intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn (Phần Lịch sử)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn (Phần Lịch sử)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn (Phần Lịch sử)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - PHÂN MÔN LỊCH SỬ 7 TT Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi Tổng Chủ đề vị kiến thức theo mức độ % điểm nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TL TL 1 1. Quá trình hình thành và 1TN* 0.25đ phát triển chế 2.5% độ phong kiến TÂY ÂU TỪ ở Tây Âu THẾ KỈ V 2. Các cuộc ĐẾN NỬA phát kiến địa ĐẦU THẾ lí KỈ XVI 3. Văn hoá Phục Hưng 4. Cải cách 1TN* tôn giáo 5. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại 2 TRUNG 1: Trung 1TN* 0.25đ QUỐC VÀ Quốc từ thế kỉ 2.5% ẤN ĐỘ VII đến giữa thế kỉ XIX.
  2. THỜI 2: Ấn Độ từ 1TN* TRUNG ĐẠI thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. 3 ĐÔNG NAM 1: Các vương Á TỪ NỬA quốc phong SAU TK X kiến Đông ĐẾN NỬA Nam Á từ nửa ĐẦU TK sau thế kỉ X XVI đến nửa đầu thế kỉ XVI. 2: Vương 1TN* quốc Lào. 3: Vương 1 TN* quốc Campuchia. 4 VIỆT NAM 1. Việt Nam 1/2TL* 1/2TL TỪ ĐẦU từ năm 938 5TN 4.5đ THẾ KỈ X đến năm 45% ĐẾN ĐẦU 1009: thời THẾ KỈ Ngô – Đinh – XVI Tiền Lê 2. Việt Nam 1TN* 1TL* 1TL từ thế kỉ XI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý Tổng số câu 8 TN 1/2 TL 5.0đ Tỉ lệ 20% 15% 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - PHÂN MÔN LỊCH SỬ 7
  3. TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ của Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức thức yêu cầu cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đạt 1 1. Quá trình Nhận biết 1TN* hình thành – Kể lại được và phát triển những sự kiện chế độ phong chủ yếu về kiến ở Tây quá trình hình TÂY ÂU TỪ Âu thành xã hội THẾ KỈ V phong kiến ở ĐẾN NỬA Tây Âu ĐẦU THẾ Thông hiểu KỈ XVI – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 2. Các cuộc Thông hiểu phát kiến địa – Nêu được
  4. lí hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí Vận dụng – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới Vận dụng cao - Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. 3. Văn hoá Nhận biết Phục hưng – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng Thông hiểu – Giới thiệu
  5. được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu 4. Cải cách Nhận biết 1TN* tôn giáo – Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo Thông hiểu – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên
  6. nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. 5. Sự hình Thông hiểu thành quan – Xác định hệ sản xuất được những tư bản chủ biến đổi chính nghĩa ở Tây trong xã hội Âu trung đại và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 2 1. Khái lược Vận dụng tiến trình lịch – Lập được sơ sử của Trung đồ tiến trình TRUNG Quốc từ thế phát triển của QUỐC TỪ kỉ VII Trung Quốc THẾ KỈ VII từ thế kỉ VII ĐẾN GIỮA đến giữa thế THẾ KỈ XIX kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh).
  7. 2. Thành tựu Nhận biết 1TN chính trị, – Nêu được kinh tế, văn những nét hóa của chính về sự Trung Quốc thịnh vượng từ thế kỉ VII của Trung đến giữa thế Quốc dưới kỉ XIX thời Đường Thông hiểu – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng – Nhận xétđược những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII
  8. đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng cao -Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay. 3 1. Vương Nhận biết 1TN* triều Gupta – Nêu được ẤN ĐỘ TỪ 2.Vương những nét THẾ KỈ IV triều Hồi chính về điều ĐẾN GIỮA giáo Delhi kiện tự nhiên THẾ KỈ XIX 3. Đế quốc của Ấn Độ Mogul – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều
  9. Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu đượcmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét đượ cmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 4 1. Khái quát Thông hiểu về Đông Nam – Mô tả được Á từ nửa sau quá trình hình thế kỉ X đến thành, phát ĐÔNG NAM nửa đầu thế triển của các Á TỪ NỬA kỉ XVI quốc gia SAU THẾ KỈ Đông Nam Á X ĐẾN NỬA từ nửa sau thế ĐẦU THẾ kỉ X đến nửa KỈ XVI đầu thế kỉ XVI.
  10. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao -Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. 2. Vương Nhận biết 1TN* quốc – Nêu được
  11. Campuchia một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 3. Vương Nhận biết 1 TN* quốc Lào – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự
  12. phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 5 1. Việt Nam Nhận biết 5TN 1/2TL* 1/2TL từ năm 938 – Nêu được đến năm những nét 1009: thời chính về thời VIỆT NAM Ngô – Đinh – Ngô TỪ ĐẦU Tiền Lê – Trình bày THẾ KỈ X được công ĐẾN ĐẦU cuộc thống THẾ KỈ XVI nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Nêu được
  13. đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. 2. Việt Nam Nhận biết 1TN* 1TL* 1TL từ thế kỉ XI – Trình bày đến đầu thế được sự thành kỉ XIII: thời lập nhà Lý. Lý Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những
  14. thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Số câu 1/2 TL 1/2TL Tỉ lệ 15 % 5%
  15. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2022-2023 PHƯỚC LỘC Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) Ngày thi:....../......./2022 Họ và tên học sinh: Điểm Nhận xét của giáo viên …....................................... ...... Lớp: 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng cho các câu hỏi sau Câu 1. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là A. chủ nô và nô lệ. B. tư sản và nông dân. C. địa chủ và nông dân. D. lãnh chúa và nông nô. Câu 2. Tình cảnh nông dân dưới thời Đường A. bị mất ruộng. B. được cấp ruộng đất. C. bị chiếm đoạt ruộng đất. D. không có ruộng đất cày cấy. Câu 3. Kinh đô Thăng Long chính thức được thành lập vào năm A. 939. B. 1009. C. 1010. D. 1012. Câu 4. Bộ luật Hình thư, bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta được ban hành dưới thời vua nào? A. Lý Thái Tổ (1010). B. Lý Thái Tông (1042). C. Lý Thánh Tông (1054). D. Lý Nhân Tông (1072). Câu 5. Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước là A. Lê Hoàn. B. Ngô Quyền. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lý Thường Kiệt. Câu 6. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước ta là A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt. Câu 7. Năm 939, Ngô Quyền xưng vương và đóng đô ở A. Hoa Lư. B. Cổ Loa. C. Thăng Long. D. Bạch Hạc. Câu 8. Thành phần nào chiếm đại đa số dân cư trong xã hội thời Đinh – Tiền Lê? A. Nô tì. B. Nông dân. C. Thương nhân. D. Thợ thủ công. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử cuộc kháng chiến chống Tống (981)? Từ đó phân tích vai trò của Lê Hoàn trong cuộc chiến? Câu 2: (1.0 điểm) Phân tích ý nghĩa của sự kiện dời đô từ thành Hoa Lư ra Đại La của Lý Công Uẩn?
  16. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS CUỐI HỌC KÌ I PHƯỚC LỘC NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Lớp 7 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN LỊCH SỬ 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C C B C D B B II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm
  17. 1 Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử cuộc kháng (2.0 chiến chống Tống của Lê Hoàn? đ) * Nguyên nhân thắng lợi: - Tinh thần đoàn kết, anh dũng chiến đấu của nhân dân ta. 0,25 - Tài chỉ huy, thao lược của Lê Hoàn. 0,25 * Ý nghĩa: - Biểu thị ý chí quyết tâm chống giặc ngoại xâm của dân ta. 0,5 - Chứng tỏ một bước phát triển của đất nước và khả năng bảo vệ độc 0,5 lập dân tộc. Phân tích vai trò của Lê Hoàn trong cuộc chiến - Phán đoán chính xác hướng tiến công của các đạo quân Tống, dựa 0,25 trên cơ sở nắm chắc tình hình và căn cứ vào tương quan lực lượng. - Khẩn trương chuẩn bị lực lượng, xây dựng phòng tuyến chủ động 0,25 phòng ngự và phản công tiêu diệt quân giặc khi thời cơ xuất hiện. 2 Phân tích ý nghĩa của sự kiện dời đô từ thành Hoa Lư ra Đại La (1.0 của Lý Công Uẩn? đ) - Vùng đất Thăng Long có địa thế thuận lợi hơn vùng đất Hoa Lư. 0,25 - Thể hiện quyết định sáng suốt của Lý Công Uẩn, muốn xây dựng 0,5 đất nước giàu mạnh - Khẳng định ý chí tự cường của dân tộc, muốn tạo dựng sự nghiệp 0,25 lớn cho con cháu mai sau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2