Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023 - 2024) Môn: Lịch sử - Địa lí Lớp: 7 Người ra đề : Hoàng Thị Thọ + Trần Em Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn I. Mục đích của đề kiểm tra: - Củng cố các kiến thức và kỹ năng Lịch sử và Địa lí đã học cho học sinh. - Học sinh có thể vận dụng những kiến thức đã học vào giải quyết vấn đề trong làm bài. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học phù hợp II. Hình thức đề kiểm tra: Kiểm tra viết : Trắc nghiệm và tự luận. III. Ma trận đề kiểm tra :
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I PHÂN MÔN LỊCH SỬ 7 Số câu Tổng hỏi % điểm theo Nội mức Chươn dung/ độ g/ Đơn vị nhận Chủ kiến thức TT đề thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 Tây 1. Quá Âu từ trình TK V hình đến thành nửa và đầu phát TK triển XVI chế độ phong kiến ở Tây Âu 2. Các cuộc 1TN* phát kiến 2,5% địa lí 0,25 và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 3. 1TN* Phong trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn
- giáo 1. Trung Quốc từ TK VII Trung đến Quốc giữa và Ấn TK 2 Độ XIX thời 2. Ấn trung Độ từ đại TK IV đến giữa TK XIX 1. Khái quát về Đông Nam Đông Á từ Nam nửa Á từ sau thế nửa kỉ X sau đến TK X nửa 3 đến đầu nửa thế kỉ đầu XVI TK 2. XVI Vương quốc Camp uchia 3. Vương quốc Lào 4 Đất 1. Đất 1TN 2,5% nước nước 0,25 dưới buổi thời đầu các độc vương lập triều (939- Ngô- 967) Đinh- 17,5% Tiền 2. Đại 2TN* 1TL 1,75 Lê Cồ (939- Việt
- thời Đinh và Tiền 1009) Lê (968- 1009) 1. Nhà 2TN* 1TL* 20% Lý xây 1TL 2,0 dựng và phát triển đất Đại nước Việt (1009- thời 1225) Lý- 2. 3TN* 1TL* 7,5% 5 Trần – Cuộc 0,75 Hồ kháng (1009- chiến 1407) chống quân xâm lược Tống (1075 – 1077) 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5, 0 Tổng 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 7 Mức độ Tổng nhận thức % điểm Nội Chương/ dung/đơn chủ đề vị kiến Nhận biết thức (TNKQ) Thông Vận dụng Vận dụng TT hiểu cao (TL) (TL) (TL)
- 1TN 2,5% Vị trí địa 0,25đ lí, phạm vi… châu Âu 1 Đặc điểm Châu Âu tự nhiên 2,5% ( 0,25đ 5% - đã 1TN* kiểm tra giữa kì I) Đặc điểm dân cư, xã hội 1TN* Châu Âu Liên 2,5 % ( sau KT minh 0,25 đ giữa kì) Châu Âu 1 TN 1 Tiết 2 Vị trí địa 2TN 5% lí, phạm 0,5đ vi châu Á Châu Á ( 12 tiết) Đặc điểm 1TN* 1TL 2,5% tự nhiên 0,25đ 15% 1,5đ Đặc điểm 1TN* 1TL(b) 2,5% dân cư, 0,25đ xã hội 1TL*(a) 5% 0,5đ 10% 1,0đ Bản đồ 1TL*(a) 5% chính trị 2TN 0,5đ châu Á; 10% các khu 1,0đ vực của châu Á
- Tỉ lệ 50% 20% 15% 10% 5% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 PHÂN MÔN LỊCH SỬ 7 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng n vị kiến hiểu cao thức Phân môn Lịch sử Nhận 1. Quá biết trình hình – Kể lại 1TN* thành và được phát triển những sự chế độ kiện chủ phong yếu về kiến ở quá trình Tây Âu hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu. Thông Tây Âu hiểu từ TK V – Trình đến nửa bày được đầu TK đặc điểm XVI của lãnh địa phong 1 kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên
- Chúa giáo. Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. Nhận 2. Các biết 1TN* cuộc phát - Trình kiến địa bày được lí và sự hành hình trình của thành 1 số cuộc quan hệ phát kiến sản xuất địa lí. tư bản Thông chủ nghĩa hiểu ở Tây – Nêu Âu. được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. – Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu Vận dụng – Sử dụng lược đồ
- hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới Nhận biết – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu 3. Phong của trào Văn phong hoá Phục trào văn hưng và hoá Phục cải cách hưng. tôn giáo. – Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo Thông hiểu – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ
- XVI. – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu Nhận biết – Nêu được những nét chính
- 1. Trung về sự Quốc từ thịnh thế kỉ VII vượng đến giữa của thế kỉ Trung Trung XIX. Quốc Quốc và dưới thời Ấn Độ Đường 2 thời Thông trung hiểu đại. – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng – Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ
- XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) 2. Ấn Độ Nhận từ TK IV biết đến giữa – Nêu TK XIX. được 1TN* những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương
- triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 1. Các Thông VQ Đông hiểu Nam Á – Mô tả từ nửa được quá sau thế kỉ trình hình X đến thành, nửa đầu phát triển thế kỉ của các XVI quốc gia Đông Nam Á từ nửa Đông sau thế kỉ Nam Á X đến
- 3 từ nửa nửa đầu sau TK thế kỉ X đến XVI. nửa đầu - Giới TK XVI thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 2. Vương Nhận quốc biết Campuch – Nêu ia được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuch ia. - Nêu
- được sự phát triển của Vương quốc Campuch ia thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuch ia. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuch ia thời Angkor. 3. Vương Nhận quốc Lào biết – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương
- quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Đất nước Nhận dưới thời biết các - Nêu 1TN 4 vương được triều những Ngô – 1. Đất nét chính Đinh – nước về tổ Tiền Lê buổi đầu chức (939 – độc lập chính 1009) (939- quyền, 967) đời sống 1TL* xã hội và văn hóa dưới thời Ngô. - Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ
- Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh. Thông hiểu -Nêu ý nghĩa công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh. Vận dụng -Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Ngô. 2. Đại Cồ Nhận Việt thời biết Đinh và - Trình bày 2TN* Tiền Lê những nét chính về tổ (968- chức chinh 1009) quyền, tình hình kinh tế, 1TL xã hội của Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê. - Nhận biết được đời sống xã hội, văn hoá thời 1TL* Đinh – Tiền Lê. Thông hiểu - Mô tả được cuộc kháng chiến
- chống Tống của Lê Hoàn năm 981. - Trình bày và mô tả được bộ máy nhà nước Đinh Và Tiền Lê và cuộc kháng chiến chống Tống. - Biết trình bày, suy luận, phản biện, tranh luận vế một vấn đề lịch sử, rèn luyện năng lực nhận thức và tư duy lịch sử. Vận dụng -Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Đinh – Tiền Lê. - Đánh giá sự kiện lịch sử, nhân vật lịch sử. Đại Việt 1. Nhà Nhận thời Lý- Lý xây biết 2TN* Trần – dựng và – Trình Hồ phát triển bày được (1009- đất nước sự thành 1TL 1TL*
- 5 1407) (1009- lập nhà 1225) Lý. – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý. Thông hiểu – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. 2. Cuộc Nhận kháng biết 3TN* chiến Mô tả nét chống chính về quân xâm cuộc lược kháng Tống chiến 1TL* (1075 – chống 1077) quân xâm lược Tống. Vận dụng
- - Đánh giá được những nét độc đáo trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 - 1077). - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 1 câu TN TL câu TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao 1 Châu Âu ( Nhận biết 5% - đã -Vị trí địa – Trình 1TN kiểm tra lí, phạm vi bày được giữa kì I) châu Âu đặc điểm - Đặc vị trí địa 1TN* điểm tự lí, hình nhiên dạng và - Đặc điểm kích thước 1TN* dân cư, xã châu Âu. hội – Trình Châu Âu bày được ( Sau KT) -Liên minh đặc điểm
- 1 Tiết Châu Âu các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. - Trình bày được đặc điểm của đô thị hoá ở 1 TN châu Âu. -Trình bày được sự ra đời, thành viên EU, trung tâm kinh tế lớn thế giới 2 Châu Á Nhận biết (12 tiết) -Vị trí địa – Trình 2TN lí, phạm vi bày được châu Á đặc điểm -Đặc điểm vị trí địa 1TN* tự nhiên lí, hình dạng và -Đặc điểm kích thước dân cư, xã châu Á. 1TN* hội – Trình bày được - Bản đồ một trong chính trị những đặc 1TN châu Á; điểm thiên các khu nhiên vực của châu Á: 1TN châu Á Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng 1TL sản. – Trình bày được sự phân bố dân cư, 2TL(a)* đô thị hoá .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn