intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ (Phân môn Địa)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ (Phân môn Địa)

  1. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC MỤC TIÊU RA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 Phân môn địa lí 1) Kiến thức - Giúp học sinh kiểm tra đánh giá những nội dung kiến thức đã lĩnh hội được trong chương I (châu Âu), chương II ( châu Á) 2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tư duy của học sinh - Rèn luyện kĩ năng làm bài tập tự luận và trắc nghiệm khách quan 3) Hình thức ra đề kiểm tra - Trắc nghiệm 2 điểm - Tự luận 3 điểm 4) Theo mức độ: Nhận biết 2 điểm, thông hiểu 1,5 điểm, vận dụng thấp 1 điểm, vận dụng cao 0,5 điểm. 5) Thời gian làm kiểm tra 30 phút ( Không kể thời gian phát đề) II. KHUNG MA TRẬN: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 Phân môn địa lí Mức độ Tổng Nội % điểm Chương/ dung/đơn nhận thức TT Thông Vận dụng chủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng thức (TNKQ) hiểu cao (TL) (TL) (TL) Vị trí địa 2,5% lí, đặc 1TN 2 TN* 1TL* 0,25đ điểm tự nhiên 20% * châu Âu 2đ * Đặc điểm 2,5% Châu Âu dân cư, xã 1 TN 0,25đ (8 tiết) hội 1 (10% đã Khai thác 10% * kiểm tra sử dụng giữa kì) 1TL* 1đ * và bảo vệ thiên nhiên châu Âu Khái quát 1TL* 10% * về Liên minh châu 1đ * Âu (EU) 2 Châu Á Vị trí địa 2,5% ( 12 tiết) lí, phạm vi lãnh thổ 1TN 0,25đ
  2. châu Á Đặc điểm 2,55% tự nhiên 2TN 1TL* 0,5đ 15%* 1,5đ* Đặc điểm 2TN* 5% * dân cư, xã 0,5đ * hội Bản đồ chính trị châu Á; 1TN 2,5% các khu 0,25đ vực của châu Á Thực hành. Tìm hiểu về các 1TL 5% nền kinh tế 0,5đ lớn và kinh tế mới nổi của châu Á Tổng 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  3. III. BẢNG ĐẶC TẢ: BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 Phân môn địa lí TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng vị kiến hiểu cao thức 1 Châu Âu Vị trí địa Nhận biết (10% đã lí, – Trình kiểm tra đặc điểm bày được 1TN giữa kì) tự nhiên đặc điểm châu Âu vị trí địa lí, hình 2TN* dạng và kích thước châu Âu. – Trình bày được đặc điểm 1TL* các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng
  4. bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. Đặc điểm Nhận biết dân cư, xã – Trình hội bày được 1TN đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Khai thác Vận dụng sử dụng và – Lựa bảo vệ chọn và 1TN* thiên nhiên trình bày châu Âu được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Khái quát Vận dụng về Liên – Nêu minh châu được dẫn 1TN* Âu (EU) chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên
  5. thế giới 2 Vị trí địa Nhận biết lí, phạm – Trình vi lãnh bày được Châu Á thổ châu 1TN đặc điểm Á vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. - Đặc Nhận biết điểm tự – Trình nhiên bày được 2TN một trong những đặc điểm 1TL* thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên - Đặc điểm Nhận biết dân cư, xã – Trình 2TN* hội bày được sự phân bố dân cư. Bản đồ Nhận biết chính trị - Trình bày châu Á; 1TN được đặc
  6. các khu điểm tự vực của nhiên của châu Á một số khu vực châu Á Thực – Biết hành. Tìm cách sưu hiểu về tầm tư TL các nền liệu và kinh tế lớn trình bày và kinh tế về một mới nổi trong các của châu nền kinh Á tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore ). Số câu/ loại câu 8 câu 1 1 1 TNKQ câu TL câu TL câu TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên: MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ- LỚP 7 ................................................ Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ......................... Lớp: 7/............ Điểm Nhận xét của giáo viên
  7. Phân môn Địa lí I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Phía bắc châu Âu giáp với đại dương A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 2. Dân số châu Âu năm 2020 khoảng A. 447 triệu người. B. 474 triệu người. C. 747 triệu người. D. 774 triệu người. Câu 3. Châu lục nào dưới đây có diện tích lớn nhất thế giới? A. Phi. B. Mỹ. C. Âu. D. Á. Câu 4. Mùa đông lạnh khô và ít mưa, mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều là tính chất của kiểu khí hậu. A. gió mùa. B. lục địa. C. ôn đơi hải dương. D. ôn đới lục địa. Câu 5. Các sông bị đóng băng vào mùa đông và có lũ vào mùa xuân thuộc khu vực A. Tây Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 6. Các quốc gia Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, … thuộc khu vực A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 7. Dạng địa hình nằm ở phía bắc khu vực Nam Á là A. dãy Hi-ma-lay-a. B. dãy Gát Tây. C. dãy Gát Đông. D. sơn nguyên I-ran. Câu 8. Hai quốc gia ở châu Á có dân số đông nhất là A. Nhật Bản và Trung Quốc. B. Trung Quốc và Ấn Độ. C. Hàn Quốc và Nhật Bản. D. In-đô-nê-xi-a và Ấn Độ . II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Á. Câu 2. (1 điểm) Dẫn chứng để thấy EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới. Câu 3.( 0,5 điểm) Em hãy cho biết số dân và 1 số ngành công nghiệp hàng đầu của Trung Quốc hiện nay. ( It nhất 1 ngành CN) BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM ( ghi đáp án đúng vào ô trống thích hợp) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án ĐC đáp án II. TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  8. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Lớp 7
  9. Phân môn địa lí I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D A B D A B II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 Nội dung Điểm Ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Á 1,5 - Địa hình núi cao và hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn gây khó khăn cho giao thông, sản xuất 0,5 và đời sống. - Địa hình chia cắt mạnh nên cần lưu ý vấn đề chống xói mòn, sạt lỡ đất trong quá 0,5 trình khai thác, sử dụng. - Các khu vực cao nguyên, đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sản xuất và định cư 0,5 Câu 2 Nội dung Điểm Dẫn chứng để thấy EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới. 1 - EU có 3/7 nước công nghiệp hàng đầu thế giới (nhóm G7). 0.25đ - Là nhà trao đổi hàng hóa dịch vụ lớn nhất thế giới, chiếm hơn 31% trị giá xuất khẩu 0,25đ hàng hóa dịch vụ thế giới (2020). 0.25đ - Là đối tác thương mại hàng đầu của 80 quốc gia. - Là trung tâm tài chính lớn của thế giới. Các ngân hàng lớn, nổi tiếng tác động lớn 0.25đ đến hệ thống tài chính tiền tệ của thế giới. Câu 3 Nội dung Điểm Dân số và 1 số ngành công nghiệp hàng đầu của Trung Quốc hiện nay. ( ít nhất 1 0,5 ngành CN)
  10. - Dân số: Trên 1,4 tỉ người ( 2023) 0.25đ - Ngành CN: Khai thác, ô tô, điện tử, máy tính …… 0.25đ TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên: MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ- LỚP 7 ................................................ Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ......................... Lớp: 7/............ Điểm Nhận xét của giáo viên Phân môn Địa lí I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Châu lục nào dưới đây có diện tích lớn nhất thế giới? A. Phi. B. Mỹ. C. Âu. D. Á. Câu 2. Hai quốc gia ở châu Á có dân số đông nhất là A. Nhật Bản và Trung Quốc. B. Trung Quốc và Ấn Độ. C. Hàn Quốc và Nhật Bản. D. In-đô-nê-xi-a và Ấn Độ. Câu 3. Dạng địa hình nằm ở phía bắc khu vực Nam Á là A. dãy Hi-ma-lay-a. B. dãy Gát Tây. C. dãy Gát Đông. D. sơn nguyên I-ran. Câu 4. Mùa đông khô và lạnh, mùa hạ khô và nóng, lượng mưa thấp là tính chất của kiểu khí hậu A. gió mùa. B. lục địa. C. ôn đơi hải dương. D. ôn đới lục địa. Câu 5. Các sông bị đóng băng vào mùa đông và có lũ vào mùa xuân thuộc khu vực A. Tây Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 6. Các quốc gia Thái Lan, Xin-ga-po, … thuộc khu vực A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 7. Phía bắc châu Âu giáp với đại dương A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 8. Dân số châu Âu năm 2020 khoảng A. 447 triệu người. B. 474 triệu người. C. 747 triệu người. D. 774 triệu người. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á. Câu 2. ( 1 điểm) Dẫn chứng để thấy EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới.
  11. Câu 3. (0,5 điểm) Em hãy cho biết số dân và 1 số ngành công nghiệp hàng đầu của Nhật Bản hiện nay. ( It nhất 1 ngành CN) BÀI LÀM. I. TRẮC NGHIỆM ( ghi đáp án đúng vào ô trống thích hợp) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án ĐC đáp án II. TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  12. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Lớp 7 Phân môn địa lí A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A B B D A C B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 Nội dung Điểm Ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên 1,5 - Địa hình núi cao và hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn gây khó khăn cho giao thông, sản xuất 0,5 và đời sống. - Địa hình chia cắt mạnh nên cần lưu ý vấn đề chống xói mòn, sạt lỡ đất trong quá 0,5 trình khai thác, sử dụng. - Các khu vực cao nguyên, đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sản xuất và định cư 0,5
  13. Câu 2. Nội dung Điểm Dẫn chứng để thấy EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới. 1 - EU có 3/7 nước công nghiệp hàng đầu thế giới (nhóm G7). 0.25đ - Là nhà trao đổi hàng hóa dịch vụ lớn nhất thế giới, chiếm hơn 31% trị giá xuất khẩu 0,25đ hàng hóa dịch vụ thế giới (2020). 0.25đ - Là đối tác thương mại hàng đầu của 80 quốc gia. - Là trung tâm tài chính lớn của thế giới. Các ngân hàng lớn, nổi tiếng tác động lớn 0.25đ đến hệ thống tài chính tiền tệ của thế giới. Câu 3. Nội dung Điểm Dân số và 1 số ngành công nghiệp hàng đầu của Nhật Bản hiện nay ( It nhất 1 0,5 ngành CN) Dân số: hơn 125 triệu người (2023) 0.25đ Các ngành công nghiệp: Sản xuất điện tử, công nghiệp chế tạo, kĩ thuật cơ khí…… 0.25đ TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên: MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ- LỚP 7 ................................................ Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ......................... Lớp: 7/............ Điểm Nhận xét của giáo viên Đề dành cho học sinh KT Phân môn Địa lí I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Châu lục nào dưới đây có diện tích lớn nhất thế giới? A. Phi. B. Mỹ. C. Âu. D. Á. Câu 2. Hai quốc gia ở châu Á có dân số đông nhất là A. Nhật Bản và Trung Quốc. B. Trung Quốc và Ấn Độ. C. Hàn Quốc và Nhật Bản. D. In-đô-nê-xi-a và Ấn Độ. Câu 3. Dạng địa hình nằm ở phía bắc khu vực Nam Á là A. dãy Hi-ma-lay-a. B. dãy Gát Tây. C. dãy Gát Đông. D. sơn nguyên I-ran.
  14. Câu 4. Mùa đông khô và lạnh, mùa hạ khô và nóng, lượng mưa thấp là tính chất của kiểu khí hậu A. gió mùa. B. lục địa. C. ôn đơi hải dương. D. ôn đới lục địa. Câu 5. Các sông bị đóng băng vào mùa đông và có lũ vào mùa xuân thuộc khu vực A. Tây Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 6. Các quốc gia Thái Lan, Xin-ga-po, … thuộc khu vực A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 7. Phía bắc châu Âu giáp với đại dương A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 8. Dân số châu Âu năm 2020 khoảng A. 447 triệu người. B. 474 triệu người. C. 747 triệu người. D. 774 triệu người. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (3 điểm) Nêu ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á. BÀI LÀM. I. TRẮC NGHIỆM ( ghi đáp án đúng vào ô trống thích hợp) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án ĐC đáp án II. TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  15. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Lớp 7 Đáp án dành cho học sinh KT Phân môn địa lí A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  16. Đáp án D B A B B D A C B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 Nội dung Điểm Ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên 3 - Địa hình núi cao và hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn gây khó khăn cho giao thông, sản xuất 1 và đời sống. - Địa hình chia cắt mạnh nên cần lưu ý vấn đề chống xói mòn, sạt lỡ đất trong quá 1 trình khai thác, sử dụng. - Các khu vực cao nguyên, đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sản xuất và định cư 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2