Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
- MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Thời gian: 60 phút A.MA TRẬN Mức độ Tổng Nội kiểm tra, % điểm dung/ đánh giá Chương/ đơn vị Nhận Thông Vận Vận chủ đề kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử ĐÔNG Sự hình NAM Á thành và TỪ NỬA phát triển SAU của các THẾ KỈ quốc gia 1TN 0,25 X ĐẾN phong NỬA kiến ĐẦU Đông THẾ KỈ Nam Á XVI Giai đoạn phát triển của phong 1TN 0,25 kiến Campuch ia Thành 1TN 0,25 tựu kiến trúc Lào, Campuch
- ia Thành tựu văn hóa 1TL 1 Campuch ia Hệ tư tưởng trong xã hội 1TN 0,25 phong kiến Trung TRUNG Quốc QUỐC Thành THỜI tựu khoa TRUNG học kĩ ĐẠI thuật trong xã 1TN 0,25 hội phong kiến Trung Quốc VIỆT Nơi đóng 1TN 0,25 NAM đô của THỜI các triều NGÔ - đại ĐINH phong VÀ kiến TIỀN Ngô- LÊ- Lý Đinh-
- Tiền Lê- Lý Tổ chức chính quyền 1TL 2,0 thời nhà Lý Sự ra đời của các triều đại phong kiến 1TN 0,25 Ngô- Đinh- Tiền Lê- Lý TÂY ÂU TỪ THẾ Kinh tế KỈ V trong ĐẾN lãnh địa 1TN 0,25 GIƯA phong THẾ KỈ kiến XVI Vị trí địa lí, phạm CHÂU vi châu 1TN 0,25 ÂU Âu (10% = 1 điểm) Đặc điểm 1TN 0,25 tự nhiên. CHÂU Á Vị trí địa 1TN 1TL 175
- lí, phạm vi châu Á Đặc điểm 1TN 0,25 tự nhiên. Đặc điểm dân cư, 2TN 1TL 1TL 2,0 xã hội. Bản đồ chính trị (40% = châu Á; 4 điểm) 1TN 0,25 các khu vực của châu Á Các nền kinh tế lớn và 1TN 0,25 kinh tế mới nổi ở c/ Á. Số câu 8 TN 1TL 1/TL 2TN 1TL 21 Tỉ lệ 20% 20% 15% 5% 5% 100%
- B. BẢNG ĐẶC TẢ Chương/ Mức độ kiểm Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề tra, đánh giá (Trình bày cụ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thể các mức cao Nội dung/Đơn TT độ nhận thức vị kiến thức được liệt kê trong CTGDPT- tối thiểu) * Phân môn Lịch sử 1 TRUNG Trung Quốc Nhận biết QUỐC từ thế kỉ VII - Nêu được THỜI đến giữa thế những nét TRUNG ĐẠI kỉ XIX chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường Thông hiểu - Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa 1TN
- thế kỉ XIX 1TN (Nho giáo, khoa học kĩ thuật, sử học, kiến trúc...) Vận dụng - Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc...) Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc...) có ảnh hưởng đến hiện nay
- - Hệ tư tưởng trong xã hội phong kiến Trung Quốc* - Thành tựu khoa học kĩ thuật trong xã hội phong kiến Trung Quốc* 2 ĐÔNG NAM Các vương Nhận biết Á TỪ NỦA quốc phong - Nêu được SAU THẾ KỈ kiến Đông quá trình hình X ĐẾN NỬA Nam Á từ nửa thành, phát ĐẦU THẾ sau thế kỉ X triển của các KỈ XVI đến nửa đầu quốc gia thế kỉ XVI. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ 1TN XVI Thông hiểu 1TN - Mô tả được những thành 1TN tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa 1TL đầu thế kỉ XVI. - Sự hình
- thành và phát triển của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á* - Giai đoạn phát triển của phong kiến Campuchia* - Thành tựu kiến trúc Lào, Campuchia* Vận dụng - Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Thành tựu văn hóa Campuchia* Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu
- của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. 3 VIỆT NAM Sự hình thành Nhận biết: THỜI NGÔ - và phát triển Nhận biết ĐINH VÀ của thời Ngô- được đời sống TIỀN LÊ- Đinh- Tiền xã hội, văn 1TL Lý Lê- Lý hoá thời Đinh – Tiền Lê. - Trình bày được những nét chính về tổ chức chính quyền thời Lý 1TN * Thông hiểu: 1TN - Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn năm 981. - Trình bày được những nét chính về tổ chức chính quyền thời Đinh – Tiền
- Lê - Nơi đóng đô của các triều đại phong kiến Ngô- Đinh- Tiền Lê- Lý* - Sự ra đời của các triều đại phong kiến Ngô- Đinh- Tiền Lê- Lý* Vận dụng: Nhận xét tổ chức bộ máy chính quyền thời Đinh- Tiền Lê và so sánh với bộ máy chính quyền thời Ngô 4 TÂY ÂU TỪ Sự hình thành Nhận biết: THẾ KỈ V và phát triển Sự ra đời xã ĐẾN GIƯA của xã hội hội phong THẾ KỈ XVI phong kiến kiến ở Tây Âu 1TN Tây Âu Thông hiểu: - Kinh tế trong lãnh địa phong kiến* - Trình bày
- được những nét chính về chính quyền, xã hội phong kiến Tây Âu Vận dụng: - So sánh với xã hội phong kiến phương Đông Nhận biết Trình bày 1TN 1TN CHÂU ÂU Vị trí địa lí, được đặc điểm 5 (10 % = 1 phạm vi c Âu. vị trí địa lí châu Âu.* điểm) Đặc điểm tự Trình bày nhiên. được đặc điểm khí hậu của châu Ấu.* CHÂU Á Vị trí địa lí, Nhận biết 6 (40 % = phạm vi châu Thông hiểu 1TN 4 điểm) Á Trình bày Đặc điểm tự được đặc nhiên. điểm vị trí địa 1TN 1TL Đặc điểm lí, hình dạng dân cư, xã và kích thước 1TN 1TL hội. châu Á. Bản đồ chính Trình bày trị châu Á; các được một 1TN khu vực của trong những châu Á đặc điểm 1TN
- Các nền thiên nhiên kinh tế lớn và châu Á: Địa kinh tế mới hình; khí hậu; 1TN nổi ở châu Á. sinh vật; nước; khoáng sản. 1TL Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của
- một trong các khu vực ở châu Á. Vận Dụng Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 8TN 6TN 2TN Số câu/loại câu 1TL 1 TL 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tổng hợp chung (LS và ĐL) 40% 30% 20% 10%
- Trường TH & THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2023-2024 Họ và tên HS:………………………………………… … Môn/lớp: Lịch sử & Địa Lý 7 ĐỀ: A Lớp: ……………… Thời gian: 60 phút Phòng thi số:…… …; Số báo danh:………….. (không kể thời gian giao đề) Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ............................................................................................................................. (Bằng chữ:..................................................) ............................................................................................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng PHẦN LỊCH SỬ: (2đ) Câu 1. Ở Trung Quốc, tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước thời phong kiến? A. Đạo giáo. B. Nho giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 2. Bốn phát minh lớn của Trung Quốc thời phong kiến là A. giấy, kỹ thuật in, la bàn và thuốc súng. B.giấy, kỹ thuật in, rèn sắt, và làm gốm. C. la bàn, thuốc súng, làm lịch và toán học. D. kỹ thuật in, giấy, nghề dệt và làm gốm. Câu 3. Nền kinh tế tự cung, tự cấp là đặt trưng của A. nền kinh tế hàng hóa ở châu Âu. B. Kinh tế trao đổi bằng hiện vật ở châu Âu. C. kinh tế trong các lĩnh địa phong kiến ở châu Âu. D. Kinh tế có sự trao đổi buôn bán ở châu Âu. Câu 4. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á hình thành và phát triển vào thời gian nào? A. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV. B. Từ nửa sau thế kỉ XI đến nửa đầu thế kỉ XVII. C. Khoảng từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. D. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI.
- Câu 5. Giai đoạn phát triển nhất của vương quốc Cam- pu-chia A. thế kỉ V-X. B. thời kỳ Ăng co. C. Thế kỉ XVI- XIX D. Thế kỉ XIX- XX Câu 6. Công trình kiến trúc nào của Lào được công nhận là di sản văn hóa của thế giới? A. Thạt Luổng. B. Ăng-co-vát. C. Chùa Vàng. D. Chùa Một cột. Câu 7. Kinh đô của nước ta thời Đinh và Tiền Lê đặt ở A. Cổ Loa. B. Mê Linh. C. Phong Châu. D. Hoa Lư. Câu 8. Người có công dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước là? A. Ngô Quyền. B. Lê Hoàn. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lý Công Uẩn PHẦN ĐỊA LÍ: (2 đ) Câu 1: Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là A. U-ran. B. Hi-ma-lay-a. C. An-đét. D. Cooc-đi-e. Câu 2: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 3: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ. Câu 4: Miền địa hình ở giữa khu vực Nam Á là A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn Hằng. C. sơn nguyên I - ran. D. hệ thống Hi-ma-lay-a. Câu 5: Kiểukhí hậu phổ biến ở khu vực Trung Á là A.ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới khô. C. ôn đới lục địa. D.nhiệt đới gió mùa. Câu 6: Hai con sông lớn của khu vực Tây Á là A. Ô-bi và Lê-na. B. Ấn và Hằng. C. Hoàng Hà và A-mua. D. Ti-grơ và Ơ-phrat. Câu 7: Kiểu rừng chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là A. rừng lá kim. B. rừng hỗn giao. C. rừng mưa nhiệt đới. D. rừng lá rộng. Câu 8: Quốc gia nào sau đây có quy mô nền kinh tế lớn nhất? A. Nhật Bản. B. Thái Lan. C. Việt Nam. D.Mi-an-ma II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm): PHẦN LỊCH SỬ: (3 đ) Câu 1. ( 1 điểm). Nêu một số nét tiêu biểu về văn hóa vương quốc Cam- Pu- Chia ? Câu 2. (2 điểm). Em hãy trình bày tổ chức bộ máy nhà nước thời Lý. Nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước thời Lý.
- PHẦN ĐỊA LÍ: (3 đ) Câu 1. (1đ). Trình bày đặc điểm dân cư, tôn giáo Châu Á? Câu 2. (1,5đ), Địa hình Châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ? Câu 3.(0,5đ). Cơ cấu dân số già đã ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế-xã hội ở Châu Âu như thế nào? BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Lịch sử Địa lý II. PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… Trường TH & THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2023-2024 Họ và tên HS:………………………………………… … Môn/lớp: Lịch sử & Địa Lý 7 ĐỀ: B Lớp: ……………… Thời gian: 60 phút Phòng thi số:…… …; Số báo danh:………….. (không kể thời gian giao đề) Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. .............................................................................................................................
- ............................................................................................................................. (Bằng chữ:..................................................) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng PHẦN LỊCH SỬ: (2đ) Câu 1. Ở Trung Quốc, tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước thời phong kiến? A. Đạo giáo. B. Phật giáo. C. Nho giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 2. Kĩ thuật làm giấy viết, nghệ in, la bàn, thuốc súng ra đời ở Trung Quốc là biểu hiện của A. thành tựu văn minh của Trung Quốc thời phong kiến. B. sự phát triển khoa học- kĩ thuật của Trung Quốc thời phong kiến. C. sự phát triển kinh tế của trung Quốc dưới thời Đường. D. sự phát triển kinh tế của trung Quốc dưới thời Minh . Câu 3. Lãnh địa là đơn vị chính trị và kinh tế cơ bản trong thời kì A. phong kiến phân quyền ở châu Âu. B. phong kiến tập quyền ở châu Âu. C. phong kiến chuyên chế ở châu Âu. D. hậu kì trung đại. Câu 4. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á hình thành và phát triển vào thời gian nào? A. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV. B. Từ nửa sau thế kỉ XI đến nửa đầu thế kỉ XVII. C. Khoảng từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. D. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI. Câu 5. Giai đoạn phát triển nhất của vương quốc Lào A. thế kỉ V-X. B. thời kỳ Lan Xang C. Thế kỉ XVI- XIX D. Thế kỉ XIX- XX Câu 6. Công trình kiến trúc nào của Cam- pu- Chia được công nhận là di sản văn hóa của thế giới? A. Thạt Luổng. B. Ăng-co-vát. C. Chùa Vàng. D. Chùa Một cột. Câu 7. Nơi đóng đô của các triều đại Ngô- Đinh- Lý là A. Cổ Loa - Đại La - Thăng Long. B. Mê Linh - Đại La - Cổ Loa. C. Hoa Lư - Cổ Loa - Phong Châu. D. Cổ Loa - Hoa Lư - Đại La Câu 8. Trình bày sự phát triến của các triều đại phong kiến ở Việt Nam? A. Ngô - Tiền Lê – Đinh - Lý B. Đinh - Tiền Lê - Ngô - Lý C. Tiền Lê – Ngô – Đinh - Lý D. Ngô - Đinh - Tiền Lê - Lý
- PHẦN ĐỊA LÍ: (2 đ) Câu 1: Quốc gia nào sau đây có quy mô nền kinh tế lớn nhất? A. Nhật Bản. B. Thái Lan. C. Việt Nam. D.Mi-an-ma. Câu 2: Hai con sông lớn của khu vực Tây Á là A. Ô-bi và Lê-na. B. Ấn và Hằng. C. Hoàng Hà và A-mua. D. Ti-grơ và Ơ-phrat. Câu 3: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ. Câu 4: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 5: Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là A. U-ran. B. Hi-ma-lay-a. C. An-đét. D. Cooc-đi-e. Câu 6: Miền địa hình ở giữa khu vực Nam Á là A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn Hằng. C. sơn nguyên I - ran. D. hệ thống Hi-ma-lay-a. Câu 7: Kiểu rừng chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là A. rừng lá kim. B. rừng hỗn giao. C. rừng mưa nhiệt đới D. rừng lá rộng. Câu 8: Kiểukhí hậu phổ biến ở khu vực Trung Á là A. ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới khô. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm): PHẦN LỊCH SỬ: (3 đ) Câu 1. ( 1 điểm). Nêu một số nét tiêu biểu về văn hóa vương quốc Cam- Pu- Chia ? Câu 2. (2 điểm). Em hãy trình bày tổ chức bộ máy nhà nước thời Lý. Nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước thời Lý. PHẦN ĐỊA LÍ: (3 đ) Câu 1. (1đ). Trình bày đặc điểm dân cư, tôn giáo Châu Á? Câu 2. (1,5đ), Địa hình Châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ? Câu 3.(0,5đ). Cơ cấu dân số già đã ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tếxã hội ở Châu Âu như thế nào? BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Lịch sử
- Địa lý II. PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………… C. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C C B A D C Sử A Đáp án C B A C B B D D Sử B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D B C D C A Địa A Đáp án A D D B A B C C Địa B II. Tự luận ( 6 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm - Tín ngưỡng, tôn giáo: Trả lời
- Câu 1 + Có tín ngưỡng phồn thực, tục cầu mưa… đúng 3 lĩnh + Hin-đu giáo và Phật giáo tiếp tục phát triển. vực được 1 - Chữ viết, văn học: điểm( mỗi licjhx vực + Chữ Phạn và chữ Khơ-me. tính 0.33 + Văn học: văn học dân gian và văn học viết với các truyện thần điểm) thoại, truyện cười… ngày càng phong phú. - Kiến trúc- điêu khắc + Phát triển trên cơ sở chịu ảnh hưởng đậm nét của Phật giáo + Kiến trúc độc đáo như Ban-tây Srêi, Ăng-co Vát, Ăng-co Thom, … Câu 2 - Tổ chức bộ máy chính quyền thời nhà Lý (2điểm + Chính quyền Trung ương: Đứng đầu nhà nước là vua, dưới vua có 0,75 ) các quan đại thần, sau là các quan văn, quan võ. + Chính quyền địa phương: Cả nước chia làm 24 Lộ, Phủ, dưới là Hương, Huyện cuối cùng là Xã 0,75 - Nhận xéc. + Tổ chức bộ máy chính quyền hoàn chỉnh, chặt chẻ hơn thời Ngô- Đinh và Tiền Lê- Ở địa phương chia nhỏ cơ sở hành chính, thuận lợi cho triều đình dể quản lý đất nước. 0,5 Có số dân đông nhất trong các châu lục của thế giới. Chiếm hơn 1 Mỗi ý đúng nửa dân số thế giới (59,5%). 0,25đ Câu 1 Số dân tăng nhanh trong khoảng thế kỷ XX. Hiện nay có xu hướng (1 đ) giảm do thực hiện chính sách hạn chế gia tăng dân số. Là khu vực có cơ cấu dân số trẻ nhưng đang chuyển biến theo hướng già hóa. Cư dân thuộc nhiều chủng tộc: Môngôlôit, Ơrôpêôit, Ôxtra lôit
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 488 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 471 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn