intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 TT Chương Nội Số câu Tổng / dung/Đ hỏi theo % điểm Chủ đề ơn vị mức độ kiến nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1 1.Đất 1 TN 1TL* 0,5TL 0,5TL 1,75 đ Đất nước nước 17,5% buổi đầu dưới độc lập thời các (939- vương 967) triều 2. Đại 2 TN 1TL 2,0 đ Ngô- Cồ Việt Đinh- 20% thời Đinh Tiền Lê và Tiền (939- Lê (968- 1009) 1009) 2 Đại Việt Nhà Lý 3 TN 1TL* 0,75 đ thời Lý- xây Trần – dựng và 7,5% Hồ phát (1009- triển đất nước
  2. 1407) (1009- 1225) 3 TÂY ÂU Phong 1TN 0,25đ TỪ THẾ trào văn KỈ V hoá 2,5% ĐẾN Phục NỬA hưng và ĐẦU cải cách THẾ KỈ tôn giáo XVI 4 Đông Vương 1TN 0,25 đ Nam Á quốc từ nửa Lào 2,5% sau thế kỷ X đến nửa đầu thế kỷ XVI Tổng 8 TN 1 TL 0,5 TL 0,5 TL 5.0
  3. Ph ân môn Địa lí 1 Châu Nội dung 1TN 0,25đ Âu 1: Vị trí 2,5% ( 10% - địa lí, đã kiểm phạm vi tra giữa châu Âu kì I) Nội dung 1TN* 0,25đ 2: 25% Đặc điểm tự nhiên Nội dung 1TN 0,25đ 3: Đặc 2,5% điểm dân cư, xã hội 2 Châu Á Nội dung 2TN 0,5 đ ( 12 tiết) 1: Vị trí 5% địa lí, phạm vi châu Á Nội dung 2TN 0,5đ 2: Đặc 5% điểm tự 1,5đ nhiên 15% 1TL Nội dung 1TL(a) 1,0đ
  4. 3: Đặc 10% điểm dân cư, xã hội Nội dung 2TN 1TL(b) 1đ 4: Bản đồ chính 10% trị châu Á; các khu vực của châu Á Nội dung 5: Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á Tổng 8 TN ( 20%) ½ TL( 5%) 50% Tổng cộng 16 TN ( 40%) 1 TL ( 10%) 100%
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 TÂY ÂU TỪ 1. Quá trình Nhận biết THẾ KỈ V ĐẾN hình thành và NỬA ĐẦU phát triển chế – Kể lại được THẾ KỈ XVI độ phong những sự kiện kiến ở Tây Âu chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên
  6. Chúa giáo Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 2. Các cuộc Thông hiểu phát kiến địa lí và sự hình – Nêu được thành quan hệ quả của hệ sản xuất các cuộc phát tư bản chủ kiến địa lí nghĩa ở Tây Vận dụng Âu – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới 3. Phong trào Nhận biết 1TN văn hoá Phục hưng và cải – Trình bày cách tôn giáo được những thành tựu tiêu biểu của
  7. phong trào văn hoá Phục hưng Thông hiểu – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu 2 TRUNG 1. Trung Nhận biết QUỐC VÀ ẤN Quốc từ TK ĐỘ THỜI VII đến giữa – Nêu được TRUNG ĐẠI TK XIX những nét chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới
  8. thời Đường Thông hiểu – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX
  9. (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) – Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh 2. Ấn Độ từ Nhận biết: TK IV đến – Nêu được giữa TK XIX những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi
  10. và đế quốc Mogul. Thông hiểu: - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 3 ĐÔNG NAM Á 1. Khái quát Thông hiểu TỪ NỬA SAU về Đông Nam THẾ KỈ X ĐẾN – Mô tả được Á từ nửa sau NỬA ĐẦU quá trình hình thế kỉ X đến THẾ KỈ thành, phát XVI nửa đầu thế triển của các kỉ XVI quốc gia Đông Nam Á từ nửa
  11. sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao: -Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu
  12. biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. 2. Vương Nhận biết quốc – Nêu được Campuchia một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng
  13. – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 3. Vương Nhận biết: 1TN quốc Lào – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu: – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng:
  14. – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 4 Đất nước 1.Đất nước Nhận biết 3TN 1TL 0,5 TL 0,5 TL dưới thời các buổi đầu độc vương triều lập (939-967) – Nêu được Ngô-Đinh- những nét Tiền Lê (939- 2. Đại Cồ Việt chính về thời 1009) thời Đinh và Ngô Tiền Lê (968- 1009) – Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu
  15. – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Vận dụng -Vẽ sơ đồ và nêu được những nét chính về tổ chức chính quyền thời Đinh -Đánh giá được công lao của Ngô Quyền trong buổi đầu độc lập -Giải thích được Ngô Quyền quyết
  16. định về đóng đô ở Cổ Loa là để tiếp nối truyền thống cha ông 5 Đại Việt thời Nhà Lý xây Nhận biết 3TN 1TL* Lý-Trần –Hồ dựng và phát (1009-1407) triển đất – Trình bày nước (1009- được sự thành 1225) lập nhà Lý. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện
  17. dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). - Bài học kinh nghiệm của cuộc kháng chiến chống Tống để lại cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay. Số câu/ Loại 8 câu 1 câu 0,5 câu 0,5 câu TNKQ TL TL câu TL
  18. Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 Châu Âu Nhận biết ( 10% - đã -Vị trí địa lí, – Trình bày 1TN kiểm tra giữa kì I) phạm vi châu được đặc Âu điểm vị trí địa lí, hình dạng 1TN* - Đặc điểm tự và kích thước 1TN* nhiên châu Âu. - Đặc điểm – Trình bày dân cư, xã hội được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. – Trình bày được đặc điểm của đô thị hoá ở châu Âu. 2 Châu Á Vị trí địa lí, Nhận biết (12 tiết) phạm vi châu 2TN – Trình bày Á được đặc -Đặc điểm tự điểm vị trí địa 2TN nhiên lí, hình dạng và kích thước châu Á. 1TN
  19. -Đặc điểm dân – Trình bày cư, xã hội được một - Bản đồ chính trong những 1TN trị châu Á; các đặc điểm thiên khu vực của nhiên châu Á: châu Á Địa hình; khí hậu; sinh vật; 2TN* 1TL nước; khoáng sản. 1TL (a) – Trình bày được sự phân 1TL (b) bố dân cư. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu – Trình bày
  20. được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng - Tính và nhận xét số dân của châu Á dựa vào bảng số liệu. Vận dụng cao Đánh giá thuận lợi và khó khăn về tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế xã hội châu Á. Số câu/ Loại 8 câu 1 câu 0,5 câu 0,5 câu TNKQ TL TL câu TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% TỔNG CỘNG 16 TN 2 TL 1 TL 1 TL 40% 30% 20% 10%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2