Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc (Phần Địa lí)
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc (Phần Địa lí)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc (Phần Địa lí)
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học: 2023-2024 Môn : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 PHẦN ĐỊA LÍ Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) 1/ KHUNG MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng Chươn Vận % điểm T Nội dung/đơn vị g/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng T kiến thức chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) Châu Á - Vị trí địa lí, Phạm 2TN* vi châu Á - Đặc điểm tự nhiên - Đặc điểm dân cư 2TN* - xã hội -Khai thác và bảo 1 vệ tài nguyên ở 1 TL( a) Châu Á - Đặc điểm khí hậu 20,5% Châu Á Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới 1TL(b) nổi ở châu Á - Vị trí địa lí, Phạm vi châu Phi . Đặc 2TN* điểm tự nhiên Đặc điểm dân cư, Châu 2TN* 1 TL 2 xã hội châu Phi 20,5% Phi Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Số câu: 8TN 1TL 1TL( a) 1TL(b) Tỉ lệ% 20% 15% 10% 5% 50%
- 2. BẢNG ĐẶC TẢ
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chươ dung/ ng/ Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Đơn vị TT Chủ biết hiểu dụng cao kiến thức đề Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; – Vị trí sự phân bố dân cư và các 4TN* địa lí, đô thị lớn. phạm vi – Xác định được trên châu Á bản đồ các khu vực địa – Đặc hình và các khoáng sản điểm tự chính ở châu Á. nhiên – Xác định được trên – Đặc bản đồ chính trị các khu điểm dân vực của châu Á. cư, xã – Trình bày được đặc hội điểm tự nhiên (địa hình, 1 Châu Á – Bản đồ khí hậu, sinh vật) của chính trị một trong các khu vực ở châu Á; châu Á. các khu Thông hiểu vực của – Trình bày được ý châu Á nghĩa của đặc điểm thiên – Các nhiên đối với việc sử nền kinh dụng và bảo vệ tự nhiên. tế lớn và -Đặc điểm khoáng sản , kinh tế vấn đề sử dung và bảo mới nổi ở vệ tài nguyên khoáng châu Á sản ở Châu Á Vận dụng thấp -Biết giải thích các yếu 1TL(a) tố ảnh hưởng đến khí hậu Châu Á Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi 1TL(b)*
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2023-2024 Họ, tên học sinh :……………………... Môn : Lịch sử và Địa lí - Lớp 7 Lớp :…………. Phần Địa lí Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 1: Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê Địa Lí Địa Lí Lịch sử và Địa lí PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm) Chọn 1 chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng điền vào khung bài làm sau:. Câu hòi 1 2 3 4 5 6 7 8
- Đáp án Câu 1. Châu lục nào có diện tích rộng lớn nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Mỹ. D. Châu Âu. Câu 2. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 3. Diện tích phần đất liền của châu Á khoảng bao nhiêu km2 ? A. khoảng 44,4 triêu km2 B. khoảng 42 triệu km2 C. khoảng 10 triệu km2 D. khoảng 41,5 triệu km2 Câu 4. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi nào? A. Dãy Hi-ma-lay-a. B. Dãy U-ran. C. Dãy Át-lát. D. Dãy An-đet. Câu 5. Nước nào có số dân đông nhất châu Á? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ Câu 6. Hoang mạc nào lớn nhất của châu Phi ? A. Hoang mạc Calahari. B. Hoang mạc Xahara. C. Hoang mạc Gô-bi. D. Hoang mạc Namip. Câu 7. Châu Phi ngăn cách với châu Á bởi biển Đỏ và biển nào?: A..Địa Trung Hải. B.biển Ca-xpi C. biển Đen. D. biển Đông Câu 8. Đại bộ phận diện tích châu Phi nằm giữa đâu? A. chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. B. chí tuyến Bắc và vòng cực Bắc. C. chí tuyến Nam và vòng cực Nam. D. chí tuyến Bắc đến gần xích đạo. ----Hết trắc nghiệm phần Địa Lí— PHẦN II. TỰ LUẬN PHẦN ĐỊA LÍ 7: ( 3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a. Giải thích vì sao Châu Á có đủ các đới khí hậu trên Trái đất và trong mỗi đới lại có nhiều kiểu khí hậu khác nhau? (1,0 điểm) b. .Vận dụng kiến thức, em hãy kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc có mặt tại Việt Nam. (0,5 điểm) Câu 1 (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi. Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục này? - Hết phần Địa Lí-
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 Năm học 2023- 2024 Phần Địa lí MÃ ĐỀ 1 Phần I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm). Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D B A B A A Phần II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1: Câu Đáp án Điểm
- a/-Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau . Sự đa dạng này là do lãnh thổ trãi dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo 0,25đ -Mặt khác mỗi đới lại chia thành nhiều kiểu mà nguyên nhân chính là do lãnh thổ rộng lớn 0,25đ -Các dãi núi và sơn nguyên ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu nội địa Câu 1 -Ngoài ra trên các dãi núi và sơn nguyên cao khí hậu còn thay đổi theo 0,25đ dộ cao b/. Các sản phẩm điện tử dân dụng LG: ti vi, máy giặt, tủ lạnh... 0,25đ - Các sản phẩm điện tử Samsung: điện thoại, ti vi, tủ lạnh... (Học sinh kể được đúng 4 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa) 0,5 đ *Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi. -Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới 0,25đ - Nhiệt độ trung bình năm luôn trên 200C. 0,25đ - Lượng mưa tương đối ít và giảm dần từ xích đạo về phía hai chí Câu 2 tuyến. 0,5đ *Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục VD: - Làm chậm quá trình phát triển kinh tế. - Chất lượng cuộc sống của người dân ở một số quốc gia còn thấp, gây 0,25đ áp lực lên nguồn cung lương thực - Làm suy giảm một số tài nguyên… 0,25đ *Lưu ý: HS giải thích đúng mỡi ý đạt 0,25 đ Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn