intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên

  1. Mức độ nhận Tổng Tổng điểm thức Nội Nhận Thông Vận dung Đơn vị Số CH biết hiểu dụng TT kiến kiến Thời thức/Kĩ thức VD cao gian Thời năng Số CH Thời Số CH Thời Số CH (phút) Thời Số CH gian gian gian gian (phút) TN TL (phút) (phút) (phút) 1 Chươn – Vị trí 2 4 2 4 0,5 g 1. địa lí, Châu phạm vi, Âu đặc điểm tự nhiên châu Âu. – Đặc điểm dân cư, xã hội. – Khái quát về Liên minh châu Âu
  2. (EU). 2 Chươn – Vị trí g 2. địa lí, Châu phạm vi Á châu Á – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm 4 9 1 14 4 1 23 2,5 dân cư, xã hội – Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á 3 Chư – Vị trí 2 4 1 9 1 5 2 2 18 2,0 ơng địa lí, 3. phạm vi, Châ đặc u Phi điểm tự nhiên châu Phi. – Đặc điểm
  3. dân cư, xã hội 4 Chư 1. Văn ơng hóa I. Phục Tây hưng Âu 2. từ Phong 3 7 1 2 4 9 1,0 thế trào kỉ V cải đến cách thế tôn kỉ giáo XVI. 5 Chư 1. Tiến ơng trình II. lịch sử Trun Trung g Quốc Quốc 2. Các từ thành 1 2 2 15 2 1 17 2,0 thế tựu kỉ văn VII- hóa giữa chủ TK yếu XIX. 6 Chư 1. 0,5 10 1 2 1 2 0,5 5 2 1 19 2,0 ơng Vương III. triều
  4. Ấn Gúp-ta Độ 2. từ Vươn thế g triều kỉ Hồi IV- giáo giữa Đê-li TK XIX. Tổng Tỉ lệ % từng mức độ 40 30 20 10 `40 60 90 phút 10 điểm nhận thức Tỉ lệ chung 70 30 100 B. BẢNG ĐẶC TẢ Nội dung kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức/Kĩ năng Đơn vị kiến Mức độ kiến NB TH VD VDC thức/kĩ năng thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá 1 Chương 1. – Vị trí địa lí, Nhận biết 2 Châu Âu phạm vi, đặc – Trình bày điểm tự nhiên được đặc châu Âu. điểm vị trí địa – Đặc điểm lí, hình dạng dân cư, xã và kích thước hội. châu Âu. – Khái quát – Trình bày về Liên minh được đặc
  5. châu Âu điểm các đới (EU). thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. - Trình bày được khái quát về Liên minh châu Âu. 2 Chương 2. – Vị trí địa lí, Nhận biết 4 1 Châu Á phạm vi châu – Trình bày Á được đặc – Đặc điểm tự điểm vị trí địa nhiên lí, hình dạng – Đặc điểm và kích thước dân cư, xã hội châu Á. – Bản đồ – Trình bày chính trị châu được một Á; các khu trong những vực của châu đặc điểm Á. thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô
  6. thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Thông hiểu – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á – Xác định được vị trí của Việt Nam trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.
  7. 3 Chương 3. – Vị trí địa lí, Nhận biết 2 1 1 Châu Phi phạm vi, đặc – Trình bày điểm tự nhiên được đặc châu Phi. điểm vị trí địa – Đặc điểm lí, hình dạng dân cư, xã hội và kích thước châu Phi. Thông hiểu – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Trình bày
  8. được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng – Giải thích được sự phân bố của các điều kiện tự nhiên của châu Phi 4 Chương I. 1.Văn hoá Nhận biết 4,5 3 2 0,5 Tây Âu từ Phục hưng -Trình bày thế kỉ V đến 2. Phong trào được yếu tố thế kỉ XVI. cải cách tôn tác động giáo phong trào văn hoá Phục hưng 5 Chương II. 1. Tiến trình - Giới thiệu Trung Quốc lịch sử Trung khái quát về từ thế kỉ Quốc chính trị, VII-giữa TK 2. Các thành kinh tế và xã XIX. tựu văn hóa hội của Ấn chủ yếu
  9. Độ thời Đê- 6 Chương III. 1. Vương li. Ấn Độ từ triều Gúp-ta Thông hiểu thế kỉ IV- 2. Vương - Chứng giữa TK triều Hồi minh chính XIX. giáo Đê-li về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường. - Chỉ ra thành tựu chủ yếu của văn học lớn Trung Quốc từ thế kỷ VII đến giữa thế kỷ XIX Vận dụng -Giải thích được nguyên nhân chủ yếu tác động phong trào cải cách tôn giáo. - Giới thiệu và nhận xét được một số thành tựu
  10. tiêu biểu về văn hóa Ấn Độ dưới thời vương triều Đê-li. Tổng 100% 12,5 5 2 1,5 Tỉ lệ % từng 100% 40 30 20 10 mức độ nhận biết Tỉ lệ chung 100% 70% 30%
  11. C. ĐỀ BÀI TRƯỜNG THCS NGÔ SỸ LIÊN KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên:…………………………. NĂM HỌC 2023-2024 Lớp:……. Môn: Lịch sử và Địa lí 7 - Tiết theo KHDH: 24,25 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 20/12/2023 Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Châu Âu có diện tích lớn hơn châu lục nào? A. Châu Phi. B. Châu Mỹ. C. Châu Nam Cực. D. Châu Đại Dương. Câu 2. Năm 2020, liên minh châu Âu có bao nhiêu quốc gia thành viên? A. 25. B. 26. C. 27. D. 28. Câu 3. Các dãy núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây ở châu Á? A. Phía đông. B. Phía tây. C. Trung tâm. D. Phía bắc. Câu 4. Phần đất liền của châu Á tiếp giáp với châu lục nào? A. Châu Âu và châu Phi. B. Châu Đại Dương và châu Phi. C. Châu Âu và châu Mỹ. D. Châu Mỹ và châu Đại Dương. Câu 5. Ấn Độ là nơi ra đời của hai tôn giáo lớn nào? A. Ki-tô giáo và Phật giáo. B. Hồi giáo và Ki-tô giáo. C. Ấn Độ giáo và Phật giáo. D. Ấn Độ giáo và hồi giáo. Câu 6. Châu Phi không tiếp giáp với biển và đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Địa Trung Hải. D. Bắc Băng Dương. Câu 7. Dân cư châu Phi có đặc điểm nào sau đây? A. Cơ cấu dân số trẻ với số dân trong và dưới tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao. B. Dân số ít, cơ cấu dân số già. C. Dân số trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ rất nhỏ.
  12. D. Cơ cấu dân số già, dân số trong độ tuổi lao động tăng. Câu 8. Các đô thị lớn ở Châu Á thường phân bố chủ yếu ở A. nội địa. B. ven biển. C. phía bắc. D. phía tây. Câu 9. Điều kiện nào đóng vai trò chủ yếu dẫn đến sự ra đời của Phong trào văn hoá Phục hưng? A. Sự phát triển của giai cấp tư sản. B. Sự xuất hiện quan hệ tư bản chủ nghĩa. C. Sự lớn mạnh của thành thị. D. Nhiều phát minh khoa học - kĩ thuật. Câu 10. Lý do dẫn đến việc bùng nổ phong trào Cải cách tôn giáo là gì? A. Giáo hội Thiên Chúa tự do bán “thẻ miễn tội”. B. Cuộc chiến tranh nông dân Đức bùng nổ. C. Giáo hội Thiên Chúa đàn áp tư tưởng tiến bộ. D. Thiên Chúa giáo phân chia thành hai giáo phái. Câu 11. Từ năm 618 - 907, là thời kì tồn tại của triều đại A. nhà Hán. B. nhà Đường. C. nhà Tống. D. nhà Nguyên. Câu 12. Một thành tựu y học thời Gúp-ta liên quan đến y tế cộng đồng ngày nay là biết A. giải phẫu cơ thể. B. phẫu thuật mở. C. chế tạo thuốc mê. D. chế tạo vắc-xin Câu 13. Trong thời Phục hưng đã xuất hiện rất nhiều nhà văn hóa, khoa học thiên tài. Người ta gọi là những A. “con người khổng lồ”. B. “con người thông minh”. C. “con người vĩ đại”. D. “con người xuất chúng”. Câu 14. Tôn giáo mới nào được ra đời trong Phong trào cải cách tôn giáo? A. Đạo Tin Lành. B. Đạo Hồi. C. Đạo Do Thái. D. Đạo Phật. Câu 15. Chính sách “Bế quan, tỏa cảng” được áp dụng mạnh mẽ nhất dưới thời nhà A. Tống. B. Đường. C. Minh. D. Thanh. Câu 16. Tôn giáo chính ở Ấn Độ thời kì Gúp-ta là A. Phật giáo. B. Hồi giáo. C. Hin-đu giáo. D. Thiên chúa giáo.
  13. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Kể tên các khu vực của châu Á? Hãy lựa chọn một trong các khu vực của châu Á và kể tên ít nhất 3 quốc gia trong khu vực đó.Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á? Câu 2. (1,0 điểm) Trình bày nguyên nhân và hậu quả của xung đột quân sự ở châu Phi. Câu 3. (0,5 điểm) Vì sao mạng lưới sông, hồ ở châu Phi phân bố không đều. Câu 4. (1,5 điểm) Nêu những biểu hiện chứng tỏ sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường? Cho biết: “ba cây đại thụ của làng thơ Đường” ở Trung Quốc là ai? Câu 5. (1,5 điểm) Trình bày khái quát sự ra đời, tình hình kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời vương triều Hồi giáo Đê-li? Giới thiệu về một thành tựu tiêu biểu về văn hóa Ấn Độ từ thế kỉ IV đến thế kỉ XVI mà em ấn tượng nhất? ---HẾT---
  14. D. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 9 10 11 12 1 1 1 16 1 2 3 4 5 6 7 8 3 4 5 Đáp D C C A C D A B A A B D A A D C án II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Các khu vực của châu Á: 0.5đ - Châu Á được chia thành 6 khu vực: Bắc Á, Nam Á, Đông Á, Tây Á, Trung Á, Đông Nam Á. Lựa chọn một trong các khu vực của châu Á và kể tên ít nhất 3 quốc gia trong khu vực đó: 0.5đ Ví dụ: Đông Á: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên. - Việt Nam thuộc phần đất liền khu vực Đông Nam Á. 0.5đ Câu 2 − Nguyên nhân của xung đột quân sự: 0.5đ + Những tranh chấp về sở hữu đất đai và tài nguyên thiên nhiên. + Do sự bất đồng giữa các sắc tộc. − Hậu quả của các cuộc xung đột quân sự: 0.5đ Gây thương vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di dân, bất ổn chính trị, ảnh hưởng đến môi trường và tài nguyên…và là cơ hội để nước ngoài can thiệp. Câu 3 Mạng lưới sông, hồ ở châu Phi phân bố không đều vì: 0.5đ Nguồn cung cấp nước chính cho sông, hồ là mưa, lượng mưa của từng khu vực khí hậu khác nhau vì vậy mạng lưới sông hồ phân bố không đều. Câu 4 */ Những biểu hiện chứng tỏ sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường: - Chính trị: 0,5đ + Bộ máy nhà nước được củng cố và hoàn thiện, quan lại hầu hết tuyển chọn qua thi cử, có thực tài. + Lãnh thổ mở rộng gần gấp đôi thời nhà Hán. 0,25đ
  15. - Kinh tế: Nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp đều phát triển, liên tiếp nhiều năm được mùa lớn. 0,25đ - Xã hội: Ổn định, không có trộm cắp…(cổng ngoài mấy tháng không đóng). 0,5đ */ “Ba cây đại thụ của làng thơ Đường” ở Trung Quốc là: Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị Câu 5 */ Khái quát sự ra đời, tình hình kinh tế, xã hội của Ấn 0,25đ Độ dưới thời vương triều Hồi giáo Đê-li: - Sự ra đời: + Là vương triều ngoại tộc đầu tiên do người TNK lập nên vào thế kỉ XIII. + Ấn Độ được thống nhất qua chiến tranh chinh phục của người Hồi giáo. 0,5đ - Kinh tế: + Nông nghiệp giữ vai trò quan trọng. + Thủ công nghiệp và thương nghiệp phát triển…. 0,25đ - Xã hội: + Tầng lớp Bà La Môn là đẳng cấp cao nhất nhưng thực quyền trong tay người Hồi giáo. + Cư dân không theo Hồi giáo bị phân biệt đối xử. */ Giới thiệu về một thành tựu tiêu biểu về văn hóa Ấn Độ 0,5đ từ thế kỉ IV đến thế kỉ XVI mà em ấn tượng nhất: Hs nêu được một thành tựu tiêu biểu và có nhận xét BGH duyệt TTCM duyệt GV ra đề Đặng Thị Hiên Nguyễn Thị Hiền Nguyễn Chí Tuyến Trần Văn Nhu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1