intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức

  1. PHÒNG BẢNG ĐẶC TẢ GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 HIỆP MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ - LỚP 7 ĐỨC TRƯỜNG TH&THC S TRẦN CAO VÂN Số câu Nội hỏi Mức dung/ theo Chương Đơn vị độ đánh mức TT / kiến giá độ Chủ đề thức nhận thức Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nhận biết: – Trình bày TÂY ÂU - Phong được những TỪ THẾ trào Văn thành tựu 1TN KỈ V ĐẾN hoá Phục 1 tiêu biểu 1TN* NỬA ĐẦU hưng và cải THẾ KỈ cách tôn của phong XVI giáo trào văn hoá Phục hưng Nhận biết: – Trình TRUNG - Trung bày được QUỐC VÀ Quốc thế sự thịnh Ấ ĐỘ 1 TN 2 kỷ VII đến vượng của THỜI 1TN* giữa thế kỷ Trung Quốc TRUNG XIX dưới thời ĐẠI Đường 3 ĐẤT - Việt Nam Nhận biết: 2TN NƯỚC từ năm 938 – Nêu được 1TN DƯỚI đến năm những nét THỜI 1009: thời 1TN chính về NGÔ- Ngô – Đinh 2TN* ĐINH- – Tiền Lê thời Ngô TIỀN LÊ – Trình bày 1TL được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ
  2. Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. 4 ĐẠI VIỆT - Việt Nam Nhận biết: 2TN 1TL* THỜI LÝ từ thế kỉ XI – Trình bày đến đầu thế được sự kỉ XIII: thời ½ b TL thành lập Lý ½ aTL nhà Lý. Thông hiểu: – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá,
  3. giáo dục thời Lý. Vận dụng: – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Tổng số câu 8 1 1/2 1/2 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Số câu Nội hỏi Mức dung/ theo Chương Đơn vị độ đánh mức TT / kiến giá độ Chủ đề thức nhận thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Vận dụng: Phương Lựa chọn thức con Châu Âu và trình bày người khai 1 (8 tiết được một thác, sử ½ TL (a) ½ TL (b) 15 % vấn đề bảo dụng và 1,5 điểm) vệ môi bảo vệ trường ở thiên nhiên châu Âu. 2 Châu Âu - Vị trí địa Nhận biết 2TN (9 tiết lí, phạm vi – Trình bày 2TN* 35% châu Á được đặc 3,5 điểm) điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân
  4. cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á 3 - Ðặc điểm Nhận biết 1TN 1TL tự nhiên – Trình bày 1TN* được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
  5. Nhận biết – Trình bày được đặc điểm dân - Ðặc điểm cư, tôn 3 TN 4 dân cư, xã giáo; sự 2TN* hội phân bố dân cư và các đô thị lớn. Nhận biết – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. - Bản đồ – Trình bày châu Á, các 2TN 5 được đặc khu vực 3TN* điểm tự của châu Á nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Tổng số câu 8 1 1/2 1/2 Tỉ lệ 20% 15% 10% 0.5% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ - LỚP 7 Mức độ Tổng TT Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng chủ đề vị kiến (TNKQ) hiểu Vận dụng cao thức (TL) (TL) (TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 TÂY ÂU Văn hoá TỪ THẾ Phục hưng 1 TN 0,25đ KỈ V ĐẾN 2,5% NỬA ĐẦU THẾ KỈ 1TN* XVI
  6. 2 TRUNG Trung Quốc QUỐC VÀ từ thế kỉ 1 TN 0,25đ ẤN ĐỘ VII đến thế THỜI 2,5% kỉ IX TRUNG 1TN* ĐẠI Đất nước 2TN buổi đầu ĐẤT 2,5đ độc lập NƯỚC 1TL 3 2TN 25% DƯỚI THỜI 2TN* NGÔ- Đại cồ Việt ĐINH- thời Đinh TIỀN LÊ và tiền Lê (968-1009) 4 Nhà Lý xây dựng và ĐẠI VIỆT 2TN 1TL* 1 aTL 1bTL 2đ phát triển THỜI LÝ- đất 20% TRẦN-HỒ nước(1009- 1225) Tổng số 8 1 1 1 11 câu Tổng số 20 1,5 1 0,5 5.0 điểm Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÝ - Vị trí địa lí, hình dạng, kích thước - Ðặc điểm tự nhiên - Ðặc 1,5 đ Châu Âu 1 điểm dân ½ TL (a) ½ TL (b) 15 % (15%) cư, xã hội - Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên - Liên minh châu Âu
  7. - Vị trí 0,5 đ địa lí, 2TN 5% phạm vi 2TN* châu Á - Ðặc 1TN 1,75 đ điểm tự 1 TL 1TN* 17,5 % Châu Á nhiên 2 (35%) - Ðặc 3 TN 0,75 đ điểm dân 2TN* 7,5 % cư, xã hội - Bản đồ châu Á, 2TN 0,5 đ các khu 3TN* 5% vực của châu Á Tổng số 8 câu 1 câu ½ câu 1/2 câu 10 câu câu Tổng số 2,0đ 1,5 đ 1,0đ 0,5 đ 5,0 đ điểm Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
  8. PHÒNG GD & ĐÀO TẠO HIỆP ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS Năm học: 2023 - 2024 TRẦN CAO VÂN Môn: Lịch sử và Địa lí 7 Thời gian: 90' (không kể thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Hai quốc gia tiên phong trong những cuộc phát kiến địa lí (cuối thế kỉ XV – đầu thế kỉ XVI) là A. Tây Ban Nha và Hà Lan. B. Tây Ban Nha và Pháp. C. Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha. D. Bồ Đào Nha và Anh. Câu 2. Triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc là nhà A. Thanh. B. Minh. C. Tống. D. Nguyên. Câu 3. Ý nào không phản ánh đúng việc làm của Ngô Quyền để khôi phục nền độc lập dân tộc? A. Bỏ chức tiết độ sứ. B. Xưng vương. C. Đặt tên nước. D. Đóng đô ở Cổ Loa. Câu 4. Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình đất nước cuối thời Ngô như thế nào ? A. Được yên bình. B. Không ổn định C. Bị suy sụp. D. Loạn 12 sứ quân. Câu 5. Ai là người dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước? A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Ngô Quyền. C. Lê Hoàn. D. Đinh Công Trứ. Câu 6. Xã hội thời Đinh- Tiền Lê phân chia thành mấy bộ phận? A. Một. B. Hai. C. Ba. D.Bốn. Câu 7. Nhà Lý được thành lập vào năm nào ? A. Năm 938. B. Năm 968. C. Năm 1009 D. Năm 1010. Câu 8. Năm 1054, Nhà Lý đổi tên nước ta thành A. Việt Nam. B. Đại Cồ Việt . C. Đại Ngu. D. Đại Việt. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nêu những nét chính về tổ chức chính quyền thời Tiền Lê? Câu 2: (1,5 điểm) a. Vì sao Lý Công Uẩn chọn Đại La làm nơi để đóng đô? b. Nêu những điểm độc đáo trong cách đánh giặc của Nhà Lý? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm)
  9. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Châu lục nào có diện tích rộng lớn nhất thế giới? A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Mỹ. D. Châu Á. Câu 2. Phần đất liền Châu Á tiếp giáp với châu Âu và châu lục nào sau đây? A. Châu Mĩ. B. Châu Phi. C. Châu Đại Dương. D. Châu Nam Cực. Câu 3. Dãy núi cao nhất châu Á là dãy … A. Côn Luân. B. Thiên Sơn. C. An - tai. D. Hi - ma - li - a. Câu 4. Số dân châu Á đứng xếp thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ hai. D. Thứ ba. Câu 5. Phật giáo ra đời ở quốc gia nào sâu đây? A. Trung Quốc. B. A - rập - xê - út. C. Ấn Độ. D. Pa-le-xtin. Câu 6. Đô thị có số dân đông nhất châu Á là A. Hà Nội (Việt Nam) B. Quảng Châu (Trung Quốc) C. Mum - bai (Ấn Độ) D. Tô - ki - ô (Nhật Bản) Câu 7. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của Châu Á? A. Bắc Á. B. Tây Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 8. Ở khu vực Bắc Á, cảnh quan tiêu biểu nhất là A. thảo nguyên. B. hoang mạc. C. rừng lá kim. D. rừng nhiệt đới. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên ở châu Á? Câu 2. a. (1,0 điểm) Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường nước ở Châu Âu? b. (0,5 điểm) Là học sinh, em cần làm gì để sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước? -------/hết/------
  10. TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA HỌC CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ tên Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 HS:.......................................... Thời gian: 90 phút (KKTGGĐ) Lớp: 7 ĐIỂM Nhận xét Bằng chữ Bằng số BÀI LÀM A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA II. TỰ LUẬN: .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................
  11. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA II. TỰ LUẬN: .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................
  12. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRẦN CAO VÂN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C A C D A B C D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội Dung Điểm Những nét chính về tổ chức chính quyền thời Tiền Lê: 1 - Tổ chức bộ máy chính quyền thời Tiền Lê gồm có 2 cấp: 0,25 (1,5 Trung ương và địa phương + Trung ương: do vua đứng đầu nắm mọi quyền hành, giúp vua có thái sư điểm 0,75 và đại sư, dưới vua có quan văn và quan võ. ) + Địa phương: cả nước chia thành 10 đạo, đơn vị cấp cơ sở là xã. 0,5 a. Lý Công Uẩn chọn Đại La làm nơi để đóng đô vì: 1
  13. - Đây là vùng đất rộng, bằng phẳng khô ráo, 0,5 2 - Dân cư đông đúc, muôn vật tươi tốt, phồn thịnh 0,5 (1,5 điểm b. *Những điểm độc đáo trong cách đánh giặc của nhà Lý 0.5 ) - Tiến công trước để tự vệ. 0,25 - Biết chọn điều kiện tự nhiên thuận lợi để bố trí trận địa. - Kết hợp vào đánh vào tinh thần và tấn công quân sự. 0,25 - Kết thúc cuộc kháng chiến bằng cách giảng hoà, thương lượng. (Học sinh chỉ cần ghi đúng từ 2 ý là đạt điểm tối đa) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D B D A C D B C II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Trình bày ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên ở châu Á. - Địa hình núi cao và hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn gây khó khăn cho giao thông, 0,5 1 sản xuất và đời sống (1,5 - Địa hình chia cắt mạnh nên cần lưu ý vấn đề chống xói mòn, sạt lở đất 0,5 điểm) trong quá trình khai thác, sử dụng. - Các khu vực cao nguyên, đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sản xuất và 0,5 định cư. 2 a. Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường nước ở Châu Âu? 1.0 (1,5 - Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải, hóa chất độc hại từ sản 0.25 điểm) xuất nông nghiệp. 0.25 - Xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt và sản xuất công nghiệp trước khi thải ra môi trường. 0.25 - Kiểm soát và xử lí các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển. - Nâng cao ý thức của người dân trong việc bảo vệ môi trường nước, … 0.25 b. Là học sinh, em cần làm gì để sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài 0.5 nguyên nước?
  14. Học sinh có thể nêu các việc làm góp phần sử dụng tiết kiệm, bảo vệ tài 0.5 nguyên nước ở trường, ở nhà…. (Lưu ý: hs có thể nêu 2 ý trở lên nếu phù hợp vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2