intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “ ” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Chủ Nội dung/Đơn vị TT kiến thức Mức Vận đề độ Nhận Vận dụng dụng đánh biết cao giá Phân môn Lịch sử Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành, ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế 1. Khái quát về kỉ XVI. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế - Giới thiệu được những thành tựu văn kỉ XVI hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng
  2. – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của 1 TL Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao - Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. Nhận biết 2 TN – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc 1 Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 2. Vương quốc Cam- pu- Thông hiểu chia – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 1 TL Nhận biết 2 TN – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương 3. Vương quốc Lào quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào.
  3. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan 1 TL Xang. 1. Việt Nam từ Nhận biết năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê 1TL* * – Nêu được những 2TN nét chính về thời Ngô – Trình bày 2TN* được công cuộc VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ X thống nhất đất ĐẾN ĐẦU THẾ nước của Đinh 2 KỈ XVI Bộ Lĩnh và sự 3TN* thành lập nhà 2TL Đinh.
  4. – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. 2. Việt Nam từ Nhận biết thế kỉ XI – Trình bày được 1TN* đến đầu thế kỉ XIII: thời sự thành lập nhà Lý Lý. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn 1TL* hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được 1TL* sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Số câu/ 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu
  5. loại câu TNKQ TL TL TL T 20% 15% 10% 5% i ̉ l ê ̣ % T 40% 30% 20% 10% ổ n g Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Chủ Nội dung/Đơn vị TT kiến thức Mức Thông hiểu Vận dụng cao đề Nhận biết Vận dụng độ đánh giá Phân môn Đại lý - Khai thác sử Vận dụng Chương I. Châu dụng và bảo vệ 1 - Lựa chọn và Âu thiên nhiên ở châu trình bày được 1 TL* Âu một vấn đề bảo 1TL - Liên minh châu vệ môi trường ở Âu châu Âu. - Mối quan hệ thương mại giữa Việt Nam và EU. Nhận biết 3 TN* - Đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng 3 TN 1TL và kích thước 3 TN* châu Á. 3 TN Chương II Châu – Vị trí địa lí, - Được một Á trong những đặc phạm vi châu Á.
  6. điểm thiên nhiên 2 TN* 2 Đặc điểm tự châu Á: Địa 2 TN nhiên hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Số câu/ 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu loại câu TNKQ TL TL TL T 20% 15% 10% 5% i ̉ l ê ̣ % T 40% 30% 20% 10% ổ n g
  7. PHÒNG GDĐT KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 BẮC TRÀ MY MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 TRƯỜNG Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) PTDTBT THCS CHU HUY MÂN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Tổng Chương/ TT Nội nhận % chủ đề dung/đơn vị thức điểm kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (TL) (TNKQ) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1. Khái quát ĐÔNG NAM 1 về Đông Nam 2 TL 1 TL Á TỪ NỬA Á từ nửa sau SAU THẾ thế kỉ X đến KỈ X ĐẾN nửa đầu thế kỉ NỬA ĐẦU XVI. THẾ KỈ XVI 2. Vương quốc 1 TN* 1 TL 1 TL 2.5% Campuchia 3. Vương quốc 1TN* 1 TL 1TL 2.5% Lào VIỆT NAM 1. Việt Nam từ 6 TN* 2TL 1TL* 20% TỪ ĐẦU năm 938 đến 2 THẾ KỈ X năm 1009: ĐẾN ĐẦU thời Ngô – THẾ KỈ XVI Đinh – Tiền Lê 2. Việt Nam từ 1 TN 1 TL* 1 TL* 25% thế kỉ XI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý
  8. Số câu 8 câu 1 câu 11 câu Tỉ lệ 20% 10% 50% Tổng 40% 20% 100% Mức độ Tổng Chương/ TT Nội nhận % chủ đề dung/đơn vị thức điểm kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (TL) (TNKQ) (TL) (TL) Tỉ lệ 20% 10% 50% Phân môn Địa lý - Khai thác sử 1 TL* Chương I. 1 dụng và bảo vệ Châu Âu 1 TL 10% thiên nhiên ở châu Âu - Liên minh châu Âu. - Vị trí đặc 3 TN* 1 TL* điểm tự nhiên 3 TN 1 TL 22,5% 2 Chương II. Châu Á châu Á - Đặc điểm dân 3 TN* cư- xã hội châu 7,5% 3 TN Á - Bản đồ chính 2 TN* 1TL* trị châu Á, các 2 TN 1TL 10% khu vực của châu Á. câu 8 câu 1 câu 11 câu Tỉ lệ 20% 10% 50% Tổng 40% 20% 100%
  9. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. Trắc Nghiệm: (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Chủ nhân đầu tiên của người Lào là: A. Người Khơ-me. B. Người Lào Lùm. C. Người Lào Thơng. D. Người Mông Cổ. Câu 2. Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của nước nào? A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma. Câu 3. Ai là người đã có công dẹp loạn 12 sứ quân? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lê Hoàn. Câu 4. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là gì? A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt. Câu 5. Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Đinh Toàn.
  10. C. Lê Hoàn. D. Lý Thường Kiệt. Câu 6. Năm 939, Ngô Quyền lên ngôi vua đóng đô ở A. Cổ Loa. C. Bạch Hạc. B. Hoa Lư. D. Phong Châu. Câu 7. Tôn giáo phổ biến dưới thời Tiền Lê là A. Phật giáo. C. Đạo giáo. B. Nho giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 8. Xã hội thời Đinh – Tiền Lê gồm A. lãnh chúa và nông nô. C. quý tộc và địa chủ. B. nông nô và nô tì. D. thống trị và bị trị. II. Tự Luận: (3,0 điểm) Câu 1. ( 1,5 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý? Câu 2. (1,0 điểm) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt ? Câu 3. (0,5 điểm) Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trên bản đồ chính trị châu Á, Việt Nam nằm ở khu vực nào? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 2. Chủng tộc nào sau đây sống chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á? A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Môn-gô-lô-it. C. Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. Câu 3. Phần đất liền châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Âu và châu Phi. B. Châu Đại Dương và châu Phi.
  11. C. Châu Âu và châu Mỹ. D.Châu Mỹ và châu Đại Dương. Câu 4. Hai tôn giáo lớn nào sau đây ra đời ở Ấn Độ? A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo. C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Câu 5. Tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á giảm đáng kể là do đâu? A. Chuyển cư. B. Phân bố lại dân cư. C. Thu hút nhập cư. D. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. Câu 6. Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 4 đới khí hậu. B. 5 đới khí hậu. C. 6 đới khí hậu. D. 7 đới khí hậu. Câu 7. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 8. Trên bản đồ chính trị, châu Á được chia thành bao nhiêu khu vực chính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 II. TỰ LUẬN : (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Đặc điểm tự nhiên khu vực Trung Á được thể hiện như thế nào?. Câu 2. (1,0 điểm) Để cải thiện chất lượng không khí các quốc gia châu Âu đã có những giải pháp gì? Câu 3. (0,5 điểm) Tại sao Nhật Bản là quốc gia phát triển sớm nhất châu Á? ………….Hết…………….
  12. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ DỰ PHÒNG A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. Trắc Nghiệm: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Chủ nhân đầu tiên của người Lào là: A. Người Khơ-me. B. Người Lào Lùm. C. Người Mông cổ. D. Người Lào Thơng. Câu 2. Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của nước nào? A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma. Câu 3. Ai là người đã có công dẹp loạn 12 sứ quân? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lê Hoàn. Câu 4. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là gì? A. Đại Nam. B. Đại Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt. Câu 5. Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Đinh Toàn. C. Lê Hoàn. D. Lý Thường Kiệt. Câu 6. Năm 939, Ngô Quyền lên ngôi vua đóng đô ở A. Cổ Loa. C. Bạch Hạc. B. Hoa Lư. D. Phong Châu. Câu 7. Tôn giáo phổ biến dưới thời Tiền Lê là A. Phật giáo. C. Đạo giáo. B. Nho giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 8. Xã hội thời Đinh – Tiền Lê gồm A. lãnh chúa và nông nô. C. thống trị và bị trị. B. nông nô và nô tì. D. quý tộc và địa chủ. II. Tự Luận: (3,0 điểm)
  13. Câu 1. ( 1,5 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý? Câu 2. (1,0 điểm) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt ? Câu 3. (0,5 điểm) Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trên bản đồ chính trị châu Á, Việt Nam nằm ở khu vực nào? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Đông Nam Á. Câu 2. Chủng tộc nào sau đây sống chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á? A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Môn-gô-lô-it. C. Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. Câu 3. Phần đất liền châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Âu và châu Phi. B. Châu Đại Dương và châu Phi. C. Châu Âu và châu Mỹ. D.Châu Mỹ và châu Đại Dương. Câu 4. Hai tôn giáo lớn nào sau đây ra đời ở Ấn Độ? A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo. C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Câu 5. Tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á giảm đáng kể là do đâu? A. Chuyển cư. B. Phân bố lại dân cư. C. Thu hút nhập cư. D. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. Câu 6. Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?
  14. A. 4 đới khí hậu. B. 5 đới khí hậu. C. 6 đới khí hậu. D. 7 đới khí hậu. Câu 7. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 8. Trên bản đồ chính trị, châu Á được chia thành bao nhiêu khu vực chính? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. II. TỰ LUẬN : (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Đặc điểm tự nhiên khu vực Trung Á được thể hiện như thế nào?. Câu 2. (1,0 điểm) Để cải thiện chất lượng không khí các quốc gia châu Âu đã có những giải pháp gì? Câu 3. (0,5 điểm) Tại sao Nhật Bản là quốc gia phát triển sớm nhất châu Á? ………….Hết……………. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. Trắc Nghiệm: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Chủ nhân đầu tiên của người Lào là:
  15. A. Người Khơ-me. B. Người Lào Lùm. C. Người Lào Thơng. D. Người Mông Cổ. Câu 2. Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của nước nào? A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma. Câu 3. Ai là người đã có công dẹp loạn 12 sứ quân? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lê Hoàn. Câu 4. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là gì? A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt. Câu 5. Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Đinh Toàn. C. Lê Hoàn. D. Lý Thường Kiệt. Câu 6. Năm 939, Ngô Quyền lên ngôi vua đóng đô ở A. Cổ Loa. C. Bạch Hạc. B. Hoa Lư. D. Phong Châu. Câu 7. Tôn giáo phổ biến dưới thời Tiền Lê là A. Phật giáo. C. Đạo giáo. B. Nho giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 8. Xã hội thời Đinh – Tiền Lê gồm A. lãnh chúa và nông nô. C. quý tộc và địa chủ. B. nông nô và nô tì. D. thống trị và bị trị. II. Tự Luận: (3 điểm) Câu 1. ( 1,5 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý? Câu 2. (1,0 điểm) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt ? Câu 3. (0,5 điểm) Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981?
  16. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trên bản đồ chính trị châu Á, Việt Nam nằm ở khu vực nào? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 2. Chủng tộc nào sau đây sống chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á? A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Môn-gô-lô-it. C. Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. Câu 3. Phần đất liền châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Âu và châu Phi. B. Châu Đại Dương và châu Phi. C. Châu Âu và châu Mỹ. D.Châu Mỹ và châu Đại Dương. Câu 4. Hai tôn giáo lớn nào sau đây ra đời ở Ấn Độ? A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo. C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Câu 5. Tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á giảm đáng kể là do đâu? A. Chuyển cư. B. Phân bố lại dân cư. C. Thu hút nhập cư. D. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. Câu 6. Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 4 đới khí hậu. B. 5 đới khí hậu. C. 6 đới khí hậu. D. 7 đới khí hậu. Câu 7. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 8. Trên bản đồ chính trị, châu Á được chia thành bao nhiêu khu vực chính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 II. TỰ LUẬN : (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Đặc điểm tự nhiên khu vực Trung Á được thể hiện như thế nào?. Câu 2. (1,0 điểm) Để cải thiện chất lượng không khí các quốc gia châu Âu đã có những giải pháp gì? Câu 3. (0,5 điểm) Tại sao Nhật Bản là quốc gia phát triển sớm nhất châu Á?
  17. ………….Hết……………. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 CHUY HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề CT C B C D C A A D Đề DP D B C B C A A C Phần II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung điểm
  18. Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý . - Tôn giáo: + Phật giáo được tôn sung và truyền bá rộng rãi. 0,5 + Nho giáo ngày càng có vai trò trong xã hội. + Đạo giáo cũng khá thịnh hành - Văn học, nghệ thuật 1 + Văn học chữ Hán bước đầu phát triển 0,5 (1,5 điểm) + Các trò chơi dân gian được ưa chuộng + Kiến trúc độc đáo, điêu khắc tinh vi … - Giáo dục + Chú ý đến học tập và thi cử + Năm 1070, Văn Miếu được xây dựng 0,5 + Năm 1075, mở khoa thi đầu tiên . + Năm 1076, lập Quốc tử giám. - Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt: 2 + “tiến công trước để tự vệ” 0,5 (1,0 điểm) + Xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt + Chủ động đề nghị giảng hòa để kết thúc chiến tranh + Dùng thơ văn để đánh vào tâm lý giặc - Những bài học nào cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay 0,5 + Đoàn kết toàn dân, + Đường lối và phương pháp đấu tranh đúng đắn Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo như thế nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981. 3 - Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô Quyền (0,5 điểm) trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán (938): 0,25 + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch Đằng)… + Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn chiến 0,25 thuyền của địch… + Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc… B.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM : (2 ,0 điểm). Mỗi ý đúng 0,25 điểm
  19. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề CT D B A B D B D D Đề DP C B A B D B D D II.TỰ LUẬN : (3,0 điểm). Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Trung Á 1,5 - Vị trí, giới hạn: Là khu vực duy nhất của châu Á không tiếp giáp với 0,25 đại dương, có diện tích trên 4 triệu km2. - Địa hình: thấp dần từ đông sang tây: phía đông là miền núi cao Pa-mia, 0,25 Thiên Sơn và An-tai; phía tây là cao nguyên và đồng bằng kéo dài tới hồ Ca-xpi; ở trung tâm là hồ A-ran. 0,25 - Khí hậu: Ôn đới lục địa khô. Lượng mưa rất thấp, khoảng 300 - 400 mm/năm. 0,25 Khoáng sản: Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, vàng và nhiều kim loại màu khác. 0,25 Sông ngòi: Hai con sông lớn nhất của khu vực là Xưa Đa-ri-a và A-mu Đa-ri-a đều đổ vào hồ A ran. 02,5 Cảnh quan: Chủ yếu là thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc. 2 Để cải thiện chất lượng không khí của các quốc gia ở châu Âu đã có 1,0 những giải pháp gì? - Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. 0,25 - Giảm khí thải co2 vào khí quyển bằng cách đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên liệu có hàm lượng các bon cao. 0,25 - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, năng lượng tái tạo để dần thay thế năng lượng hoá thạch. 0,25 - Giảm lượng xe lưu thông ở thành phố, ưu tiên giao thông công cộng, xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ, xe điện. 0,25 3 Tại sao Nhật Bản là nước phát triển sớm nhất châu Á? 0,5 - Không bị xâm lược, thoát khỏi số phận thuộc địa. 0,25 - Có chính sách hợp tác và hướng đi đúng đắn. 0,25
  20. DUYỆT CỦA NHÀ TRƯƠNG DUYỆT CỦA TỔ NGƯỜI RA ĐỀ Vũ Thị Hải Vân Huỳnh Thị Bích Lợi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2