Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên
- UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TÂN LẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 90 phút 1. MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Vận Nội dung/ Nhận biết Thông Vận % TT chủ đề dụng đơn vị kiếnthức (TNKQ) hiểu dụng cao điểm (TL) (TL) (TL) PHẦN LỊCH SỬ 1. Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu. TÂY ÂU TỪ 2. Các cuộc phát THẾ KỈ V kiến địa lí 1 ĐẾN NỬA 3. Văn hoá Phục ĐẦU THẾ KỈ hưng XVI 4. Cải cách tôn giáo 5. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại 2 TRUNG 1. Khái lược tiến QUỐC TỪ trình lịch sử của THẾ KỈ VII Trung Quốc từ thế ĐẾN GIỮA kỉ VII THẾ KỈ XIX 2. Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa của 1TN 2.5% Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX 3 ẤN ĐỘ TỪ 1. Vương triều THẾ KỈ IV Gupta ĐẾN GIỮA 2. Vương triều 2TN 5% THẾ KỈ XIX Hồi giáo Delhi 3. Đế quốc Mogul 4 ĐÔNG NAM 1. Khái quát về Á TỪ NỬA Đông Nam Á từ SAU THẾ KỈ nửa sau thế kỉ X 1/3TL 1/3TL 1/3TL 30% X ĐẾN NỬA đến nửa đầu thế kỉ ĐẦU THẾ KỈ XVI
- XVI 2. Vương quốc Campuchia 3TN 7.5% 3. Vương quốc 2TN 5% Lào Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 CHÂU – Vị trí địa lí, phạm vi châu ÂU Âu. – Đặc điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân cư, xã hội. 2TN* 1TL*(a) – Phương thức con người (0,5 đ) (1,0 đ) khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU). 2 CHÂU – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á Á. – Đặc điểm tự nhiên. 1TL* – Đặc điểm dân cư, xã hội. 6TN* 1TL* (1,5 đ) (1,5 đ) (b) – Bản đồ chính trị châu Á; (0,5 đ) các khu vực của châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á. 3 CHÂU – Vị trí địa lí, phạm vi châu PHI Á. – Đặc điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân cư, xã hội. 2TN* 1TL*(a) – Bản đồ chính trị châu Á; (0,5đ) (1,0 đ) các khu vực của châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
- 2. BẢN ĐẶC TẢ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Nhận Vận Vận Thông TT chủ đề đơn vị kiến biết dụng dụng hiểu thức cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1. Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu. TÂY ÂU 2. Các cuộc TỪ THẾ 1 phát kiến địa KỈ V lí ĐẾN 3. Văn hoá NỬA Phục hưng ĐẦU 4. Cải cách THẾ KỈ tôn giáo XVI 5. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại 2 TRUNG 1. Khái lược Vận dụng QUỐC tiến trình lịch – Lập được sơ đồ tiến trình phát TỪ THẾ sử của Trung triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII KỈ VII Quốc từ thế đến giữa thế kỉ XIX (các thời ĐẾN kỉ VII Đường, Tống, Nguyên, Minh, GIỮA Thanh). THẾ KỈ 2. Thành tựu Nhận biết XIX chính trị, – Nêu được những nét chính về sự 1TN kinh tế, văn thịnh vượng của Trung Quốc dưới hóa của thời Đường. Trung Quốc từ thế kỉ VII Thông hiểu đến giữa thế – Mô tả được sự phát triển kinh tế kỉ XIX thời Minh – Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ
- thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay 3 ẤN ĐỘ 1. Vương Nhận biết TỪ THẾ triều Gupta – Nêu được những nét chính về 2TN KỈ IV 2. Vương điều kiện tự nhiên của Ấn Độ ĐẾN triều Hồi – Trình bày khái quát được sự ra GIỮA giáo Delhi đời và tình hình chính trị, kinh tế, THẾ KỈ 3. Đế quốc xã hội của Ấn Độ dưới thời các XIX Mogul vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 4 ĐÔNG 1. Khái quát Thông hiểu NAM Á về Đông – Mô tả được quá trình hình thành, TỪ NỬA Nam Á từ phát triển của các quốc gia Đông SAU nửa sau thế kỉ Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa THẾ KỈ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. X ĐẾN đầu thế kỉ - Giới thiệu được những thành tựu NỬA XVI văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á 1/3TL* ĐẦU từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế THẾ KỈ kỉ XVI. XVI Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế 1/3TL kỉ XVI. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến 1/3TL hiện nay. 2. Vương Nhận biết quốc – Nêu được một số nét tiêu biểu về 3TN Campuchia văn hoá của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương
- quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Nhận biết – Nêu được một số nét tiêu biểu về 2TN văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 3. Vương Thông hiểu quốc Lào – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Số câu/ loại câu 08 01 TNKQ TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 CHÂU – Vị trí địa lí, Nhận biết ÂU phạm vi châu Âu. – Trình bày được đặc điểm vị trí địa – Đặc điểm tự lí, hình dạng và kích thước châu Âu. nhiên. – Xác định được trên bản đồ các – Đặc điểm dân sông lớn Rhein (Rainơ), Danube 2TN* cư, xã hội. (Đanuyp), Volga (Vonga). (0,5 đ) – Phương thức – Trình bày được đặc điểm các đới con người khai thiên nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa. thác, sử dụng và – Trình bày được đặc điểm của cơ bảo vệ thiên cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở nhiên. châu Âu. – Khái quát về Thông hiểu Liên minh châu – Phân tích được đặc điểm các khu Âu (EU). vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn 1TL*(a) trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. (1,0 đ) Vận dụng – Lựa chọn và trình bày được một vấn
- đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. 2 CHÂU – Vị trí địa lí, Nhận biết Á phạm vi châu Á. – Trình bày được đặc điểm vị trí địa – Đặc điểm tự lí, hình dạng và kích thước châu Á. nhiên. – Trình bày được một trong những 6TN* – Đặc điểm dân đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa (1,0 đ) cư, xã hội. hình; khí hậu; sinh vật; nước; – Bản đồ chính trị khoáng sản. châu Á; các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới đô thị lớn. nổi ở châu Á. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. 1TL* Thông hiểu (1,5đ) – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 1TL(b)* Vận dụng cao (0,5 đ) – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). 3 CHÂU – Vị trí địa lí, Nhận biết PHI phạm vi châu Á. – Trình bày được đặc điểm vị trí địa – Đặc điểm tự lí, hình dạng và kích thước châu Phi. 2TN* nhiên. Thông hiểu – Đặc điểm dân – Phân tích được một trong những cư, xã hội. đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa – Bản đồ chính trị hình; khí hậu; sinh vật; nước; châu Á; các khu khoáng sản. vực của châu Á. – Trình bày được một trong những – Các nền kinh tế vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và lớn và kinh tế mới di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh nổi ở châu Á. 1TL*(a) dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung (1,0 đ) đột quân sự,... Vận dụng – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng
- thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TNKQ TL. 1 câu 1 câu hoặc 1 (a) TL TL TL (a, b) Tỉ lê ̣ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
- UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ................................................... Lớp: ........................ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm) A. Trắc nghiệm (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Dưới thời Đường, đời sống của nông dân và sản xuất nông nghiệp như thế nào? A. Nông dân mất ruộng, sản xuất nông nghiệp sa sút. B. Nông dân có ruộng cày cấy, sản xuất nông nghiệp có tiến triển. C. Nông dân bị chiếm đoạt ruộng đất, sản xuất nông nghiệp trì trệ. D. Nông dân được cấp ruộng, sản xuất nông nghiệp được mùa bội thu. Câu 2. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn có một vị vua kiệt xuất, ông là: A. A-cơ-ba. B. A-sô-ca. C. San-đra Gúp. D. Mi-bi-ra-cu-la. Câu 3. Ấn Độ là một bán đảo lớn thuộc khu vực A. Trung Á B. Đông Á. C. Nam Á. D. Tây Á. Câu 4. Người Khơ-me đã sáng tạo ra chữ viết riêng, dựa trên cơ sở A. chữ Nôm của Việt Nam. B. chữ Hán của Trung Quốc. C. chữ La-tinh của La Mã. D. chữ Phạn của Ấn Độ. Câu 5. Thời kì phát triển huy hoàng của Vương quốc Cam-pu-chia là thời kì nào? A. Thời kì Lan Xang. B. Thời kì Ăng-co. C. Thời kì Chân Lạp. D. Thời kì Mô-gôn. Câu 6. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Cam-pu-chia thời phong kiến là A. đền Ăng-co Vát.
- B. Thạt Luổng. C. thánh địa Mỹ Sơn. D. Đại bảo tháp San-chi. Câu 7. Tên gọi của Vương quốc Lan Xang có nghĩa là gì? A. Sự trường tồn. B. Triệu voi. C. Niềm vui lớn. D. Triệu mùa xuân. Câu 8. Đâu là công trình kiến trúc Phật giáo biểu tượng của Lào, được công nhận là Di sản văn hoá thế giới vào năm 1992? A. Chùa Vàng. B. Chùa hang A-gian-ta. C. Thạt Luổng. D. Đền Ăng-co-vát. B. Tự luận (3 điểm) Câu 9 (3 điểm). Qua những kiến thức đã học về Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Em hãy: a. (1.5 điểm). Nêu những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia ở Đông Nam Á. b. (1 điểm). Rút ra nhận xét về những thành tựu văn hóa đó. c. (0.5 điểm). Liên hệ một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. I. PHẦN ĐỊA LÍ (5 điểm) A. Trắc nghiệm (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Theo chiều Bắc – Nam Châu Á kéo dài khoảng A. 9200km. B. 8000km. C. 8500km. D. 9500km. Câu 2. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 3. Dân cư Châu Á tập trung đông đúc ở các khu vực A. Nam Á, Đông Nam Á, Tây Á. B. Nam Á, Đông Nam Á, phía đông của Đông Á. C. Bắc Á, Trung Á, Tây Á, Đông Á. D. Đông Á, Đông Nam Á, Trung Á. Câu 4. Hướng gió chính ở phần đất liền Đông Nam Á là A. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió đông nam. B. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió đông nam. C. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió tây nam. D. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió tây nam. Câu 5. Số quốc gia và vùng lãnh thổ Châu Á là
- A. 49 B. 50 C. 51 D. 52 Câu 6. Phần nhiều các nước Châu Á là các nước A. phát triển. B. đang phát triển. C. có thu nhập bình quân đầu người cao. D. công nghiệp hiện đại. Câu 7. Địa hình Châu Phi có độ cao trung bình là A. 700 m. B. 800 m. C. 750 m. D. 850 m. Câu 8. Các khoáng sản chính của Châu Phi bao gồm A. Vàng, đồng, u-ra-ni-um,dầu mỏ, kim cương. B. Than đá, dầu mỏ, u-ra-ni-um, ti-tan. C. Than đá, chì, ti-tan. D. U-ra-ni-um, thiếc, kim cương, than bùn. B. Tự luận (3 điểm) Câu 9 (1.5 điểm). Ý nghĩa của các con sông đối với đời sống, sản xuất và bảo vệ tự nhiên của Châu Á? Câu 10 (1.5 điểm). a) Trình bày vấn đề ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu. b) Kể tên một số thương hiệu nổi tiếng trên thế giới của Nhật Bản. Từ đó, em có nhận xét gì về nền kinh tế của Nhật Bản? ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
- UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN HDC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C D B A B C B. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 9 (3 điểm) a. (1.5 điểm). Nêu những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia ở Đông Nam Á. – Tín ngưỡng – tôn giá o: + Phật giáo tiểu thừa được truyền bá và phổ biến ở nhiều quốc 0.25 gia Đông Nam Á, như: Lan Xang, Campuchia… + Hồi giáo được du nhập vào Đông Nam Á từ khoảng thế kỉ XII 0.25 – XIII. – Chữ viế t: cư dân nhiều nước Đông Nam Á đã sáng tạo ra chữ 0.25 viết riêng, trên cơ sở tiếp thu chữ viết của Ấn Độ hoặc Trung Quốc. Ví dụ: Chữ Thái ra đời trên cơ sở chữ Phạn (Ấn Độ). Người Việt sáng tạo ra chữ Nôm trên cơ sở chữ Hán (Trung Quốc). – Văn ho ̣c dân gian và văn ho ̣c viế t phá t triể n ma ̣nh vớ i nhiề u tá c 0.25 phẩ m nổ i tiế ng, như: Tác phẩm Cuố n sá ch của các ông vua; trường ca Ne-ga-rắc Re-ta-ga-ma của cư dân In-đô-nê-xi-a. Tác phẩm Truyện sử Mã Lai của cư dân Ma-lai-xi-a. – Kiế n trú c – điêu khắ c: + Nhiều công trình kiến trúc như đền, chùa, tháp,… được xây 0.25 dựng: khu đền Ăng-co (Cam-pu-chia), chùa Vàng (Mi-an-ma), chùa Vàng (Thái Lan),… + Nghệ thuật điêu khắc và tạc tượng thần, Phật, phù điêu,… thể 0.25 hiện sự ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa Ấn Độ, Trung Quốc và sự sáng tạo của các nghệ nhân Đông Nam Á. b. (1 điểm). Rút ra nhận xét về những thành tựu văn hóa đó. - Trong các thế kỉ X – XVI, cư dân Đông Nam Á đã tiếp thu có 0.5 chọn lọc những thành tựu văn minh bên ngoài (như: Trung Quốc, Ấn Độ…) để làm giàu, làm phong phú thêm nền văn hóa dân tộc.
- - Các thành tựu văn hóa của cư dân Đông Nam Á đã đóng góp 0.5 quan trọng vào kho tàng văn minh nhân loại. c. (0.5 điểm). Liên hệ một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. - Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng: Đền Ăng-co-vát (ở Cam- 0.25 pu-chia), chùa Vàng (ở Mi-an-ma), chùa Vàng (ở Thái Lan) là những địa điểm hấp dẫn thu hút khách du lịch… - Chữ Thái, chữ Lào… vẫn tiếp tục được sử dụng… 0.25 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B C A B C A B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 + Cái nôi hình thành một số nền văn minh như sông Hoàng Hà, 0,5 sông Ấn, sông Hằng,... + Ngày nay, có vai trò vô cùng quan trọng trong giao thông, 1,0 thuỷ điện, cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt, du lịch, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. 2 a) Biểu hiện của biến đổi khí hậu: ảnh hưởng liên tiếp của các hiện tượng thời tiết cực đoan (nắng nóng bất thường ở Bắc Âu, 0,5 cháy rừng ở Nam Âu, mưa lũ ở Tây và Trung Âu). - Biện pháp ứng phó: + Trồng và bảo vệ rừng. + Hạn chế tối đa việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch. 0,5 + Phát triển các nguồn năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường (mặt trời, gió, sóng biển, thủy triều)… b) Gợi ý: 0,5 - Toyota - Honda - Sony - Hitachi - Tosiba - Casio……………………. (HS nêu được đúng tên 2 thương hiệu nổi tiếng, thì được điểm tối đa)
- Tân Lập, ngày 23 tháng 12 năm 2022 BGH DUYỆT TỔ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Lê Thị Hương Giang Hoàng Thị Thu Hương Vũ Thị Thường
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn