intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP: 7 - THỜI GIAN: 60 PHÚT (KKGĐ) PHÂN MÔN Số câu TỔNG hỏi theo mức độ Nội dung/Đơn vị kiến thức nhận thức Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao LỊCH SỬ Tây Âu từ - Phong trào 1 TN thế kỉ V đến Văn hóa Phục 1 TN 0,25 Đ 1 nửa đầu thế hưng và Cải 2,5% kỉ XVI cách tôn giáo Trung Quốc - Trung Quốc 1 TN và Ấn Độ thế kỉ VII đến 0,25 Đ 2 thời trung giữa thế kỉ 1TN 2,5% đại XIX 3 Đông Nam Á Các vương từ nửa sau quốc phong thế kỉ X đến kiến Đông nửa đầu thế Nam Á từ nửa 1 TL* kỉ XVI sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI Vương quốc 1 TN 2 TN Lào 1 TN* 0,5 Đ 10%
  2. 1 TN-1TL Vương quốc 1 TN 1 TL* 1,75 Đ Cam-pu-chia 17,5% - Đất nước 2 TN 2 TN buổi đầu độc 1 TN* 0,5 Đ Đất nước lập (939 - 5% dưới thời 967) 4 1 TL* Ngô- Đinh- - Đại Cồ Việt Tiền Lê thời Đinh và Tiền Lê (968 - 1009) Nhà Lý xây 1 TN- 2 TL Đại việt thời dựng và phát 1 TN 1,75 Đ 5 1 TL 1 TL Lý- Trần-Hồ triển đất nước 17,5% (1009 - 1225) Số câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 8TN- 3TL Điểm 2,0 Đ 1,5 Đ 1,0 Đ 0,5 Đ 5,0 Đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% ĐỊA LÍ Châu Âu – Đặc điểm tự 2 TN nhiên 0,5 Đ 2 TN – Đặc điểm 5% dân cư, xã hội Châu Á Vị trí địa lí. 2 TN – 1 TL Đặc điểm tự 2 TN 1/2 TL* 1/2TL 3,0 Đ nhiên châu Á 30% Đặc điểm dân 2 TN – 1 TL 2 TN cư, xã hội 1TL 1,0 Đ 1 TN* châu Á 10% Bản đồ chính 1 TN 1/2TL* 2 TN trị châu Á. 1 TN* 0,5 Đ Các khu vực 5% của châu Á
  3. Số 8 TN 8TN- 2TL câu 2,0 Đ 0,5 TL 0,5 TL 1 TL 5,0 Đ Điểm 20% 1,5 Đ 1,0 Đ 0,5 Đ 50% Tỉ lệ 15% 10% 5% % Tổng số câu 1,5 TL 2 TL 16TN- 5TL Điểm 2,0 Đ 1,0 Đ 10,0 Đ Tỉ lệ % 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP:7 PHÂN MÔN TT Chươn Nội Mức Số câu TỔNG g/ dung/Đ hỏi độ Chủ đề ơn vị theo kiến đánh mức thức độ giá nhận thức
  4. Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao LỊCH SỬ Tây Âu từ Nhận biết 1 TN thế kỉ V 0,25 Đ - Những đến nửa Phong trào thành tựu 2,5% đầu thế kỉ Văn hóa 1 tiêu biểu 1 TN XVI Phục hưng và Cải cách của phong tôn giáo trào văn hoá Phục hưng Trung Nhận biết 1 TN Quốc và – Những 0,25 Đ Ấn Độ thời 2,5% Trung nét chính trung đại Quốc thế kỉ về sự thịnh 2 VII đến vượng của 1TN giữa thế kỉ Trung Quốc XIX dưới thời Đường 3 Đông Nam Khái quát Thông hiểu 1 TL* Á từ nửa về Đông - Giới thiệu sau thế kỉ Nam Á từ những X đến nửa nửa sau thế thành tựu đầu thế kỉ kỉ X đến văn hoá XVI nửa đầu thế tiêu biểu kỉ XVI của Đông Nam Á từ nửa sau thế
  5. kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vương Nhận biết 2 TN quốc Lào – Một số 0,5 Đ nét tiêu biểu 1 TN 10% về văn hoá 1 TN* của Vương quốc Lào. Vương Nhận biết 1 TN quốc Cam- – Một số 0,25 Đ pu-chia nét tiêu 2,5% biểu về văn hoá của Vương quốc Cam- pu-chia. 1 TN Thông hiểu 1 TL* – Mô tả quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Cam- pu-chia. 4 Đất nước - Đất nước Nhận biết 2 TN 2 TN - 1TL dưới thời buổi đầu – Công 1 TN* 2,0 Đ Ngô- Đinh- độc lập cuộc thống 1 TL* 20% Tiền Lê (939 - 967) nhất đất - Đại Cồ
  6. nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập Việt thời nhà Đinh Đinh và Thông hiểu Tiền Lê – Giới thiệu (968 - nét chính 1009) về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Nhận biết 1 TN 1 TN- 2 TL – Sự thành 1,75 Đ Nhà Lý xây lập nhà Lý. 17,5% Đại việt dựng và Vận dụng thời Lý- phát triển 5 – Đánh giá Trần-Hồ đất nước 1 TL 1TL (1009- sự kiện dời 1225) đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Số câu 8 TN 1 TL 8 TN-3TL 1 TL 1 TL Điểm 2,0 Đ 1,5 Đ 5,0 Đ 1,0 Đ 0,5 Đ Tỉ lệ % 20% 15% 50% 10% 5% ĐỊA LÍ 1 Châu Âu - Đặc điểm Nhận biết 2 TN 2 TN tự nhiên – Đặc điểm 0,5 Đ – Đặc điểm diện tích, vị dân cư, xã trí địa lí, 5% hội hình dạng
  7. và kích thước châu Âu. – Đặc điểm của cơ cấu dân cư ở châu Âu. 2 Châu Á Nhận biết 2 TN 2 TN – 2TL Vị trí địa lí. Đặc điểm - Đặc điểm 3,0 Đ tự nhiên vị trí địa lí, 1 TL* 1 TL 1TL 30% châu Á hình dạng và kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa
  8. hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Nhận biết 2TN – 1TL Trình bày 1,0 Đ được đặc 10% điểm dân cư, tôn 2 TN giáo; sự 1 TN* phân bố dân cư và Đặc điểm dân cư, xã các đô thị hội châu Á lớn. Bản đồ Nhận biết 1 TN 2 TN chính trị – Trình bày 1 TN* 0,5 Đ châu Á. được đặc Các khu điểm tự 1 TL* 5% vực của nhiên (địa
  9. hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. - Ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và châu Á bảo vệ tự nhiên. Số câu 8 TN 0,5TL 0,5TL 1 TL 8 TN-2TL Điểm 2,0 đ 1,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 5,0 đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng số câu 16 TN 1,5TL 1,5TL 2 TL 16TN-5TL Tổng điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ Tổng tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  10. TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ Họ và tên: LỚP 7 - THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) ……………………………… Lớp: 7 Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Phần Lịch sử: Câu 1. Tên một nhà viết kịch vĩ đại thời Phục hưng có nhiều vở kịch nổi tiếng như: Rô-mê-ô và Giu-li-et, Hăm- let… A. Ma-gien-lăng. B. Sếch-xpia. C. Lu-thơ. D. Mi-ken-lăng-giơ. Câu 2. Xã hội phong kiến Trung Quốc đạt đến sự cường thịnh dưới triều đại nào? A. Nhà Đường. B. Nhà Hán. C. Nhà Thanh. D. Nhà Minh Câu 3. Đâu là công trình kiến trúc Phật giáo - biểu tượng của Lào được công nhận là di sản văn hoá thế giới vào năm 1992? A. chùa Vàng. B. Ăng-co-vát. C. Thạt Luổng. D. Ăng-co-thom. Câu 4. Chữ viết của Lào dựa trên cơ sở những nét cong của chữ viết nước nào? A. Cam-pu-chia và Việt Nam B. Thái Lan và Mi-an-ma C. Ấn Độ và Trung Quốc D. Cam-pu-chia và Mi-an-ma. Câu 5. Bên cạnh Hin-du giáo, tôn giáo nào được đề cao ở Vương quốc Cam-pu-chia? A. Phật giáo. B. Hồi giáo. C. Ki-tô giáo. D. Đạo giáo. Câu 6: Ai là người đã có công dẹp “Loạn 12 sứ quân”? A. Ngô Quyền. B. Lê Hoàn. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lí Công Uẩn. Câu 7: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế, đặt quốc hiệu là A. Đại Việt. B. Vạn Xuân. C. Đại Nam. D. Đại Cồ Việt. Câu 8: Nhà Lý được thành lập năm nào? A. 1008 B. 1009 C. 1010 D. 1011 Phần Địa lí:
  11. Câu 1. Lãnh thổ châu Âu kéo dài từ khoảng 36°B đến A. 71°B. B. 71°N. C. 34°51'B. D. 66o33’B Câu 2. Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Môn-gô-lô-it. B. Nê-grô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Ôx-tra-lô-it. Câu 3. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là A. 6200 km B. 7200 km C. 8200 km D. 9200 km Câu 4. Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca Câu 5. Các đô thị trên 20 triệu dân trở lên ở châu Á thường phân bố ở đâu? A. Sâu trong nội địa. B. Phía Bắc châu Á. C. Ven biển. C. Đồng bằng. Câu 6: Trên bản đồ chính trị châu Á được chia thành bao nhiêu khu vực chính? A. Ba. B. Bốn. C. Năm. D. Sáu. Câu 7. Ở Tây Á, khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất? A. Vàng. B. Dầu mỏ. C. Than. D. Sắt. Câu 8. Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là Ấn Độ giáo và A. Ki-tô giáo. B. Phật giáo. C. Hồi giáo. D. Đạo giáo. II, TỰ LUẬN (6,0 điểm) Phần Lịch sử: Câu 1 (1,5 điểm): Trình bày sự phát triển của vương quốc Cam-pu-chia thời Ăng-co trên các lĩnh vực: Chính trị, kinh tế, đối ngoại? Câu 2 (1,0 điểm): Vì sao Lý Công Uẩn chọn Đại La làm nơi để dời đô? Câu 3 (0,5 điểm): Ý nghĩa sự kiện dời đô của Lý Công Uẩn. Phần Địa lí: Câu 1 (2,5 điểm): Trình bày đặc điểm sông, hồ châu Á, kể tên một số sông lớn ở châu Á và nêu ý nghĩa của chúng đối với sản xuất và bảo vệ tự nhiên. Câu 2. (0.5 điểm) Dựa vào bảng sau hãy tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân của thế giới. Nêu nhận xét. BẢNG SỐ DÂN, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 Châu lục Số dân (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Châu Á 4 641,1 (*) 150 (**) Thế giới 7 794,8 60
  12. (*), (**) Mật độ dân số và Số dân châu Á không tính phần dân số và diện tích của Liên bang Nga BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 I. Trắc nghiệm (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). LỊCH Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 SỬ Đáp án B A C D A C D B ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  13. Đáp án A C D A C D B B II. Tự luận: PHÂN CÂU ĐÁP ÁN Điểm MÔN LỊCH Câu 1 Thời kì Ăng-co là thời kì phát triển huy hoàng của chế độ SỬ (1,5 phong kiến Campuchia điểm) * Chính trị: - Xây dựng nhà nước quân chủ chuyên chế tập quyền. 0,25 - Đất nước được thống nhất và ổn định 0,25 * Kinh tế: + Có bước phát triển, nhất là nông nghiệp. Triều đình rất quan tâm 0,25 đến thuỷ lợi như đào nhiều hồ, kênh máng để trữ nước và điều phối nước tưới như hổ Ba-ray Tây, Ba-ray Đông,... + Cư dân ngoài sản xuất nông nghiệp còn đánh bắt cá ở Biển Hổ, 0,25 khai thác lâm thổ sản, làm các nghê' thủ công như đồ trang sức, chạm khắc phù điêu,.. + Đặc biệt là thương mại, buôn bán với Trung Quốc và các quốc gia 0,25 láng giềng * Đối ngoại: Tiến hành chiến tranh, mở rộng ảnh hưởng tới các khu 0,25 vực thuộc lãnh thổ Lào và Thái Lan ngày nay, trở thành một thế lực hùng mạnh ở khu vực Đông Nam Á
  14. * Lý Công Uẩn chọn Đại La làm nơi để đóng đô vì: - Đây là vùng đất rộng, bằng phẳng khô ráo, 0,5 Câu 2 - Dân cư đông đúc, muôn vật tươi tốt, phồn thịnh 0,5 (1,0 điểm) - Ý nghĩa của việc dời đô: + Thể hiện quуết định ѕáng ѕuốt của ᴠua Lý Công Uẩn, tạo đà cho 0,25 Câu 3 ѕự phát triển đất nước. (0,5 + Nó đánh dấu ѕự trưởng thành của dân tộc Đại Việt. 0,25 điểm) Câu 1 Mạng lưới sông ở châu Á khá phát triển, nhiều hệ thống sông lớn 0,5 ĐỊA (2,5 nhưng phân bố không đều và có chế độ nước phức tạp. LÍ điểm) + Khu vực Bắc Á: mạng lưới sông dày, bị đóng băng về mùa đông và lũ vào mùa xuân. 0,25 + Khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á: mạng lưới sông dày, nhiều sông lớn, mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng với mùa 0,25 khô. + Khu vực Tây Nam Á và Trung Á: mạng lưới sông kém phát triển. Châu Á có nhiều hồ lớn được hình thành từ đứt gãy hoặc núi lửa đã 0,25 tắt. 0,25 Một số sông lớn ở châu Á: Lê-na, I-ê-nít-xây, Hoàng Hà, Ttrường Giang, Hằng, Mê Công 0,5 * Ý nghĩa: Cung cấp nước sinh hoạt và sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông nghiệp. Tuy nhiên, sông cũng gây lũ lụt hằng năm, làm 0,5 thiệt hại nhiều về người và tài sản.
  15. Công thức: Tỉ lệ số dân châu Á trong tổng số dân của thế giới (%) = Dân số châu Á: Dân số thế giới x 100. Câu 2 Trả lời: (0,5 - Tỉ lệ dân số châu Á trong tổng số dân thế giới = 4661,7 : 7794,8 x 0.25 điểm) 100= 59,5% - Nhận xét: 0,25 Châu Á có dân số rất đông, chiếm hơn 1 nửa số dân của thế giới (59,5% - năm 2020).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2