intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Đông Giang” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Đông Giang

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I HUYỆN ĐÔNG GIANG Năm học: 2022 – 2023 Môn: Lịch sử-Địa lí – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I: PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài, ví dụ 1-A, 2-B. Câu 1. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu có tên là A. U-ran. B. An-pơ. C. Cooc-di-e. D. Hy-ma-lai-a. Câu 2. Năm 2020 có bao nhiêu phần trăm dân số châu Âu sống ở khu vực đô thị ? A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%. Câu 3. Châu Á có diện tích đứng thứ bao nhiêu trên thế giới ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Dạng địa hình cao, hiểm trở nhất châu Á là A. đồng bằng. B. núi cao. C. sơn nguyên. D. cao nguyên. Câu 5. Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á ? A. Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á. Câu 6. Hồi giáo ra đời tại quốc gia nào ? A. Pa-le-xtin. B. A-rập Xê-út. C. Ấn Độ. D. Băng-la-đét.. Câu 7. Đô thị nào sau đây có số dân đông nhất châu Á ? A. Bắc Kinh. B. Mum-bai. C. Hà Nội. D. Tô-ky-ô. Câu 8. Trên bản đồ chính trị, châu Á được phân chia thành mấy khu vực ? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. Nêu dẫn chứng, chứng minh EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới? (1,5 điểm) Câu 2. Cho bảng số liệu sau: (1,5 điểm) SỐ DÂN, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 Châu lục Số dân (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Châu Á 4 641,1(*) 150(**) Thế giới 7 794,8 60 a. Tính tỉ lệ dân số của châu Á trong tổng số dân thế giới ? b. Nhận xét mật độ dân số, số dân của châu Á so với thế giới ? PHẦN II: PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm)
  2. A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Châu Âu là A. chủ nô và nô lệ. B. tư sản và vô sản. C. địa chủ và nông dân. D. lãnh chúa phong kiến và nông nô. Câu 2. Một trong những tác phẩm tiêu biểu của M. Xéc-van-tét một nhà văn lớn của Tây Ban Nha là A. sử thi “I-li-át”. B. tiểu thuyết “ Đôn Ki-hô-tê”. C. tập thơ “Mùa hái quả”. D. tiểu thuyết “ Những người khốn khổ”. Câu 3. Thời Đinh-Tiền Lê xã hội phân chia thành mấy bộ phận ? A. 1 bộ phận. B. 2 bộ phận. C. 3 bộ phận. D. 4 bộ phận. Câu 4. Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Ngô Quyền. C. Lý Thường Kiệt. D. Lê Hoàn. Câu 5. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Nam. D. Đại Ngu. Câu 6. Dưới thời Đinh-Tiền Lê, tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi ? A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Lão giáo. Câu 7. Năm 939, Ngô Quyền xưng vương và đóng đô ở A. Hoa Lư. B. Thăng Long. C. Cổ Loa. D. Bạch Hạc. Câu 8. Thành phần nào chiếm đại đa số dân cư trong xã hội thời Đinh – Tiền Lê ? A. Thợ thủ công. B. Nông dân. C. Thương nhân. D. Nô tì. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý. (1,5 điểm) Câu 2. Đánh giá sự kiện dời đô từ Hoa Lư về thành Đại La (Hà Nội ngày nay) của Lý Công Uẩn vào năm 1010 ? (1,5 điểm) --- HẾT --- (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1