Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ (Phân môn Lịch sử)
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ (Phân môn Lịch sử)” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ (Phân môn Lịch sử)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Thời gian làm bài: 30 phút Số câu hỏi Tổng Nội theo mức % điểm dung/Đơn Chương/ độ nhận vị kiến TT Chủ đề thức thức Nhận biết Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử 1. Quá 1TN* trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu TÂY ÂU 2. Các 1TN 1TL 7,5% TỪ THẾ cuộc phát KỈ V kiến địa lí ĐẾN và sự hình 1 NỬA thành ĐẦU quan hệ THẾ KỈ sản xuất XVI tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 3. Phong 1TN* 1TL* 2,5% trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo 1. Trung 1TN 1TL* 2,5% TRUNG Quốc từ 15%* QUỐC TK VII VÀ ẤN đến giữa 2 ĐỘ TK XIX THỜI 2. Ấn Độ 1TL* 1TL* 15%* TRUNG từ TK IV ĐẠI đến giữa TK XIX
- 1. Khái 1TN* quát về Đông ĐÔNG Nam Á từ NAM Á nửa sau TỪ NỬA thế kỉ X SAU đến nửa THẾ KỈ đầu thế kỉ 3 X ĐẾN XVI NỬA 2. Vương 1TN* 2,5% ĐẦU quốc THẾ KỈ Campuchi XVI a 3. Vương 1TN 1TL* 2,5% quốc Lào VIỆT 1. Việt 2TN 1TL* 1TL 15% NAM TỪ Nam từ ĐẦU năm 938 THẾ KỈ đến năm X ĐẾN 1009: thời ĐẦU Ngô – THẾ KỈ Đinh – 4 XVI Tiền Lê 2. Việt 1TN 2,5% Nam từ thế kỉ XI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý 8 TN 1 1 5.0 Tổng TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Thời gian làm bài: 30 phút TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
- dung/Đơn Nhận Thông Vận Vận Chủ đề vị kiến đánh giá biết hiểu dụng dụng cao thức Phân môn Lịch sử 1 TÂY ÂU 1. Quá Nhận TỪ THẾ trình hình biết: 1TN* KỈ V thành và – Kể lại ĐẾN phát triển được NỬA chế độ những sự ĐẦU phong kiện chủ 1TN THẾ KỈ kiến ở yếu về XVI Tây Âu quá trình 1TN* 2. Các hình cuộc phát thành xã kiến địa lí hội phong và sự kiến ở hình Tây Âu thành – Trình quan hệ bày được sản xuất những tư bản thành tựu chủ nghĩa tiêu biểu ở Tây Âu của 3. Phong phong trào văn trào văn hoá Phục hoá Phục hưng và hưng cải cách – Nêu tôn giáo được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo Thông hiểu: – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ 1TL* xã hội của chế
- độ phong kiến Tây 1TL Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo – Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu
- được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. – Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu Vận dụng: – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới – Nhận xét được
- ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu Vận dụng cao: - Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. 2 TRUNG 1. Trung Nhận QUỐC Quốc từ biết: VÀ ẤN TK VII – Nêu 1TN ĐỘ đến giữa được THỜI TK XIX những nét TRUNG 2. Ấn Độ chính về ĐẠI từ TK IV sự thịnh đến giữa vượng TK XIX của Trung Quốc dưới thời Đường – Nêu được những nét chính về 1TL* điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình 1TL* bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế,
- xã hội của Ấn 1TL* Độ dưới thời các vương triều Gupta, 1TL* Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu: – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh – Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX
- Vận dụng: – Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX
- Vận dụng cao: - Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX(Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay. 3 ĐÔNG 1. Khái Nhận NAM Á quát về biết: TỪ NỬA Đông – Mô tả 1TN* SAU Nam Á từ được quá THẾ KỈ nửa sau trình hình X ĐẾN thế kỉ X thành, NỬA đến nửa phát triển ĐẦU đầu thế kỉ của các THẾ KỈ XVI quốc gia XVI 2. Vương Đông 1TN* quốc Nam Á từ Campuch nửa sau ia thế kỉ X 3. Vương đến nửa quốc Lào đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu 1TN được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau
- thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. – Nêu được một 1TL* số nét tiêu biểu về văn hoá của 1TL* Vương quốc Campuchi a. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchi a thời Angkor. – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu: – Mô tả được quá trình hình thành, phát triển
- của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuch ia. – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng: – Nhận xét được những
- thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchi a thời Angkor. – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Vận dụng cao: -Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. 4 VIỆT 1. Việt Nhận
- NAM TỪ Nam từ biết ĐẦU năm 938 – Nêu THẾ KỈ đến năm được 1TN X ĐẾN 1009: những nét ĐẦU thời Ngô chính về THẾ KỈ – Đinh – thời Ngô 1TN XVI Tiền Lê – Trình 2. Việt bày được 1TN Nam từ công cuộc thế kỉ XI thống đến đầu nhất đất thế kỉ nước của XIII: thời Đinh Bộ 1TL* Lý Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – 1TL Tiền Lê – Trình bày được sự thành lập nhà Lý. Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức
- chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. - Đánh giá được nghệ thuật quân sự của Ngô Quyền đã được kế thừa, vận dunjgvafo cuộc
- kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). 8 câu 1 câu 1 câu 1 Sốcâu/ Loạicâu TNK TL TL câu Q TL Tỉlệ % 20% 15% 10% 5% LƯU Ý: Đối với học sinh khuyết tật không làm câu 2, câu 3 phần tự luận GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Thị Hồng Phương TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên: MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ- LỚP 7 .................................................... Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ..................... Lớp: 7/............ Điểm Nhận xét của giáo viên Phân môn Lịch sử I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của phong trào Văn hoá Phục hưng là do giai cấp tư sản A. muốn giành được địa vị xã hội. B. muốn có được tiềm lực kinh tế. C. muốn thủ tiêu văn hoá của các quốc gia cổ đại Hy Lạp, La Mã. D. dựa vào các cuộc chiến tranh nông dân để chống lại chế độ phong kiến. Câu 2. Cuộc phát kiến của Ma-gien-lăng đã tìm ra đại dương mới là A. Ấn Độ Dương B. Đại Tây Dương C. Bắc Băng dương D. Thái Bình Dương Câu 3. Vương triều phong kiến cuối cùng trong lịch sử Trung Quốc là A. Minh B. Nguyên C. Mãn Thanh D. Tống Câu 4. Công trình kiến trúc Ăng- co Vát nằm ở quốc gia nào?
- A. Lào. B. In- đô-nê- xi- a. C. Việt Nam. D. Cam-pu-chia. Câu 5. Chủ nhân đầu tiên của người Lào là A. người Khơ-me. B. người Lào Lùm. C. người Lào Thơng. D. người Mông Cổ. Câu 6. Ai là người đã có công dẹp loạn “Mười hai sứ quân? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lê Hoàn. Câu 7. Tư tưởng, tôn giáo nào phổ biến nhất dưới thời tiền Lê A. Nho giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 8. Năm 1054, nhà Lý đã đổi tên nước là A. Đại Cồ Việt. B. Đại Ngu. C. Đại Nam. D. Đại Việt. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. Câu 2. (1,0 điểm) Lý Công Uẩn dời đô về thành Đại La có ý nghĩa gì? Câu 3. (0,5 điểm) Bằng hiểu biết thực tế, hãy liên hệ những tác động tích cực của các cuộc phát kiến địa lí còn ảnh hưởng đến ngày nay. ……………………………. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM ( ghi đáp án đúng nhất vào ô trống thích hợp) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án ĐC đáp án II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Lớp 7 Phân môn Lịch sử I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C D C C B D II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câ Đáp án Điểm u Giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX? - Tôn giáo : 0,5 + Đạo Bà La Môn phát triển thành đạo Hin-đu – tôn giáo thịnh hành nhất ở Ấn Độ. + Đạo Phật 1 + Đạo Hồi - Chữ viết – văn học: 0,5 + Chữ Phạn đây là nguồn gốc của chữ viết Hin-đu. + Nền văn học phong phú, đa dạng: Sử thi kịch thơ, truyện thần thoại… nội dung thể hiện chủ nghĩa nhân đạo, đề cao tư tưởng tự do… - Nghệ thuật kiến trúc ảnh hưởng sâu sắc của 3 tôn giáo lớn: Phật giáo, Hin- 0,5 đu, Hồi giáo 2 Ý nghĩa của sự kiện Lý Công Uẩn dời đô về thành Đại La - Thể hiện quyết định sáng suốt của Lý Công Uẩn, tạo đà cho sự phát triển về 0,5 mọi mặt của đất nước.
- - Đánh dấu sự trưởng thành của dân tộc: chuyển vị thế đất nước từ phòng thủ 0,5 sang thế phát triển lâu dài. Những tác động tích cực của các cuộc phát kiến địa lí còn ảnh hưởng đến ngày nay: - Giúp con người hiểu biết về Trái Đất hình cầu, thúc đẩy ngành hàng hải quốc 0,25 3 tế phát triển,... - Từ đó, thúc đẩy sự hợp tác quốc tế trên tất cả các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, 0,25 văn hóa,… TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên: MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ- LỚP 7 ...................................................... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ................... Lớp: 7/............ Điểm Nhận xét của giáo viên Phân môn Lịch sử I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của phong trào Văn hoá Phục hưng là do giai cấp tư sản A. muốn giành được địa vị xã hội. B. muốn có được tiềm lực kinh tế. C. muốn thủ tiêu văn hoá của các quốc gia cổ đại Hy Lạp, La Mã. D. dựa vào các cuộc chiến tranh nông dân để chống lại chế độ phong kiến. Câu 2. Cô-péc-ních là nhà Thiên văn học đầu tiên chứng minh rằng: Trái Đất A. là trung tâm của vũ trụ B. quay xung quanh mặt trăng C. đứng yên, không chuyển động D. quay xung quanh mặt trời Câu 3. Vương triều phong kiến cuối cùng trong lịch sử Trung Quốc là A. Minh B. Nguyên C. Mãn Thanh D. Tống Câu 4. Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của nước nào? A. Lào B. Cam-pu-chia C. Mi-an-ma D. Ấn Độ Câu 5. Chủ nhân đầu tiên của người Lào là A. người Khơ-me. B. người Lào Lùm. C. người Lào Thơng. D. người Mông Cổ. Câu 6. Ngô Quyền lên ngôi vua, đóng đô ở đâu? A. Cổ Loa B. Hoa Lư C. Bạch Hạc D. Phong Châu Câu 7. Thời Đinh – Tiền Lê, những bộ phận nào thuộc tầng lớp bị trị?
- A. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân. B. Địa chủ cùng một số thứ sử các châu. C. Thợ thủ công, thương nhân, nô tì. D. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nô tì. Câu 8. Năm 1054, nhà Lý đã đổi tên nước là A. Đại Cồ Việt. B. Đại Ngu. C. Đại Việt. D. Đại Nam. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Em hãy giới thiệu những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX. Câu 2. Lê Hoàn đã kế thừa và vận dụng sáng tạo cách đánh giặc của Ngô Quyền trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981 như thế nào? Câu 3. Bằng hiểu biết thực tế, hãy liên hệ những tác động tích cực của các cuộc phát kiến địa lí còn ảnh hưởng đến ngày nay. ……………………………. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM ( ghi đáp án đúng nhất vào ô trống thích hợp) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án ĐC đáp án II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Lớp 7 Phân môn Lịch sử I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C B C A D C II. TỰ LUẬN (6 điểm) Đáp án Điểm Câ u
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn