intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành (Phân môn Địa)” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành (Phân môn Địa)

  1. 1. Khung ma trận: MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 ̉ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 7 Mức độ nhận thức Chương/ Tổng TT Nội dung/đơn vi kiế n thưc ̣ ́ chủ đề Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng Vâ ̣n du ̣ng cao % điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Chương 1 - Đặc điểm dân cư, xã hội. Châu Âu - Khái quát về Liên minh 6,7 2 châu Âu (EU). 2 Chương 2 - Vị trí địa lí, phạm vi châu Châu Á Á. - Đặc điểm tự nhiên. 4 1 1 1 - Đặc điểm dân cư, xã hội. 43,3 - Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50
  2. 2. Bảng đặc tả: BANG ĐẶC TA ĐỀ KIÊM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 ̉ ̉ ̉ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 7 Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhâ ̣n thưc ́ ́ Chương/ Nội dung/Đơn vi ̣ Vâ ̣n TT Mưc đô ̣ đánh giá ́ Nhâ ̣n Thông Vâ ̣n Chủ đề ́ kiế n thưc du ̣ng biế t hiể u du ̣ng cao Phân môn Địa lí 2 Chương 1 - Đặc điểm dân Nhâ ̣n biế t Châu Âu cư, xã hội. - Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư - Khái quát về và đô thị hoá ở châu Âu. 2 Liên minh châu - Trình bày quá trình thành lập, các nước thành viên của Âu (EU). Liên minh châu Âu (EU). Chương 2 - Vị trí địa lí, Nhâ ̣n biế t Châu Á phạm vi châu Á. - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và - Đặc điểm tự kích thước châu Á. nhiên. - Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân - Đặc điểm dân bố dân cư và các đô thị lớn. cư, xã hội. Thông hiểu - Bản đồ chính trị - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên châu Á; các khu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 4 1 1 1 vực của châu Á. - Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. Vận dụng: So sánh một đặc điểm tự nhiên của 2 khu vực ở Châu Á. Vận dụng cao: Liên hệ thực tế, bản thân học sinh cần phải làm gì để phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Số câu/ loại câu 6 câu 1 câu 1 câu 1 câu TN TL TL TL Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 Tỉ lê ̣% 20% 15% 10% 5%
  3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN LS&ĐL 7 ̀ TRƯƠNG THCS HOÀ NG DIỆU PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Năm ho ̣c 2023 - 2024 Thời gian: 30 phú t (không kể thờ i gian phá t đề ) Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 1 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Học sinh chọn một phương án đúng cho mỗi câu hỏi. Câu 1. Đâu không phải là đặc điểm cơ cấu dân cư của Châu Âu? A. Cơ cấu dân số già. B. Có trình độ học vấn thấp. C. Dân số đứng thứ 4 trên thế giới. D. Có tình trạng mất cân bắng giới tính. Câu 2. Liên minh Châu Âu (EU) được thành lập chính thức vào A. ngày 1/11/1993. B. ngày 2/11/1993. C. ngày 3/11/1993. D. ngày 4/11/1993. Câu 3. Châu Á tiếp giáp với 2 châu lục nào? A. Châu Mỹ và Châu Phi. B. Châu Phi và Châu Đại Dương. C. Châu Âu và Châu Phi. D. Châu Âu và Châu Mỹ. Câu 4. Dãy núi ngăn cách giữa Châu Á và Châu Âu là A. dãy An-pơ. B. dãy Xcan-di-na-vi. C. dãy Hi-ma-lay-a. D. dãy U-ran. Câu 5. Dân cư ở Châu Á tập trung đông đúc ở đâu? A. Đông Á, Tây Á, Trung Á. B. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. C. Tây Á, Bắc Á, Trung Á. D. Trung Á, Đông Nam Á, Nam Á. Câu 6. Thành phố có số dân đông nhất ở Châu Á tính đến năm 2020 là thành phố nào? A. Đê-li. B. Thượng Hải. C. Bắc Kinh. D. Tô-ky-ô. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiê ở Châu Á? Câu 2. (1,0 điểm) So sánh đặc điểm sông ngòi của khu vực Bắc Á và Đông Nam Á? Câu 3. (0,5 điểm) Là học sinh, em cần phải làm gì để phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu?
  4. TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 30 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 1 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm; nếu đúng 3 câu đạt 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C D B D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 * Ý nghĩa của đặc điểm địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên 1,5 (1,5đ) ở Châu Á là: - Thuận lợi: Các khu vực cao nguyên và đồng bằng rộng lớn có nhiều điều 0,5 kiện thuận lợi cho sản xuất và định cư. - Khó khăn: + Địa hình núi cao và hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn gây khó khăn cho giao thông, 0,5 sản xuất và đời sống. + Địa hình bị chia cắt mạnh nên trong quá trình khai thác và sử dụng cần lưu 0,5 ý đến vấn đề chống xói mòn, sạc lỡ đất. 2 * So sánh đặc điểm sông ngòi của khu vực Bắc Á và Đông Nam Á 1,0 (1,0đ) Sông Bắc Á Đông Nam Á Đặc điểm - Mạng lưới sông ngòi khá - Mạng lưới sông ngòi tương dày. đối dày. - Các sông đều có nguồn thủy - Có giá trị về giao thông vận năng rất lớn. tải và thủy năng… - Các sông lớn như: Ô-bi, Lê- - Các sông chính: Mê Công, na, I-ê-nít-xây… Mê Nam, Sông Hồng…. 3 *Là học sinh em cần phải làm để phòng chống thiên tai và ứng phó với 0,5 (0,5đ) biến đổi khí hậu: - Tích cực tham gia vào các hoạt động trồng cây xanh tại trường, địa phương 0,25 tổ chức. - Hạn chế sử dụng túi ni lông, sử dụng phương tiện công cộng, ... 0,25 (HS nêu được 2 ý khác nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa).
  5. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN LS&ĐL 7 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ ̀ TRƯƠNG THCS HOÀ NG DIỆU Năm ho ̣c 2023 - 2024 Thời gian: 30 phú t (không kể thờ i gian phá t đề ) Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 2 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Học sinh chọn một phương án đúng cho mỗi câu hỏi. Câu 1. Đâu là đặc điểm cơ cấu dân cư của Châu Âu? A. Có cơ cấu dân số già. B. Có trình độ học vấn thấp. C. Dân số đứng thứ 3 trên thế giới. D. Không có tình trạng mất cân bắng giới tính. Câu 2. Năm 2020 quốc gia nào rời khỏi liên minh Châu Âu (EU)? A. Đức. B. Ba Lan. C. Anh. D. Pháp. Câu 3. Châu Á là châu lục có diện tích đứng thứ A. nhất trên thế gới. B. hai trên thế gới. C. ba trên thế gới. D. tư trên thế gới. Câu 4. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm hình dạng kích thước của Châu Á? A. Có dạng hình khối rõ rệt. B. Diện tích rộng khoảng 50 triệu km2. C. Theo chiều Bắc-Nam kéo dài khoảng 8500km. D. Theo chiều Đông-Tây nơi rộng nhất khoảng 9200km. Câu 5. Dân cư Châu Á tập trung thưa thớt ở đâu? A. Nam Á, Bắc Á, Đông Á. B. Trung Á, Tây Á, Đông Nam Á. C. Trung Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Bắc Á, Trung Á, Tây Á. Câu 6. Ấn Độ Giáo ra đời vào khoảng từ A. thế kỉ VI trước Công nguyên. B. hơn một nghìn năm trước Công nguyên. C. đầu Công nguyên. D. thế kỉ VII trước Công nguyên. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở Châu Á? Câu 2. (1,0 điểm) So sánh đặc điểm địa hình của khu vực Tây Á và Trung Á? Câu 3. (0,5 điểm) Là học sinh, em cần phải làm gì để phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu?
  6. TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 30 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 2 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm; nếu đúng 3 câu đạt 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C A B D B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 * Ý nghĩa của đặc điểm khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên 1,5 (1,5đ) ở Châu Á là: - Thuận lợi: + Khí hậu phân hóa đa dạng tạo nên sự đa dạng của các sản phẩm nông 0,25 nghiệp. + Ở các khu vực khác nhau có sự phân hóa đa dạng của khí hậu nên có nhiều 0,25 hình thức phát triển du lịch khác nhau. - Khó khăn: + Châu Á là khu vực chịu nhiều tác động của thiên tai và biến đổi khí hậu. 0,5 + Một số thiên tai thường xuyên xảy ra ở khu vực Châu Á như: bão, động 0,5 đất, núi lửa 2 * So sánh đặc điểm địa hình của khu vực Tây Á và Trung Á 1,0 (1,0đ) Địa hình Tây Á Trung Á Đặc điểm - Địa hình có nhiều núi và sơn - Địa hình thấp dần từ đông nguyên. sang tây. - Gồm bán đảo A-ráp, bán đảo - Phía đông là miền núi cao, Tiểu Á, đồng bằng Lưỡng Hà. phía tây là cao nguyên và - Ranh giới tự nhiên với Châu đồng bằng, ở trung tâm là hồ Âu là dãy Cáp-ca. A-ran. - Các dãy núi cao: Thiên Sơn, An-tai. 3 * Là học sinh em cần phải làm để phòng chống thiên tai và ứng phó với 0,5 (0,5đ) biến đổi khí hậu: - Tích cực tham gia vào các hoạt động trồng cây xanh tại trường, địa phương 0,25 tổ chức. - Hạn chế sử dụng túi ni lông, sử dụng phương tiện công cộng, ... 0,25 (HS nêu được 2 ý khác nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2