intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÝ - LỚP 7 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng thức % và Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận điểm TT Chủ đề biết hiểu dụng dụng TN TL TL cao TL ĐẤT NƯỚC 4 10% DƯỚI THỜI 1. Đại Cồ Việt thời Đinh và 10% 1đ CÁC VƯƠNG 1 Tiền Lê TRIỀU NGÔ- ĐINH-TIỀN LÊ (939-1009) 1. Nhà Lý xây dựng và phát 4 1 25% ĐẠI VIỆT triển đất nước ( 1009-1225) 10% 15% 2,5đ THỜI LÝ- 2 TRẦN- HỒ 2. Cuộc kháng chiến chống 1 1 15% (1009-1407) quân xâm lược Tống (1075- 10% 0.5% 1.5đ 1077) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% II. PHÂN MÔN ĐẠI LÍ Mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Thông Vận dụng Tổng T chủ đề Nhận biết Vận dụng hiểu cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Địa lí - Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu 22,5% 1 3TN 1TL CHÂU - Đặc điểm tự nhiên. 2,25
  2. ÂU điểm - Vị trí địa lí, phạm vi châu Á - Đặc điểm tự nhiên. - Đặc điểm dân cư, xã hội. 27,5% ½ ½ 2 CHÂU Á - Bản đồ chính trị châu Á; các 5TN 2,75 khu vực của châu Á TL TL điểm - Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á. Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 5 điểm Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% UBND HUYỆN NÚI THÀNH BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023- 2024
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN : LỊCH SỬ&ĐỊA LÝ - LỚP 7 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Stt Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận chủ đề dung/Đơn thức vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng thấp cao 1 ĐẤT Nhận biết NƯỚC – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá 4 DƯỚI 1. Đại Cồ thời Ngô – Đinh – Tiền Lê THỜI Việt thời Thông hiểu CÁC Đinh và VƯƠNG Tiền Lê – Giới thiệu được nét chính về tổ chức TRIỀU chính quyền thời Đinh – Tiền Lê. NGÔ- ĐINH- TIỀN LÊ (939-1009) Nhận biết – Trình bày được sự thành lập nhà Lý. 1. Nhà Lý 4 xây dựng Thông hiểu và phát – Mô tả được những nét chính về chính triển đất 1 trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo nước ĐẠI ( thời Lý 1009- VIỆT 1225) – Giới thiệu được những thành tựu tiêu THỜI biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. LÝ- 2. Cuộc Vận dụng 1 TRẦN- kháng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại HỒ (1009- chiến La của Lý Công Uẩn. 1407) chống quân xâm – Đánh giá được những nét độc đáo lược của cuộc kháng chiến chống Tống 1 Tống (1075 – 1077). (1075- - Đánh giá được vai trò của Lý Thường 1077) Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Số câu/loại câu 8 1 1 1 TNKQ TL TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá dung/Đơn thức
  4. Chủ đề vị kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí 1 CHÂU - Vị trí địa Nhận biết ÂU lí, phạm vi - Trình bày được đặc điểm vị trí châu Âu. địa lí châu Âu. - Đặc điểm - Trình bày được đặc điểm khí 3TN 1TL tự nhiên. hậu của châu Ấu. 2 - Vị trí địa Nhận biết lí, phạm vi - Trình bày được đặc điểm vị trí châu Á địa lí, hình dạng và kích thước - Đặc điểm châu Á. tự nhiên. - Trình bày được một trong - Đặc điểm những đặc điểm thiên nhiên châu dân cư, xã Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; hội. nước; khoáng sản. - Bản đồ - Trình bày được đặc điểm dân chính trị cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư 5TN châu Á; các và các đô thị lớn. khu vực của - Xác định được trên bản đồ các CHÂU Á châu Á khu vực địa hình và các khoáng 1/2TL 1/2TL - Các nền sản chính ở châu Á. kinh tế lớn - Xác định được trên bản đồ và kinh tế chính trị các khu vực của châu Á. mới nổi ở - Trình bày được đặc điểm tự nhiên châu Á. (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao - Kể tên được một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản.
  5. Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 1/2 1 câu câu câu TN TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  6. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ – LỚP 7 Thời gian : 60 phút(không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề A A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm): (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài). Câu 1: Tầng lớp chiếm số lượng đông đảo nhất trong xã hội thời Đinh-Tiền Lê là A. nông dân. B. thợ thủ công. C. thương nhân. D. nô tì. Câu 2: Thời Đinh-Tiền Lê tôn giáo được truyền bá rộng rãi là A. Nho giáo B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 3: Thời Đinh-Tiền Lê, những người được nhà nước đề cao và nhân dân quý trọng là A. đạo sĩ. B. pháp sư. C. nhà sư. D. bô lão. Câu 4: Năm 1010, Lý Công Uẩn lấy niên hiệu là A. Thuận Thiên. B. Thiên Phúc. C. Thái Bình. D. Thiên Triều. Câu 5: Năm 1009, triều đại phong kiến được thành lập ở nước ta là C. Ngô. B. Đinh. C. Tiền Lê. D. Lý. Câu 6: Năm 1054, nhà Lý đổi tên nước là A. Đại Cồ Việt. B. Đại Việt. C. Đại Ngu. D. Việt Nam. Câu 7: Thời Đinh- Tiền Lê, tầng lớp thống trị trong xã hội bao gồm A. vua, quan. B. vua, địa chủ. C. vua, quý tộc. D. thương nhân. Câu 8: Năm 1010, Lý Công Uẩn quyết định dời đô về A. Hoa Lư. B. Thanh Hóa C. Đại La. D. Phú Xuân. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: Mô tả được những nét chính về tình hình kinh tế nước ta dưới thời Lý? Câu 2: Đánh giá những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Câu 3: Hãy cho biết ý nghĩa sự kiện dời đô của Lý Công Uẩn? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài). Câu 1: Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là A. U-ran. B. Hi-ma-lay-a. C. An-đét. D. Cooc-đi-e. Câu 2: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 3: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ. Câu 4: Miền địa hình ở giữa khu vực Nam Á là A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn Hằng. C. sơn nguyên I - ran. D. hệ thống Hi-ma-lay-a.
  7. Câu 5: Kiểu khí hậu phổ biến ở khu vực Trung Á là A. ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới khô. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 6: Hai con sông lớn của khu vực Tây Á là A. Ô-bi và Lê-na. B. Ấn và Hằng. C. Hồng và A-mua. D. Ti-grơ và Ơ-phrat. Câu 7: Hai quốc gia nào sau đây ở châu Á có dân số đông nhất? A. Nhật Bản và Trung Quốc. B. Trung Quốc và Ấn Độ. C. Hàn Quốc và Nhật Bản. D. In-đô-nê-xi-a và Ấn Độ. Câu 8: Vùng ven biển phía Tây châu Âu có thảm thực vật là A. rừng lá rộng, rừng hỗn hợp. B. rừng lá kim. C. thảo nguyên. D. hoang mạc và bán hoang mạc. II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm khí hậu châu Âu. Câu 2 (1,0 điểm): Nêu ý nghĩa của đặc điểm địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á. Câu 3 (0,5 điểm): Kể tên một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc. ---Hết---
  8. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ – LỚP 7 Thời gian : 60 phút(không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề B A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài). Câu 1: Tầng lớp có địa vị thấp kém nhất trong xã hội thời Đinh-Tiền Lê là D. nông dân. B. thợ thủ công. C. thương nhân. D. nô tì. Câu 2: Thời Đinh-Tiền Lê tôn giáo có ảnh hưởng sâu rộng là A. Nho giáo B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 3: Thời Đinh-Tiền Lê, nhà sư được nhà nước đề cao và nhân dân quý trọng vì họ giỏi A. chữ Hán. B. chữ Phạn. C. chữ Nôm. D. chữ Quốc ngữ. Câu 4: Thuận Thiên là niên hiệu của vị vua nào? A. Ngô Quyền. B. Đinh Tiên Hoàng. C. Lê Hoàn. D. Lý Công Uẩn. Câu 5: Nhà Lý được thành lập vào A. năm 967. B. năm 1005. C. năm 1009. D. 1010. Câu 6: Tên nước Đại Việt có từ triều đại A. Đinh. B. Lý. C. Hồ. D. Nguyễn. Câu 7: Thời Đinh- Tiền Lê, tầng lớp bị trị trong xã hội bao gồm A. địa chủ, nông dân. B. người dân lao động. C. thợ thủ công. D. nô tì Câu 8: Kinh đô dưới thời nhà Lý được đặt tên là A. Hoa Lư. B. Cổ Loa. C. Thăng Long. D. Tây Đô. II. Phần tự luận: (3,0 điểm) Câu 1: Mô tả được những nét chính về văn hóa nước ta dưới thời Lý? Câu 2: Đánh giá vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Câu 3: Hãy cho biết ý nghĩa sự kiện dời đô cua Lý Công Uẩn? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài). Câu 1: So với các châu lục khác trên thế giới, châu Âu có diện tích A. lớn nhất. B. nhỏ nhất. C. lớn thứ tư. D. lớn thứ năm. Câu 2. Dân cư châu Âu có A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều thấp. B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều cao. C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi thấp, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên cao. D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi cao và tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên thấp. Câu 3: Châu Á có diện tích (kể cả các đảo) khoảng bao nhiêu?
  9. A. Khoảng 44,4 triệu km2. B. Khoảng 14,4 triệu km2. C. Khoảng 34,4 triệu km2. D. Khoảng 54,4 triệu km2. Câu 4: Vùng trung tâm châu Á có địa hình chủ yếu là A. vùng núi cao, đồ sộ B. vùng đồi núi thấp. C. các đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. đồng bằng nhỏ hẹp. Câu 5: Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là gì? A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo. C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Câu 6: Các khoáng sản quan trọng nhất ở châu Á bao gồm những loại nào? A. Dầu mỏ, than đá. B. Sắt, crôm. C. Đồng, thiếc. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương Câu 8. Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu có khí hậu nào? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Hàn đới. II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình châu Á. Câu 2 (1,0 điểm): Nêu ý nghĩa của đặc điểm địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á. Câu 3 (0,5 điểm): Kể tên một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản. ---Hết---
  10. UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÝ - LỚP 7 Mã đề: A A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A A B C A D B A C II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Đáp án/điểm - Nông nghiệp: Nhà Lý thực hiện nhiều biện pháp thúc đẩy sản xuất nông Câu 1: (1.5 điểm) nghiệp như: cày ruộng tịch điền, khai khẩn đất hoang, cấm giết trâu bò, Mô tả được những nét đào kênh mương, đắp đê,... (0.5đ) chính về tình hình kinh - Thủ công nghiệp: bao gồm hai bộ phận: (0.5đ) + Thủ công nghiệp nhà nước: đúc tiền, chế tạo binh khí,… tế nước ta dưới thời Lý? + Thủ công nghiệp nhân dân: dệt lụa, làm đồ gốm, đồ trang sức,... - Thương nghiệp: (0.5đ) + Hình thành chợ và một số trung tâm trao đổi hàng hóa. + Buôn bán Đại Việt và Trung Quốc khá phát triển. Vân Đồn là nơi buôn bán với người nước ngoài sầm uất - Chủ trương "Tiến công trước để tự vệ" Câu 2: (1 điểm) Đánh giá những nét độc - Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt để chặn giặc - Đánh vào tâm lí của giặc khiến giặc hoang mang bằng bài thơ thần Nam đáo của cuộc kháng quốc sơn hà chiến chống Tống (1075 - Kết thúc chiến thắng bằn "GIẢNG HOÀ" – 1077). Là cách đánh độc đáo trong cuộc kháng chiến chống Tống Là quyết định sáng suốt của Lý Công Uẩn đã chuyển từ vị thế phòng thủ Câu 3: (0,5đ) đất nước sang thế phát triển lâu dài, đặt nên móng cho việc xây dựng kinh Hãy cho biết ý nghĩa sự đô phát triển thịnh vượng là trung tâm của đất nước . Sau này mở ra bước kiện dời đô cua Lý ngoặt cho sự phát triển đất nước lâu dài Công Uẩn? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm):(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D B C D B A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
  11. Câu Nội dung Điểm Câu 1 Đặc điểm khí hậu châu Âu: (1,5 + Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục 0,6 điểm) địa, một diện tích nhỏ ở phía bắc vòng cực có khí hậu hàn đới và phần phía nam có khí hậu địa trung hải. + Khí hậu có sự phân hóa từ bắc xuống nam và từ tây sang đông, bao gồm các đới và kiểu khác nhau: Đới KH cực và cận cực, đới KH ôn đới, đới KH 0,6 cận nhiệt. + Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao địa hình (vùng núi). 0,3 Câu 2 Ý nghĩa của đặc điểm địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở 1,0 châu Á: (1 0,25 điểm) + Tạo điều kiện cho châu Á phát triển nhiều ngành kinh tế như phát triển chăn nuôi du mục, trồng cây công nghiệp, thủy điện. 0,25 + Địa hình đồng bằng thuận lợi cho sản xuất và định cư. + Địa hình núi cao hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn trong tổng diện tích, gây khó khăn cho giao thông, sản xuất và đời sống. 0,25 + Địa hình bị chia cắt mạnh => khi khai thác cần chú ý vấn đề chống xói mòn, sạt lở đất. 0,25 Câu 2 Một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc: 0,5 (0,5 - Dừa, dứa, thanh long, xoài, chuối,... điểm) (HS kể từ 03 nông sản khác xuất khẩu nhiều sang Nhật Bản vẫn cho điểm tối đa)
  12. UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÝ - LỚP 7 Mã đề: B A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM:( 2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A D A A D C B B C II. TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu Đáp án/điểm - Tôn giáo: Phật giáo được truyền bá rộng rãi trong nhân dân. Nho giáo bắt đầu được mở rộng và có vai trò trong xã hội. Đạo giáo cũng khá thịnh hành, được kết hợp với cãc tín ngưỡng dân gian. (0.5đ) Câu 1: (1.5 điểm) - Văn học: văn học chữ Hán bước đầu phát triền, xuất hiện một số tác Mô tả được những nét phẩm văn học có giá trị như: Chiếu dời đô. Nam quốc sơn hà,... . (0.5đ) chính về văn hóa nước - Nghệ thuật: . (0.5đ) ta dưới thời Lý? + Hát chèo, múa rối nước đều phát triền. Các trò chơi dân gian như rất được ưa chuộng. + Một số công trình kiến trúc có quy mô tương đối lớn và độc đáo như Cấm thành, chùa Một Cột... Trình độ điêu khắc tinh vi, thanh thoát. Vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống: Câu 2: (1 điểm) - Tiêu diệt thủy quân của địch, không cho hỗ trợ cho quân bộ. Đánh giá vai trò của Lý - Nhận thấy địch đã suy yếu, Lý Thường Kiệt mở cuộc tấn công quy mô Thường Kiệt trong cuộc lớn vào trận tuyến của địch. kháng chiến chống - Là người chỉ huy trực tiếp lãnh đạo cuộc kháng chiến Tống (1075 – 1077). - Đưa ra đường lối kháng chiến đúng đắn, đánh tan quân Tống Là quyết định sáng suốt của Lý Công Uẩn đã chuyển từ vị thế phòng thủ Câu 3: (0,5đ) đất nước sang thế phát triển lâu dài, đặt nên móng cho việc xây dựng kinh Hãy cho biết ý nghĩa sự đô phát triển thịnh vượng là trung tâm của đất nước. Sau này mở ra bước kiện dời đô cua Lý ngoặt cho sự phát triển đất nước lâu dài Công Uẩn? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A A B D A A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
  13. Câu Nội dung Điểm Câu 1 Đặc điểm địa hình châu Á: (1,5 + Rất đa dạng: Gồm núi, sơn nguyên cao đồ sộ, cao nguyên, các đồng bằng 0,6 điểm) rộng lớn. Địa hình bị chia cắt mạnh + Địa hình được chia thành các khu vực: Trung tâm, phía bắc, phía đông, 0,6 phía nam và tây nam. + Địa hình núi cao và hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn, gây khó khăn cho giao thông, sản xuất và đời sống. 0,3 Câu 2 Ý nghĩa của đặc điểm địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở 1,0 châu Á: (1 0,25 điểm) + Tạo điều kiện cho châu Á phát triển nhiều ngành kinh tế như phát triển chăn nuôi du mục, trồng cây công nghiệp, thủy điện. 0,25 + Địa hình đồng bằng thuận lợi cho sản xuất và định cư. + Địa hình núi cao hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn trong tổng diện tích, gây khó khăn cho giao thông, sản xuất và đời sống. 0,25 + Địa hình bị chia cắt mạnh => khi khai thác cần chú ý vấn đề chống xói mòn, sạt lở đất. 0,25 Câu 2 Một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản: 0,5 (0,5 - Gạo, hoa quả, thủy sản... điểm) (HS kể từ 03 nông sản khác xuất khẩu nhiều sang Nhật Bản vẫn cho điểm tối đa) ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1