intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH-THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 7 Năm học: 2023 - 2024 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ nhận thức Vận Tổng Chương/ chủ Nội dung/đơn vị kiến Nhận Thông Vận B. TT dụng % đề thức biết hiểu dụng cao điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) ĐÔNG NAM 1. Vương quốc Á TỪ NỬA Campuchia 2* SAU THẾ KỈ 1 X ĐẾN NỬA 2. Vương quốc Lào ĐẦU THẾ KỈ 2* XVI 1. Việt Nam từ năm 938 VIỆT NAM đến năm 1009: thời Ngô 3* 1* TỪ ĐẦU THẾ – Đinh – Tiền Lê 2 KỈ X ĐẾN 2. Việt Nam từ thế kỉ XI ĐẦU THẾ KỈ đến đầu thế kỉ XIII: thời XVI Lý 1* 1* 1* 1/2 1/2 8 câu câu 1 câu câu Số câu/ Loại câu 10 câu TNKQ TL TL TL Số điểm 2 1,5 1 0,5 5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Tổng Mức độ nhận thức % điểm Vận dụng Chương/chủ Nội dung/đơn Thông hiểu Vận dụng TT Nhận biết cao đề vị kiến thức TNK TNK TN TN TL TL TL TL Q Q KQ KQ Châu Âu 5% - Vị trí địa lí, 9 tiết phạm vi châu 1 (Chiếm 10%- Âu. 2TN Đã kiểm tra - Đặc điểm tự giữa HKI, 0,5 nhiên. điểm)
  2. 2 Châu Á - Vị trí địa lí, 4TN* 1 TL 1TL 45% đặc điểm tự * 11 tiết nhiên Châu Á - Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á - Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực của Châu Á. - Thực hành: Tìm hiểu về các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi châu Á. Tổng 8 câu 1,5 ½ 1 50% TNK câu câu câu Q TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
  3. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH-THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 7 Năm học: 2023 - 2024 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I A.PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết – Nêu được một số nét tiêu biểu 1* về văn hoá của Vương quốc Campuchia. 1* - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời 1. Vương Angkor. 1 quốc Thông hiểu Campuchia – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. 1 ĐÔNG Vận dụng NAM Á – Đánh giá được sự phát triển TỪ NỬA của Vương quốc Campuchia SAU THẾ thời Angkor. 1 KỈ X ĐẾN Nhận biết NỬA – Nêu được một số nét tiêu biểu 1* ĐẦU về văn hoá của Vương quốc THẾ KỈ Lào. 1* XVI - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 1 2. Vương Thông hiểu quốc Lào – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương 1 quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 2 VIỆT 1. Việt Nhận biết NAM TỪ Nam từ – Nêu được những nét chính về 1* ĐẦU năm 938 thời Ngô THẾ KỈ X đến năm – Trình bày được công cuộc 1* ĐẾN 1009: thời thống nhất đất nước của Đinh ĐẦU Ngô – Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà THẾ KỈ – Tiền Lê Đinh, nhà Tiền Lê. 1*
  4. – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu 1 – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): 1 – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Vận dụng 1* Đánh giá được công lao của Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn đối với dân tộc trong buổi đầu dựng xây và bảo vệ nền độc lập của đất nước. Nhận biết – Trình bày được sự thành lập 1 nhà Lý. – Mô tả được những nét chính 1* về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý. – Giới thiệu được những thành 1 XVI tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Thông hiểu - Lý giải được nguyên nhân vì 1* 2. Việt sao Lý Công Uẩn quyết định Nam từ thế dời đô từ Hoa Lư về Đại La kỉ XI đến năm 1010. 1 đầu thế kỉ – Lý giải được một số chính XIII: thời sách về chính trị, quân sự, quốc Lý phòng, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý. Vận dụng 1 – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). 1 - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). 1* Vận dụng cao – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. 1/2 1/2 8 câu câu 1 câu câu Số câu/ Loại câu TNKQ TL TL TL Số điểm 2 1,5 1 0,5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  5. B.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận vị kiến thức Nhận Thông Vận Chủ đề dụng biết hiểu dụng cao CHÂU ÂU - Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu – Trình bày được đặc điểm ( 0,5 điểm) 2TN Âu. vị trí địa lí, hình dạng và (Chiếm - Đặc điểm tự kích thước châu Âu. 1 10%-Đã nhiên. kiểm tra giữa HKI, 0,5 điểm) 2 CHÂU Á - Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu - Trình bày được đặc điểm (4,5 điểm) 1 TL Á vị trí địa lí, hình dạng và - Đặc điểm tự kích thước châu Á. nhiên. - Trình bày được một trong - Đặc điểm những đặc điểm thiên nhiên dân cư, xã hội. châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Xác định được khu vực 6 TN* địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. - Trình bày được đặc điểm tự ½ TL nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng: - HS biết cách tính mật độ dân số và nhận xét bảng số liệu Vận dụng cao Biết cách sưu tầm tư liệu và ½ TL trình bày về một trong các
  6. nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). - Biết được những thuận lợi và khó khăn khi châu Á có dân số đông Số câu/ loại câu 8 câu ½ 1,5 câu 1 câu câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  7. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG:……………………………. MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ 7 Thời gian: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Chủ nhân đầu tiên sinh sống trên đất Lào là ai? A. A. Người Khmer. C. B. Người Lào Lùm. B. C. Người Lào Thơng. D. D. Người Xiêng Khoảng. Câu 2: Người thống nhất các mường Lào (1353), đặt tên nước là Lan Xang, mở ra thời kì phát triển thịnh vượng của Vương quốc Lào là A. A. Pha Ngừm. C. B. Giay-a-vác-man II. B. C. Khún Bolom. D. D. Giay-a-vác-man VII. Câu 3: Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của Campuchia thời phong kiến là A. A. Thạt Luổng. C. B. Chùa Vàng. B. C. Ăng-co Vát. D. D. Đền Bô-rô-bu-đua. Câu 4: Các vị vua thời kì Ăng-co không ngừng mở rộng quyền lực ra bên ngoài thông qua việc A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng. B. thần phục, cống nạp sản vật quý cho Lan Xang. C. tấn công quân sự, gây chiến tranh xâm lược. D. thuần phục và cống nạp sản vật quý cho Phù Nam. Câu 5: Sau chiến thắng Bạch Đằng, Ngô Quyền đã A. duy trì chức Tiết Độ sứ. B. xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa. C. lên ngôi Hoàng đế, đóng đô ở Đại La. D. lên ngôi vua, đặt quốc hiệu là Đại Cồ Việt. Câu 6: Nhà Tiền Lê được thành lập trong hoàn cảnh như thế nào? A. Đất nước thái bình, kinh tế phát triển thịnh đạt. B. Cuộc kháng chiến chống Tống đã toàn thắng. C. Nhà Tống đang lăm le xâm lược Đại Cồ Việt. D. Đại Cồ Việt đang bị nhà Tống xâm lược, đô hộ. Câu 7: Thời Đinh – Tiền Lê, những bộ phận nào thuộc tầng lớp bị trị? A. Nông dân, thợ thủ công, người buôn bán nhỏ và một số ít địa chủ. B. Địa chủ cùng một số thứ sử các châu. C. Nông dân, thợ thủ công, người buôn bán nhỏ và nô tì. D. Thợ thủ công và thương nhân cùng một số nhà sư. Câu 8: Năm 1054, nhà Lý đã đổi tên nước là gì? A. A. Đại Cồ Việt. C. B. Đại Ngu. B. C. Đại Việt. D. C. Đại Nam. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) : : Theo em, Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh có công lao gì đối với dân tộc ta trong buổi đầu độc lập? Câu 2 ( 2,0 điểm) a. Năm 1010, Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về Đại La và đổi tên là Thăng Long. Em hãy cho biết, vì sao Lý Công Uẩn lại quyết định như vậy?(1,5 điểm) b. Việc dời đô đã đem lại ý nghĩa gì cho việc xây dựng và phát triển đất nước? (0,5 điểm)
  8. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là A. U-ran. B. Hi-ma-lay-a. C. An-đét. D. Cooc-đi-e. Câu 2. Đới khí hậu cực và cận cực của Châu Âu phân bố ở khu vực A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu Câu 3. Sơn nguyên nào sau đây đồ sộ nhất ở châu Á? A. Sơn nguyên Đê can B. Sơn nguyên Trung Xi-bia C. Sơn nguyên Tây Tạng D. Sơn nguyên I-ran Câu 4. Diện tích của châu Á kể cả các đảo là A. 41,5 triệu km2 B. 44,4 triệu km2 C. 45,4 triệu km2 D. 46,4 triệu km2 Câu 5.Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 6.Hồ nào lớn nhất ở châu Á A. Bai -can. B. Ban-khát. C. A-ran. D. Vich-to-ri-a. . Câu 7. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương. B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa. D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. Câu 8. Thực vật chủ yếu ở Đông Nam Á là A. xa van B. rừng nhiệt đới ẩm. C. rừng lá kim. D. đài nguyên. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình châu Á và ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên? Câu 2: (1,5 điểm): Cho bảng số liệu Diện tích và dân số một số khu vực châu Á (Năm 2008) Khu vực Diện tích (nghìn km2) Dân số (triệu người) Mật độ (người/km2) Đông Á 11.762 1558,0 Nam Á 4.489 1517,7 Đông Nam Á 4.495 586,0 Trung Á 4.002 60,6 Tây Nam Á 7.016 329,9 a. Tính mật độ dân số của các khu vực châu Á năm 2008 (cách tính Mật độ dân số = Số dân/diện tích )? b. Hãy nêu một vài hiểu biết của em về nền kinh tế của Trung Quốc?
  9. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Trường TH&THCS Trần Quốc Toản ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ - LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A S C B C C C II TỰ LUẬN: (3,0 điểm) * Công lao của Ngô Quyền: - Có công chấm dứt hơn 1000 năm thống trị của các triều đại phong kiến 0,25 phương Bắc, giành lại độc lập dân tộc. - Củng cố và xây dựng đất nước, giúp đất nước yên bình và đặt nền móng 0,25 Câu 1 cho một quốc gia độc lập, thống nhất sau này. * Công lao của Đinh Bộ Lĩnh: - Có công dẹp yên các thế lực cát cứ, thống nhất đất nước, tạo điều kiện 0,5 cho đất nước bước vào thời kì ổn định lâu dài. a. Năm 1010, Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về Đại La và đổi tên là Thăng Long. Em hãy cho biết, vì sao Lý Công Uẩn lại quyết định như vậy? - Hoa Lư là nơi đồi núi, chỉ thuận lợi cho phùng thủ, không thuận lợi cho 0,5 phát triển kinh tế đất nước. - Thành Đại La là nơi trung tâm trời đất được cái thế “rồng cuộn, hổ 1,0 ngồi”. Đây là vùng đất rộng, bằng phẳng, dân cư thuận lợi làm ăn, phát Câu 2 triển kinh tế, muôn vật hết sức tốt tươi, phồn thịnh b. Việc dời đô đã đem lại ý nghĩa gì cho việc xây dựng và phát triển đất nước? - Thể hiện sự sáng suốt và tầm nhìn đúng đắn của Lý Công Uẩn. 0,25 - Tạo điều kiện cho sự phát triển của đất nước; từ đó nâng tầm uy thế và 0,25 địa vị của Đại Việt. Sự kiện dời đô đã mở ra thời kì phát triển mới cho nước nhà.
  10. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C B C A D B II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. Đặc điểm địa hình châu Á (1,5 đ) - Phía bắc: Gồm các đồng bằng và các cao nguyên thấp, bằng phẳng. 0,25 đ - Trung tâm: Là vùng núi cao, đổ sộ và hiểm trở nhất thế giới. 0,25 đ - Phía đông: Địa hình thấp dần vế phía biển, gồm các núi, cao 0,25 đ nguyên và đồng bằng - Phía nam và tây nam: Gồm các dãy núi trẻ, các sơn nguvên và 0,25 đ đồng bằng nằm xen kẽ. b. Ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên - Địa hình núi cao và hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn gây khó khăn cho giao 0,25 đ thông, sản xuất và đời sống. Địa hình chia cắt mạnh nên cần lưu ý vấn đề chống xói mòn, sạt lở đất trong quá trình khai thác và sử dụng. - Khu vực cao nguyên, đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sản xuất, 0,25 đ định cư. Câu 2. a. Tính mật độ dân số của các khu vực châu Á năm 2008 (cách Mỗi khu tính Mật độ dân số = Số dân/diện tích ) vực đúng Khu vực Diện tích Dân số Mật độ được 0,2 đ (nghìn km2) (triệu người) (người/km2) 1 điểm Đông Á 11.762 1558,0 132 Nam Á 4.489 1517,7 338 Đông Nam Á 4.495 586,0 130 Trung Á 4.002 60,6 15 Tây Nam Á 7.016 329,9 47 b. Hãy nêu một vài hiểu biết của em về nền kinh tế của Trung Quốc 0,5 - Trung Quốc là cường quốc có tốc độ phát triển kinh tế nhanh trên thế 0,25 đ giới với tốc độ tăng trưởng trung bình đạt 10% trong vòng 30 năm. điểm - Trung Quốc có GDP bình quân đầu người rất cao và liên tục tăng 0,25 đ - Là nền kinh tế sản xuất và xuất khẩu hàng hóa lớn trên thế giới...
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2