Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
lượt xem 2
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 7 Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức % điểm TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 ĐÔNG NAM Á Bài 8. Vương 2TN* 1TL* 1TL* 1TL* 0,25đ TỪ NỬA SAU quốc Cam-pu- 2,5% THẾ KỈ X ĐẾN chia. NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI. 2 ĐẤT NƯỚC Bài 9. Đất nước 2,5đ * * * DƯỚI THỜI buổi đầu độc lập 4TN 1TL 1TL 1TL 25% CÁC VƯƠNG (939-967). TRIỀU NGÔ- Bài 10. Đại Cồ ĐINH-TIỀN LÊ. Việt thời Đinh và Tiền Lê (968- 1009). 3 ĐẠI VIỆT THỜI Bài 11. Nhà Lý 3TN 1TL* 1TL* 1TL* 2,25đ LÝ-TRẦN-HỒ xây dựng và 22,5% (1009-1407) phát triển đất nước. Bài 12. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075-1077) Tổng 8TN 1TL 1TL 5đ Tỷ lệ 20% 15% 10% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÝ 1 CHÂU ÂU Bài 1. Vị trí địa 2TN 0,5 đ lý. Đặc điểm tự 5%
- nhiên châu Âu. Bài 2. Đặc điểm 1TL* 1TL 1đ dân cư, xã hội 10% châu Âu. Bài 3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. Bài 4. Liên minh châu Âu. 2 CHÂU Á Bài 5. Vị trí địa lý. Đặc điểm tự 8TN* 1TL* 1TL 3,5đ nhiên châu Á 35% Bài 6. Đặc điểm dân cư. Xã hội châu Á. Bài 7. Bản đồ chính trị châu Á. Các khu vực của châu Á. Tổng 8 TN 1TL 1TL 5,0 đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 50% 16TN 2 TL 2TL 10 đ 40% 30 % 20 % 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 7 Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1. CHƯƠNG 3. Bài 8.Vương Nhận biết: ĐÔNG NAM Á quốc Cam-pu- - Nêu được một 2TN* TỪ NỬA SAU chia. số nét tiêu biểu THẾ KỈ X ĐẾN về văn hóa của NỬA ĐẦU THẾ Vương quốc KỈ XVI. Cam-pu-chia. - Nêu được sự 1TL* phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia 1TL* thời Angkor. Thông hiểu:
- Mô tả được quá 1TL* trình hình thành và phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia. Vận dụng: Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia thời Angkor. Vận dụng cao: Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Cam- pu-chia có ảnh hưởng đến hiện nay. 2. CHƯƠNG 4. Bài 9. Đất nước Nhận biết ĐẤT NƯỚC buổi đầu độc lập - Nêu được 4TN DƯỚI THỜI (939-967). những nét chính CÁC VƯƠNG Bài 10. Đại Cồ về thời Ngô- TRIỀU NGÔ- Việt thời Đinh và Đinh -Tiền Lê ĐINH-TIỀN LÊ. Tiền Lê (968- - Trình bày được 1009). công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ 1TL* Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh. - Nêu được đời sống xã hội, văn 1TL* hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Thông hiểu - Mô tả được cuộc kháng chiến chống
- Tống của Lê Hoàn (981). - Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Vận dụng Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước từ trung ương đến địa phương của thời nhà Ngô-Đinh-Tiền Lê và nêu nhận xét. 3. ĐẠI VIỆT THỜI Bài 11.NhàLý Nhận biết LÝ-TRẦN-HỒ xây dựng và - Trình bày được 3TN (1009-1407) phát triển đất sự thành lập nước. nhà Lý. Bài 12.Cuộc - Nêu được kháng chiến những nét chính chống quân xâm về tình hình 1TL* lược Tống chính trị thời Lý. (1075-1077) Thông hiểu - Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh 1TL* tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý. - Giới thiệu được những thành tựu tiêu 1TL* biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng - Đánh giá ý
- nghĩa của sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. - Đánh giá những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống quân Tống. - Đánh giá vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống quân Tống. Vận dụng cao Liên hệ, rút ra được bài học đáo của cuộc kháng chiến chống quân Tống của nhà Lý với những vấn đề thực tiễn hiện nay. Số câu 8TN 1TL 1TL 1TL Tỷ lệ 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÝ 1 Bài 1. Vị trí địa Nhận biết lý. Đặc điểm tự - Trình bày được nhiên châu Âu. đặc điểm vị trí 2TN Bài 2. Đặc điểm địa lí, hình dạng dân cư, xã hội và kích thước châu Âu. châu Âu.
- Bài 3. Khai thác, - Xác định được sử dụng và bảo trên bản đồ các vệ thiên nhiên ở sông lớn Rhein CHÂU ÂU châu Âu. (Rainơ), Danube Bài 4. Liên minh (Đanuyp), Volga 1 TL* châu Âu. (Vonga). - Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. - Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô 1 TL* thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. - Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một
- trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. - Thu thập thông tin về mối quan hệ thương mại giữa Việt Nam và EU. 2 Bài 5. Vị trí địa Nhận biết lý. Đặc điểm tự - Trình bày được 8TN* nhiên châu Á đặc điểm vị trí Bài 6. Đặc điểm địa lí, hình dạng dân cư. Xã hội và kích thước châu Á. châu Á. CHÂU Á Bài 7. Bản đồ - Trình bày được chính trị châu Á. một trong những Các khu vực đặc điểm thiên của châu Á. nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Trình bày được đặc điểm dân 1 TL* cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị 1TL* lớn. - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở
- châu Á. - Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). Số câu/ loại câu 8 TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 5% Tổng 16TN 2TL 2TL Tỷ lệ 40% 30% 10%
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ....../......./2023 Họ và tên: Điểm: Nhận xét của giáo viên bộ môn: ......................................................... Lớp: ……… I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Người Khơ me đã sáng tạo ra chữ viết riêng, dựa trên cơ sở A. chữ Nôm của Việt Nam. B. chữ Hán của Trung Quốc. C. chữ Phạn của Ấn Độ. D. chữ La-tinh của La Mã. Câu 2. Sau khi lên ngôi vua, Ngô Quyền đã chọn địa điểm nào làm kinh đô cho nhà nước độc lập? A. Cổ Loa. B. Đại La. C. Hoa Lư. D. Thăng Long. Câu 3.Dưới thời Đinh-Tiền Lê, tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi? A. Nho giáo. B. Phật giáo. C. Thiên Chúa giáo. D. Đạo giáo. Câu 4.Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta chuyển biến như thế nào? A. Quân Nam Hán đem quân xâm lược trở lại B. Đất nước phồn vinh, phát triển rực rỡ.
- C. Rơi vào tình trạng hỗn loạn "Loạn 12 sứ quân". D. Nhà Đinh lên thay, tiếp tục quá trình cai quản đất nước. Câu 5.Nhà Đinh được thành lập trong bối cảnh nào? A. Cuộc kháng chiến chống Tống kết thúc. B. Đinh Bộ Lĩnh xóa bỏ “cục diện 12 sứ quân”. C. Được Dương Tam Kha ủng hộ và nhường ngôi. D. Nhận được sự ủng hộ của Ngô Quyền và Lê Hoàng. Câu 6.Nhà Lý luôn kiên quyết giữ vững nguyên tắc gì trong khi duy trì mối bang giao với các nước láng giềng? A. Hòa hảo, thân thiện. B. Đoàn kết tránh xung đột. C. Mở cửa, trao đổi, lưu thông hàng hóa. D. Giữ vững chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. Câu 7.Dưới thời nhà Lý, cơ cấu hành chính được sắp xếp như thế nào? A. Lộ-Phủ-Huyện-Hương, xã. B. Lộ-Phủ-Châu, xã. C. Lộ-Phủ-Châu-Hương, xã. D. Lộ-Huyện-Hương, xã. Câu 8.Dưới thời nhà Lý, đến năm 1054 tên nước ta là gì? A. Việt Nam. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Nam. D. Đại Việt. Câu 9. Nguyên nhân nào gây ô nhiễm môi trường nước ở châu Âu ? A. Các chất thải từ hoạt động sản xuất và sinh hoạt. B. Đô thị hóa diễn ra nhanh và trong thời gian ngắn. C. Do lạm dụng kĩ thuật, dân số tăng nhanh. D. Sử dụng nhiều phân bón, thuốc trừ sâu trong nông nghiệp. Câu 10. Để bảo vệ mội trường nước trong lĩnh vực nông nghiệp các nước châu Âu đã sử dụng biện pháp gì ? A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, phù hợp với đất. B. Sử dụng phân hữu cơ trong sản xuất nông nghiệp. C. Phạt nặng các hành vi lạm dụng hóa chất độc hại. D. Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải, hóa chất độc hại.
- Câu 11. Khí hậu châu Á phổ biến là A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương. B. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa. C. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. Câu 12. Dân cư châu Á thường tập trung đông ở đâu? A. Khu vực Đông Nam Á, Trung Á và Bắc Á. B. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Trung Á. C. Phía đông của Đông Á, Khu vực Trung Á và Nam Á. D. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Phía đông của Đông Á. Câu 13. Dân số ở châu Á đông đem lại thuận lợi gì cho các hoạt động phát triển kinh tế? A. Trình độ lao động cao nhất thế giới. B. Nguồn lao động dồi dào. C. Đô thị hóa phát triển. D. Văn hóa đa dạng. Câu 14. Khu vực nào ở châu Á không tiếp giáp với đại dương? A. Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á. Câu 15. Ở Tây Á, khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất? A. Vàng. B. Dầu mỏ. C. Than. D. Sắt. Câu 16. Hiện nay châu Á có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ? A. 47 quốc gia và vùng lãnh thổ. B. 48 quốc gia và vùng lãnh thổ. C. 49 quốc gia và vùng lãnh thổ. D. 50 quốc gia và vùng lãnh thổ. II.TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1.(1.5 điểm)Em hãy mô tả cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). Câu 2.(1.5 điểm) Em hãy chỉ ranhững nét độc đáo trong cuộc kháng chiến chống quân Tống của nhà Lý (1075-1077). Theo em, cuộc kháng chiến chống quân Tống của nhà Lý đã để lại bài học gì cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Câu 3.(1.5 điểm)Trình bày một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á và ý nghĩa của đặc điểm đó đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
- Câu 4.(1.0 điểm) Thu thập thông tin về mối quan hệ thương mại giữa Việt Nam và EU. Câu 5. (0.5 điểm)Viết báo cáo về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). HẾT UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A B C B D A D A D C D B C B C II. TỰ LUẬN (6 điểm) Hướng dẫn chấm Biểu điểm HS mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). + Cuối năm 979, nhà Đinh rối loạn. Nhà Tống lăm le xâm lược. Lê Hoàng được 0,25đ Câu 1. suy tôn lên làm vua. 1.5điểm + Đầu năm 981, quân Tống chia thành hai đường thuỷ - bộ tiến vào nước ta. 0,25đ + Lê Hoàng trực tiếp tổ chức và lãnh đạo kháng chiến. + Nhiều trận đánh được diễn ra ác liệt trên sông Bạch Đằng và trên bộ. 0,25đ + Kết quả là cuộc kháng chiến giành thắng lợi, khẳng định quyền làm chủ đất 0,25đ nước và đồng thời đánh bại âm mưu xâm lược của kẻ thù, củng cố nền độc lập. 0,5đ HS chỉ ra được những nét độc đáo trong cuộc kháng chiến chống quân Tống của nhà Lý (1075-1077). - Chủ trương "tiến công trước để tự vệ", đẩy địch vào thế bị động. 0,25đ - Lựa chọn và xây dựng tuyến phòng ngự vững chắc trên sông Như Nguyệt. 0,25đ - Nắm bắt thời cơ, tấn công quy mô lớn vào trận tuyến của địch khi thấy địch suy yếu. 0,25đ
- Câu 2. - Chủ động kết thúc chiến sự bằng biện pháp mềm dẻo, thương lượng, đề 1.5điểm nghị “giảng hòa” để hạn chế tổn thất. 0,25đ HS liên hệ được cuộc kháng chiến chống quân Tống của nhà Lý đã để lại bài học cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay. - Luôn nêu cao tinh thần đoàn kết, ý chí mạnh mẽ; có đường lối kháng chiến đúng đắn, phù hợp với hoàn cảnh, điểm mạnh, điểm yếu của quân và dân ta. 0,25đ - Luôn giữ thái độ mềm dẻo, khôn khéo để giữ gìn mối quan hệ với các nước nhưng cũng kiên quyết trấn áp những thế lực có mưu đồ xâm lược. (HS có thể diễn đạt nhiều ý khác nhau vẫn đạt điểm tối đa) 0,25đ Trình bày một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á và ý nghĩa của Câu 3. đặc điểm đó đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 1.5 điểm - Mạng lưới sông ở châu Á khá phát triển, nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân 0,5đ bố không đều và có chế độ nước phức tạp. - Một số sông lớn và ý nghĩa: Sông Mê Công, sông Hồng, sông Trường Giang… giúp bồi đắp phù sa cho đồng bằng, cung cấp nước tưới cho cây trồng, nước 0,5đ cho sinh hoạt. - Ở nhiều nơi còn nuôi trồng thuỷ sản, du lịch trên sông,vùng thượng lưu phát triển thuỷ điện. Tuy nhiên cần chú ý lũ trên các sông để phòng tránh. 0,5đ HS có thể chọn 1 trong những đăc điểm thiên nhiên khác để trình bày. Nếu đúng và đủ ý thì vẫn đat điểm tối đa Thu thập thông tin về mối quan hệ thương mại giữa Việt Nam và EU. - Mối quan hệ thương mại giữa Việt Nam và EU đã được thiết lập khoảng 30 năm. 0,25đ - EU được coi là đối tác thương mại hàng đầu của Việt Nam do có dân số đông. - Kim ngạch thương mại giữa 2 bên tăng liên tục. Việt Nam là đối tác thương 0,25đ Câu 4. mại lớn thứ hai của EU trong ASEAN. 1.0 điểm - EU cũng là một trong năm nhà đầu tư FDI lớn nhất vào Việt Nam, chủ yếu ở 0,25đ các ngành công nghệ cao, thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá ở Việt Nam theo hướng hiện đại. 0,25đ Viết báo cáo về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á Câu 5 - Trung Quốc hiện là nền kinh tế lớn nhất châu Á và thế giới, vượt cả Hoa Kỳ. Tuy nhiên, thời kì đầu tập trung bao cấp, nền kinh tế Trung Quốc chưa tạo được 0,25đ 0.5 điểm bước phát triển mạnh. - Bắt đầu thế kỉ XXI, Trung Quốc vươn lên với tốc độ phát triển chóng mặt và trở 0,25đ thành cường quốc kinh tế của thế giới.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn