Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội Số câu Tổng Chủ đề dung/Đơ hỏi theo % điểm n vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Trung 1. Trung 2TN* 1TL 0,5 Quốc Quốc từ 5% thời thế kỉ trung VII đến đại giữa thế kỉ XIX 2 Ấn Độ 1. Vương 1TN từ thế kỉ triều IV đến Gupta giữa thế 2. Vương 1TN* 0,25 kỉ XIX triều Hồi 2,5% giáo Delhi 3. Đế 1TN quốc Mogul 3 Việt 1. Việt 2TL 1TL* 1TL* 2,5 Nam từ Nam từ 4 TN* 25 % đầu thế năm 938 2TN đến năm
- kỉ X đến 1009: đầu thế thời Ngô kỉ XVI – Đinh – Tiền Lê 2. Việt 1TN* 1TL* 2TL 1,75 Nam từ 2TN 1TL 17,5% thế kỉ XI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý Tổng 8 TN 1 TL 1/2 TL 1 /2 5.0 TL Tỉ lệ 20% 50% Tỉ lệ chung 40% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trung Quốc Nhận biết từ thế kỉ VII – Nêu được đến giữa thế kỉ những nét 2TN* Trung Quốc XIX chính về sự thời trung thịnh vượng 1 đại của Trung Quốc dưới
- thời Đường 1TL Vận dụng Nhận xét những thành tựu văn hoá chủ yếu của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX 2 Ấn Độ từ thế 1. Vương triều Nhận biết: kỉ IV đến giữa Gupta – Nêu được thế kỉ XIX 2. Vương triều những nét Hồi giáo Delhi chính về điều 3. Đế quốc kiện tự nhiên 1TN* Mogul của Ấn Độ 2TN – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. 3 Việt Nam từ 1. Việt Nam từ Nhận biết đầu thế kỉ X năm 938 đến – Nêu được 1TN* đến đầu thế kỉ năm 1009: thời những nét XVI Ngô – Đinh – chính về thời Tiền Lê Ngô
- – Trình bày 3 TN* được công cuộc thống 2. Việt Nam từ nhất đất nước thế kỉ XI đến của Đinh Bộ 2TN đầu thế kỉ XIII: Lĩnh và sự thời Lý thành lập nhà Đinh 1TN* – Nêu được 2TN đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – 1TL Đinh – Tiền Lê – Trình bày 1TL được sự thành lập nhà Lý. Thông hiểu – Mô tả được 1TL cuộc kháng chiến chống Tống của Lê 1TL* Hoàn (981) 1/2 TL* – Giới thiệu 1TL được nét chính về tổ chức 1TL 1TL chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền 1TL* Lê. – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã
- hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. - Đánh giá được nghệ thuật quân sự của Ngô Quyền đã được kế thừa, vận dụng vào cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077).
- - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Vận dụng cao: Bài học rút ra cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay Số câu/ Loại 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí Khung ma trận TT Chương/ Nội dung/đơn Mức độ nhận Tổng chủ đề vị kiến thức thức % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TL) (TL) (TL)
- (TNKQ) Vị trí địa lí, 1TN 2,5% Châu Âu phạm vi châu 0,25đ ( 10% - đã Âu 1 kiểm tra giữa Đặc điểm dân 1TN 2,5% kì I) cư, xã hội 0,25đ 2 Châu Á ( 12 Vị trí địa lí, 2TN 5% 0,5đ tiết) phạm vi châu Á Đặc điểm tự 2TN 1TL 5% 0,5đ nhiên 15% 1,5đ Đặc điểm dân 1TN 1TL 2,5% 0,25đ cư, xã hội 15% 1,5đ Bản đồ chính 1TN 2,5% trị châu Á; các 0,25đ khu vực của châu Á Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Bảng đặc tả
- Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Châu Âu ( 10% - Nhận biết đã kiểm tra giữa kì – Trình bày được I) đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu 1TN Âu. – Trình bày được 1TN đặc điểm của đô thị hoá ở châu Âu. 2 Châu Á (12 tiết) Nhận biết – Trình bày được 2TN đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. 2TN 1TL – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên 1TN 1TL nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; 1TN sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được sự phân bố dân cư. - Bản đồ chính trị Châu Á Thông hiểu
- – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng - Tính số dân của châu Á dựa vào bảng số liệu. Và dân số đông tạo ra những thuận lợi khó khăn gì Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL Tỉ lệ % 20 15 50%
- Họ và tên HS KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I (2022- 2023) Lớp MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP : 7 Trường THCS Thời gian làm bài : 60 phút Điểm : Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị A. Phân môn Lịch Sử I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1. Dưới triều đại nào Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á? A. Nhà Tần. B. Nhà Minh. C. Nhà Đường. D. Nhà Thanh Câu 2: Nhà Đường dùng biện pháp nào để tuyển chọn nhân tài? D. Vua trực tiếp tuyển chọn. B. Mở trường học cho con em quan lại. C. Mở các khoa thi để tuyển chọn nhân tài. A. Các quan đại thần tiến cử người tài cho triều đình. Câu 3: Ở Ấn Độ, vương triều Hồi giáo Đê -li do người nước nào lập ra? A. Thổ Nhĩ Kỳ. B. Trung Quốc. C. Anh. D. Ấn Độ. Câu 4: Năm 939, Ngô Quyền xưng vương và đóng đô ở A. Hoa Lư. B. Thăng Long. C. Cổ Loa. D. Bạch Hạc. Câu 5: Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Đinh Toàn. C. Lý Thường Kiệt. D. Lê Hoàn. Câu 6: Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Ngô Quyền. C. Lý Thường Kiệt. D. Lê Hoàn. Câu 7: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước ta là A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Nam. D. Đại Ngu. Câu 8. Lý Thái Tổ dời đô về thành Đại La vào thời gian nào? A. Năm 1009. B. Năm 1010. C. Năm 1042. D. Năm 1054. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý? Câu 2: (1,5 điểm) Nghệ thuật quân sự của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981? Theo em, cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn đã để lại những bài học nào cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay ? Bài làm ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- B. Phân môn Địa lí I.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào sau đây: A. U-ran B. Xcan-đi-na-vi C. An-pơ D. Các-pát Câu 2. Đô thị nào sau đây ở châu Âu có số dân từ 10 triệu người trở lên: A. Xanh Pê-téc-bua B. Mát-xcơ-va C. Luân Đôn D. Bác-xê-lô-na. Câu 3. Châu lục nào dưới đây có diện tích lớn nhất thế giới: A. Phi. B. Mỹ. C. Á D. Âu. Câu 4. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào dưới đây: A. Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương C. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương Câu 5. Khu vực nào dưới đây của châu Á có dân cư phân bố rất thưa thớt: A. Bắc Á B. Nam Á C. Đông Á D. Đông Nam Á Câu 6. Các quốc gia Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia,thuộc khu vực A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á Câu 7. Các khu vực có mạng lưới sông dày ở châu Á là: A. Bắc Á, Nam Á, Tây Á B. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á, Trung Á C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á D. Đông Nam Á, Tây Á,Trung Á. Câu 8. Từ bắc xuống nam châu Á có bao nhiêu đới khí hậu: A.4 B. 5 C. 6 D. 7 II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu đặc điểm địa hình của châu Á? Ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng, bảo vệ tự nhiên? Câu 2. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau Số dân, mật độ dân số của châu Á và thế giới năm 2020 Châu lục Số dân (triệu người) Châu Á 4 641,1 Thế giới 7 794,8 Tính tỉ lệ % số dân châu Á so với thế giới? Dân số đông tạo những thuận lợi, khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội? Bài làm ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I. TRẮC NGHIỆM (2 Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A C D A B B II. TỰ LUẬN (3 Đ) Câu Đáp án Điể m 1 Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý . (1,5 - Tôn giáo: đ) + Phật giáo được tôn sung và truyền bá rộng rãi. + Nho giáo ngày càng có vai trò trong xã hội. 0,5 + Đạo giáo cũng khá thịnh hành - Văn học, nghệ thuật: + Văn học chữ Hán bước đầu phát triển + Các trò chơi dân gian được ưa chuộng + Kiến trúc độc đáo, điêu khắc tinh vi … 0,5 - Giáo dục + Chú ý đến học tập và thi cử + Năm 1070, Văn Miếu được xây dựng + Năm 1075, mở khoa thi đầu tiên . 0,5 + Năm 1076, lập Quốc tử giám. 2 Nghệ thuật quân sự của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981. - Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô Quyền trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán (938): + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch Đằng)… + Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn chiến thuyền 1,0 của địch… + Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc… - Những bài học nào cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay + Đoàn kết toàn dân, + Đường lối và phương pháp đấu tranh đúng đắn ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) 0,5
- Đáp án và hướng dẫn chấm phân môn Địa Lí I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A D C B II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 đ) Nội dung Điểm
- *Đặc điểm địa hình của châu Á 0.25đ + Rất đa dạng: Gồm núi, sơn nguyên cao, đồ sộ; cao nguyên và đồng bằng rộng lớn...Bề mặt địa hình bị chia cắt mạnh. Địa hình chia thành các khu vực: 0,25đ + Phía bắc là các đồng bằng và cao nguyên thấp. 0,5 đ + Ở trung tâm là các vùng núi cao đồ sộ và hiểm trở nhất thế giới. + Phía đông thấp dần về biển, gồm núi, cao nguyên và đồng bằng ven biển. + Phía nam và tây nam gồm các dãy núi trẻ, các sơn nguyên và đồng bằng nằm xen kẽ... *Ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên: 0,25đ + Thuận lợi: Cao nguyên và đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sản xuất và định cư 0.25đ + Địa hình núi cao hiểm trở, dễ xói, sạt lở đất trở gây khó khăn cho giao thông, sản xuất và đời sống Câu 2a. (1.5đ) Nội dung Điểm
- - Tính số dân: (4641,1/7794,8) x 100%=59,5% 0.5đ - Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào cho các hoạt động kinh tế. 0,5đ - Khó khăn: Tạo áp lực về giải quyết các vấn đề việc làm, giáo dục và chăm sóc y tế,.. 0.5đ ======================================================================================= ===============
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn