả tiêu biểu của thơ Đường và "tứ đại danh tác" của văn học Trung Quốc?
  4. Câu 9: (1,0 điểm) Em hãy giải thích tại sao khí hậu châu Phi khô, hình thành nhiều hoang mạc? Câu 10: (2,5 điểm) Trình bày những nét chính về tình hình phát triển kinh tế của Nhật Bản. Kể tên một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản? ---------- HẾT---------- Giáo viên đuyệt đề: Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Tâm Trần Thị Cúc Dương Thị Tâm
  5. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KT CUỐI KÌ I - NH: 2022 - 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN Môn: Lịch sử - Địa lí 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 60 phút Câu Nội dung Điểm 1 -> 5 1 (0,5đ) 2 (0,5đ) 3 (0,5đ) 4 (0,5đ) 5 (1đ) B B C B 1- d; 2 - b; 3 - a; 4 - c 3,0 6 * Thời Đường là thời kì thịnh vượng của phong kiến Trung Quốc 0,25 bởi sự phát triển của Trung Quốc dưới thời Đường cao hơn các triều đại trước đó về mọi mặt: 0,25 - Bộ máy nhà nước được củng cố và hoàn thiện từ trung ương đến địa phương. 0,25 - Các hoàng đế cử người thân tín cai quản các địa phương. - Nhiều khoa thi được mở ra để tuyển chọn nhân tài. 0,25 - Nhà Đường tiếp tục chính sách bành trướng lãnh thổ - Nhà nước cũng thi hành nhiều biện pháp giảm tô thuế, thực hiện 0,25 chế độ quân điền, sản xuất nông nghiệp được phát triển. - Thủ công nghiệp và thương nghiệp đều phát triển: Con đường tơ 0,25 lụa trở thành tuyến đường buôn bán quốc tế với sự tham gia của thương nhân khắp thế giới. - Xã hội thời Đường đã đạt đến sự phồn thịnh. 7 - Nội dung cải cách + Về chính trị: A-cơ-ba đã đích thân bổ nhiệm tất cả quan chức, xây 0,25 dựng luật pháp nghiêm minh. + Về kinh tế: Ông cho đo đạc lại ruộng đất, thống nhất lại hệ thống 0,25 cân đong, đo lường và tiền tệ. + Về xã hội: Khuyến khích quý tộc Mông Cổ kết thân với người Ấn, 0,25 bãi bỏ thuế thân đánh vào người theo Hồi giáo và thực hiện hoà hợp tôn giáo. 0,25 - Tác dụng: Chính trị, xã hội được ổn định, quyền lực của nhà vua được củng cố. Sản phẩm nông nghiệp đa dạng, kinh tế hàng hoá phát triển. 8 - Ba tác giả tiêu biểu của thơ Đường: Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị. 0,25 - "Tứ đại danh tác" của văn học Trung Quốc: 0,25 + Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung + Thủy hử của Thi Nại Am 0,25 + Tây du ký của Ngô Thừa Ân 0,25 + Hồng lâu mộng của Tào Tuyết Cần
  6. 9 * Khí hậu châu Phi khô, hình thành nhiều hoang mạc: 0,25 - Phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến. 0,25 - Khí hậu châu Phi khô, hình thành những hoang mạc lớn nhất thế giới: 0,25 - Lục địa hình khối, rộng lớn, ít chịu ảnh hưởng của biển. 0,25 - Có đường chí tuyến đi qua lục địa, giáp với lục địa Á - Âu. 10 * Một số nét chính nền kinh tế Nhật Bản: 0,5 - Nhật Bản là một nền kinh tế thị trường phát triển. Là một trong những cường quốc trong ngành công nghiệp, dịch vụ của thế giới. 0,5 - Kinh tế Nhật Bản vẫn trên đà phát triển, có đôi lúc tăng trưởng ở mức vừa phải nhưng vẫn đứng vào hàng thứ 3 thế giới. 0,5 - Kinh tế Nhật Bản còn phải đối mặt với một thách thức mới là tình trạng già hoá dân số khiến lực lượng lao động bị thiếu hụt.... 1,0 * Một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản: Lúa gạo, Cà phê, tiêu, điều, hoa quả ( xoài, vải Thiều...)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2