Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
- PHÒNG GD ĐT TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH Năm học 2023- 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Mức độ nhận Tổng thức % điểm Nội Chương/ Vận dụng dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT chủ đề cao kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử CHƯƠNG 3: Bài 7.Vương 7,5% 1 1 Đông Nam Á Quốc Lào ½* 0,75 từ nửa sau thế kỉ X đến Bài 8.Vương 5% nửa đầu thế quốc Cam- ½*b 0,5 kỉ XVI pu-chia. CHƯƠNG 4: Việt Nam từ Đất nước năm 938 đến dưới thời các năm 1009: 30% 2 vương triều thời Ngô – 6 1 3,0 Ngô –Đinh – Đinh – Tiền Tiền Lê Lê (939-1900) Việt Nam từ CHƯƠNG 5. thế kỉ XI đến Đại Việt thời 7,5 đầu thế kỉ 1 1/2a Lí, Trần, Hồ 0, 75 (1009- 1407 XIII: thời Lý Số câu 8 1 ½a 1/2b Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 5 50%
- Phân môn Địa lí 1 – Vị trí địa lí, phạm vi CHÂU ÂU Châu Âu 15% – Đặc điểm 1.5đ tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Phương 1/2a* thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU 2 CHÂU Á -Vị trí địa lí, 8 1* phạm vi 1/2b* Châu Á 35% – Đặc điểm 3.5đ tự nhiên – Đặc điểm
- dân cư, xã hội – Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á Số câu 8 1 1/2a 1/2b 5đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50 % Tông hợp chung 3 1 10 4 2 Tổng số điểm 30% 10% 100 % 40% 20% : Tỉ lệ :
- PHÒNG GD ĐT TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ. NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ. LỚP 7 Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mức độ đánh giá TN TL TL TL Phân môn Lịch sử CHƯƠNG Vương Quốc Nhận biết 3: Đông Nam Á Lào – Nêu được một từ nửa sau thế kỉ số nét tiêu biểu X đến nửa đầu về văn hoá của thế kỉ XVI Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của 1 Vương quốc 1 Lào thời Lan Xang. ½* Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Vương quốc Vận dụng Cam-pu-chia – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời ½*b Angkor. 2 CHƯƠNG 4: Việt Nam từ Nhận biết Đất nước dưới năm 938 đến – Nêu được thời các vương năm 1009: thời những nét chính 6 triều Ngô –Đinh Ngô – Đinh –
- –Tiền Lê (939- Tiền Lê về thời Ngô 1900) – Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà 1 Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Chương 5. Việt Nam từ thế Nhận biết 1 Đại Việt thời Lí, kỉ XI đến đầu – Trình bày Trần, Hồ (1009- thế kỉ XIII: thời được sự thành 1407) Lý lập nhà Lý. Vận dụng – Đánh giá được 1/2a sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá
- được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Số câu 8 1 /2b 1 1/2a Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn địa lí – Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết châu Âu – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, – Đặc điểm tự nhiên hình dạng và kích thước châu Âu. – Đặc điểm dân cư, xã – Xác định được trên bản đồ các sông hội lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Châu Âu – Phương thức con Volga (Vonga). 1 người khai thác, sử – Trình bày được đặc điểm các đới dụng và bảo vệ thiên thiên nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa. nhiên – Trình bày được đặc điểm của cơ – Khái quát về Liên cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu minh châu Âu (EU Âu. Vận dụng: Trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu: + Ô nhiễm không khí. 1/2a* + Ô nhiễm nước – Đặc điểm tự nhiên Nhận biết – Đặc điểm dân cư, xã – Trình bày được một trong những đặc hội điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; – Bản đồ chính trị châu khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. Á; các khu vực của – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn châu Á giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị
- 2 Châu Á – Các nền kinh tế lớn lớn. và kinh tế mới nổi ở – Xác định được trên bản đồ các khu châu Á vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu 8 – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn 1 và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví 1/2b* dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). Số câu 8 1 1/2a 1 /2b Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng điểm 4 3 2 1 Tổng tỉ lệ LS – 30% 10% 40% 20% ĐL
- Trường THCS Lê Đình Chinh Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2023 - 2024 ………………………… MÔN: LICH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- LỚP 7 ……. Lớp: ………………………… ………….. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1. Nội dung nào dưới đây không mô tả đúng tổ chức bộ máy chính quyền trung ương thời Tiền Lê? A. Cả nước được chia thành 10 đạo. B. Dưới vua là các quan văn, quan võ. C. Giúp việc cho vua có Thái sư và Đại sư. D.Vua đứng đầu đất nước, nắm mọi quyền hành. Câu 2. Nhà Tiền Lê được thành lập trong hoàn cảnh như thế nào? A. Đất nước thái bình, kinh tế phát triển thịnh đạt. B. Nhà Tống đang lăm le xâm lược Đại Cồ Việt. C. Cuộc kháng chiến chống Tống đã toàn thắng. D. Đại Cồ Việt đang bị nhà Tống xâm lược, đô hộ. Câu 3. Tên gọi của Vương quốc Lang Xang có nghĩa là gì? A. Sự trường tồn. B. Niềm vui lớn. C.Triệu Voi. D. Triệu mùa xuân. Câu 4. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nhận xét về tổ chức nhà nước thời Ngô? A. Thể hiện ý thức độc lập, tự chủ. B. Thiết lập chế độ Thái Thượng hoàng. C. Tổ chức nhà nước còn sơ khai,đơn giản. D. Đặt cơ sở cho sự phát triển trong giai đoạn sau. Câu 5. Sau khi lên ngôi vua, Đinh Bộ Lĩnh đã chọn địa điểm nào làm kinh đô? A. Hoa Lư. B. Vạn An. C. Phú Xuân. D. Đại La. Câu 6. Dưới thời Tiền Lê, cả nước được chia thành A. 5 đạo. B. 7 đạo. C. 10 đạo D. 15 đạo. Câu 7. Người có công dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước là ai? A. Thục Phán B. Ngô Quyền C. Đinh Bộ Lĩnh D. Khúc Thừa Dụ Câu 8. Năm 1054, vua Lý Nhân Tông đổi quốc hiệu thành A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt.
- Câu 9. Tại sao cảnh quan tự nhiên của Tây Á phần lớn là bán hoang mạc và bán hoang mạc? A. Do địa hình cao. B. Nằm sâu trong nội địa. C. Điều kiện khí hậu khô. D. Gần dòng biển lạnh. Câu 10. Đâu không phải đặc điểm dân cư, xã hội châu Á? A. một châu lục đông dân nhất thế giới. B. dân cư thuộc nhiều chủng tộc. C. nơi ra đời của các tôn giáo lớn D. gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. Câu 11. Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Á là A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà. Câu 12.Các quốc gia Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản thuộc khu vực A. Tây Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 13. Dân cư châu Á tập trung đông ở các khu vực A. Nam Á, Đông Nam Á, Tây Á. B. Bắc Á, Trung Á, Tây Á, Đông Á. C. Đông Á, Đông Nam Á, Trung Á. D. Nam Á, Đông Nam Á, phía đông của Đông Á. Câu 14. Phần lớn các nước châu Á là nước A. phát triển. B. đang phát triển. C. công nghiệp hiện đại. D. có thu nhập bình quân đầu người cao. Câu 15. Một trong những khó khăn của thiên nhiên châu Á đối với đời sống và sản xuất là A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B. có rất ít đồng bằng để sản xuất nông nghiệp. C. chịu nhiều tác động của thiên tai và biến đổi khí hậu. D. khí hậu lạnh giá khắc nghiệt chiếm phần lớn diện tích. Câu 16. Phần đất liền châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Âu và châu Phi. B. Châu Âu và châu Mỹ. C. Châu Đại Dương và châu Phi. D. Châu Mỹ và châu Đại Dương. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1 ( 1,5 điểm ) Em hãy mô tả diễn biến, kết quả, ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn năm 981? Câu 2 (1,5 điểm) a) Sự kiện dời đô về Đại La (Thang Long) của Lý Công Uẩn có ý nghĩa gì? (1 điểm ) b) Đánh giá sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor (0,5 điểm) Câu 3.(1,5 điểm) Tại sao các đô thị lớn ở châu Á thường nằm ở ven biển? Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á? Xác định hai đô thị lớn nhất của Việt Nam. Câu 2: (1.5 điểm) a)(1 điểm)Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu? b)(0.5 điểm) Hãy nêu một vài hiểu biết của em về nền kinh tế của Trung Quốc? --------Hết---------
- PHÒNG GD ĐT TIÊN PHƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LICH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C B A C C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D B C D B C A II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Cuộc kháng chiến chống Tống năm 981 (1,5đ Diễn biến: ) - Năm 981 quân Tống do Hầu Nhân Bảo chỉ huy theo 2 đường thuỷ, bộ 0.25 vào nước ta. - Lê Hoàn trực tiếp tổ chức lãnh đạo cuộc kháng chiến. 0.25 - Trận chiến diễn ra ác liệt ở Lục Đầu Giang, Bạch Đằng. Hầu Nhân Bảo 0.25 tử trận Kết quả: - Cuộc kháng chiến của ta giành thắng lợi Ý nghĩa: 0.25 - Đánh bại âm mưu xâm lược của nhà Tống - Bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc. 0,25 0,25 2 a)Sự kiện dời đô về Đại La (Thăng Long) của Lý Công Uẩn có ý (1,5đ nghĩa: ) + Việc dời đô từ Hoa Lư ᴠề Đại La (Thăng Long) thể hiện quуết định 0.5 ѕáng ѕuốt của ᴠua Lý Công uẩn, tạo đà cho ѕự phát triển đất nước + Dời đô ra Thăng Long là một bước ngoặt rất lớn. Nó đánh dấu ѕự 0.5 trường thành của dân tộc Đại Việt. Đại Việt không cần phải ѕống phòng thủ, phải dựa ᴠào địa thế hiểm trở của Hoa Lư để đối phó ᴠới kẻ thù. Thế và lực của Đại Việt đã đủ lớn mạnh để lập đô ở nơi có địa thể rộng mở. b)Đánh giá sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. -Thời kì Ăng-co là thời kì phát triển thịnh đạt nhât của Vương quốc
- Cam-pu-chia. 0.25 -Dưới thời kì này, Vương quốc Cam-pu-chia trở thành một trong những quốc gia hùng mạnh ở Đông Nam 0,25 3 - Các đô thị lớn ở châu Á thường tập trung ở ven biển vì: (1,5đ + Địa hình bằng phẳng, không hiểm trở như vùng trung tâm châu lục. 0,25 ) +Là các khu vực có khí hậu gió mùa, không khắc nghiệt như các vùng 0,5 khí hậu lục địa nằm trong nội địa. +Thuận lợi cho việc giao lưu, trao đổi hàng hoá với các quốc gia và các 0,25 khu vực khác trên thế giới. 0,25 - Việt Nam thuộc phần đất liền của khu vực Đông Nam Á. 0,25 - Hai đô thị lớn nhất của Việt Nam: Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh. 4 Câu 2 (1,5đ a). Giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu là: ) - Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. 0,25 - Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt với nhiên liệu có hàm lượng 0,25 các-bon cao. - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo dần thay 0,25 thế năng lượng hóa thạch. - Có các biện pháp giảm lượng khí thải trong thành phố. 0,25 (Lưu ý: Nếu HS nêu được từ 3/4 giải pháp trở lên thì cho điểm tối đa) b)Hãy nêu một vài hiểu biết của em về nền kinh tế của Trung Quốc - Trung Quốc là cường quốc có tốc độ phát triển kinh tế nhanh trên thế 0,25 giới với tốc độ tăng trưởng trung bình đạt 10% trong vòng 30 năm. - Trung Quốc có GDP bình quân đầu người rất cao và liên tục tăng 0,25 là nền kinh tế sản xuất và xuất khẩu hàng hóa lớn trên thế giới. (HS nêu ý khác đúng vẫn cho diểm nhưng tối đa không quá 1.0 điểm)
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LICH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- LỚP: 7 DÀNH CHO HSKT KHÁC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.375 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C B A C C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A B C D B C A II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Cuộc kháng chiến chống Tống năm 981 (2 đ) Diễn biến: - Năm 981 quân Tống do Hầu Nhân Bảo chỉ huy theo 2 đường thuỷ, bộ 0.5 vào nước ta. - Lê Hoàn trực tiếp tổ chức lãnh đạo cuộc kháng chiến. 0.5 - Trận chiến diễn ra ác liệt ở Lục Đầu Giang, Bạch Đằng. Hầu Nhân Bảo 0.5 tử trận Kết quả: - Cuộc kháng chiến của ta giành thắng lợi 0.5 Ý nghĩa: - Đánh bại âm mưu xâm lược của nhà Tống 0,25 - Bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc. 0,25 2 a. Các đô thị lớn ở châu Á thường tập trung ở ven biển vì: (2đ) - Địa hình bằng phẳng, không hiểm trở như vùng trung tâm châu lục. 0,5 - Là các khu vực có khí hậu gió mùa, không khắc nghiệt như các vùng khí hậu 0,5 lục địa nằm trong nội địa. - Thuận lợi cho việc giao lưu, trao đổi hàng hoá với các quốc gia và các khu 0,5 vực khác trên thế giới. 0,25 b. Việt Nam thuộc thuộc phần đất liền của khu vực Đông Nam Á. 0,25 - Hai đô thị lớn nhất của Việt Nam: Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn