
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Mức độ nhận thức Chương/ Vận dụng Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề cao % điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Châu Âu Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu 5% 2 0,5 đ Liên minh châu Âu 2* 20% 2 Châu Á Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Á 2* 1/2 1/2 2đ Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á 5% 2 1* 0,5đ Bản đồ chính trị châu Á. Các khu vực của 20% 2 1* châu Á. 2đ Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Lịch sử Trung Quốc 1. Trung Quốc từ TK VII đến giữa TK XIX 2 5% và Ấn Độ 0,5 đ 1 thời Trung đại 2 Đất nước 1. Đất nước buổi đầu độc lập (939 – 967) 2* 20% 2. Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê (968 – 2* 1*
- 1009) dưới thời 2đ các vương triều Ngô – Đại Việt Đinh - Tiền 1. Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước. 2 1* 1/2 15% thời Lý – 1,5đ 3 Trần – Hồ 2. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống 2 1/2 10% (1009 – (1075 – 1077) 1đ 1407) Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1/2TL 1/2 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung: - số câu – điểm: 16-4đ 2-3đ 1-2đ 1-1đ 20-10đ - Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá biết hiểu dụng dụng Chủ đề thức (TN) (TL) (TL) cao (TL) 1 Châu Âu Đặc điểm dân cư, xã hội Nhận biết: Trình bày được đặc điểm của châu Âu. cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở 2 châu Âu. Liên minh châu Âu Nhận biết: thời gian thành lập và số thành viên 2* 2 Châu Á Vị trí địa lí, đặc điểm tự - Nhận biết: Trình bày được đặc điểm vị nhiên châu Á trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. - Thông hiểu: Trình bày được một trong 2* 1/2 1/2 những đặc điểm thiên nhiên châu Á, ý nghĩa của đặc điểm này đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Đặc điểm dân cư, xã hội - Nhận biết: Trình bày được đặc điểm 2 châu Á dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và 1* các đô thị lớn. Bản đồ chính trị châu Á, - Trình bày được đặc điểm tự nhiên của các khu vực của châu Á một trong các khu vực ở châu Á. 2 1* Số câu, tỉ lệ 8 câu = 1 câu = ½ câu = ½ câu = 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN LỊCH SỬ
- 1 Trung Quốc và Nhận biết: Ấn Độ 1. Trung Quốc từ TK 2 – Nêu được những nét chính về sự thịnh thời VII đến giữa TK XIX vượng của Trung Quốc dưới thời Đường Trung đại 2 Đất - Nhận biết: được đời sống xã hội, văn 2* nước hoá thời Ngô. dưới - Nêu được những nét chính về thời Ngô. thời các - Giới thiệu được những nét chính về tổ vương 1. Đất nước buổi đầu độc chức chính quyền thời Ngô. triều lập (939 – 967) - Thông hiểu: Trình bày được công cuộc Ngô – thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh Đinh - và sự thành lập nhà Đinh. Tiền Lê 2. Đại Cồ Việt thời Đinh - Nhận biết: được đời sống xã hội, văn 2* (939 – và Tiền Lê (968 – 1009) hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. 1009) - Thông hiểu: Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh. - Giới thiệu được những nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – 1* Tiền Lê. - Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn năm 981. 3 Đại Việt 1. Nhà Lý xây dựng và - Thông hiểu: Trình bày được sự thành 2 1* thời Lý – phát triển đất nước. lập nhà Lý. Trần – - Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Hồ Lý. (1009 – Vận dụng: Đánh giá được sự kiện dời 1407) đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. 1/2
- 2. Cuộc kháng chiến Thông hiểu: - Giới thiệu được những 2 chống quân xâm lược thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục Tống (1075 – 1077) thời Lý (Văn Miếu – Quốc Tử Giám, mở khoa thi,...). - Vận dụng: Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống 1/2 Tống và vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). - Rút ra được những bài học kinh nghiệm Số câu, 8 câu = 1 câu = 1/2câu = 1/2câu= Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung: 20 câu = 100% 16 câu 2 câu 1 câu 1 câu = 40% = 30% = 20% = 10%
- Trường THCS Nguyễn Viết Xuân KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:……………………..……Lớp: 7/…. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1. Tôn giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống của chế độ phong kiến Trung Quốc là A. Nho giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Công giáo. Câu 2. Đây là chính sách nông nghiệp được thực hiện dưới thời Đường A. chế độ công điền. B. chế độ quân điền. C. chế độ lĩnh canh. D. chế độ tịch điền. Câu 3. Hoàng đế nào đặt tên quốc hiệu nức ta là Đại Cồ Việt? A. Lý Bí. B. Đinh Tiên Hoàng. C. Lê Đại Hành. D. Lý Thái Tổ. Câu 4. Ai là người được tôn là Vạn Thắng Vương? A. Ngô Quyền. B. Đinh Bộ Lĩnh. C. Lê Hoàn. D. Lý Thường Kiệt. Câu 5. Tôn giáo được các vua Lý tôn sùng và truyền bá rộng rãi trong nhân dân là A. Công giáo. B. Đạo giáo. C. Nho giáo. D. Phật giáo Câu 6. Bộ luật nào sau đây được xem là bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta? A. Bộ Hình thư. C. Bộ luật Gia Long. B. Bộ luật Hồng Đức. D. Quốc triều hình luật. Câu 7. Trước âm mưu xâm lược của nhà Tống, Lý Thường Kiệt đã có chủ trương A. tổ chức phòng thủ. C. ngồi yên đợi giặc đến. B. tiến công trước để tự vệ. D. chặn đánh ở nơi hiểm yếu. Câu 8. Sau khi hạ thành Ung Châu, Lý Thường Kiệt đã chủ động cho quân A. chiếm đóng thành. C. đốt phá và cướp bóc. B. từ từ rút quân. D. nhanh chóng rút quân về chuẩn bị phòng tuyến chặn giặc. Câu 9. Dân cư Châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Môn-gô-lô-ít. C. Nê-grô-ít. D. Ô-xtra-lô-ít. Câu 10. Đặc điểm nổi bật của đô thị hóa ở châu Âu là A. mức độ đô thị hóa chậm. B. chủ yếu là đô thị hóa tự phát. C. mức độ đô thị hóa cao. D. quá trình đô thị hóa diễn ra muộn. Câu 11. Diện tích châu Á (kể cả các đảo) rộng khoảng A. 42,4 triệu km2. B. 43,4 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D. 45,4 triệu km2. Câu 12. Trên bản đồ chính trị, châu Á được phân chia thành mấy khu vực? A. 6. B. 7 C. 8. D. 9 Câu 13. Châu Á là khu vực có cơ cấu dân số A. Trẻ. B. Già. C. mất cân đối. D. ổn định. Câu 14. Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị của châu Á đạt A. 41,1%%. B. 51,1%. C. 61.1%. D. 71,1%. Câu 15. Việt Nam nằm ở khu nào của châu Á? A. Nam Á. B. Trung Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 16. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là A. Thiên Sơn. B. Hi-ma-lay-a. C. Trường Sơn. D. Côn Luân. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) Nêu những nét chính về tổ chức chính quyền thời Tiền Lê. Câu 18. (1,5 điểm)
- a. Giải thích vì sao Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về Đại La. b. Cuộc kháng chiến chống Tống của nhà Lý đã để lại những bài học gì cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Câu 19. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình của khu vực Đông Nam Á? Câu 20. (1,5 điểm) a. (1,0 điểm) Khí hậu nhiệt đới gió mùa ảnh hưởng như thế nào đến đời sống và sản xuất ở địa phương em? b. (0,5 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp khắc phục những khó khăn do khí hậu mang lại ở địa phương? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………....
- ……………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh đúng mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B B D A B D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C C A A B D B B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Tổ chức chính quyền thời Tiền Lê - Chính quyền trung ương do vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành. 0,5 Giúp vua có thái và đại sư. Dưới vua là các quan văn, võ. Câu 17 0,5 (1,5 điểm) - Ở địa phương, cả nước chia thành 10 đạo. Sau đổi thành lộ, phủ, châu, giáp, xã. - Quân đội gồm cấm quân và quân địa phương. 0,25 - Chú trọng xây dựng luật pháp và quan hệ ngoại gia với nhà Tống. 0,25 - Thành Đại La là nơi trung tâm trời đất được cái thế rồng cuộn, 0,25 hổ ngồi. Đây là vùng đất rộng, bằng phẳng. - Dân cư thuận lợi làm ăn, phát triển kinh tế, muôn vật hết sức 0,25 tốt tươi, phồn thịnh có thể phát triển đất nước lâu dài. - Hoa Lư là vùng đất hẹp, nhiều núi đá, có lợi thế về phòng thủ 0,25 nhưng hạn chế sự phát triển lâu dài của đất nước. - Việc dời đô từ Hoa Lư về Đại La thể hiện quyết định sáng suốt 0,25 của vua Lý Công Uẩn, tạo đà cho sự phát triển đất nước. (Học sinh trình bày theo quan điểm cá nhân, đúng 4 ý cho 1 điểm) Câu 18 Bài học từ cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý đối với sự nghiệp 0,25 (1.5 điểm) xây dựng và bảo vệ Tổ quốc: - Đánh giá đúng tình hình, dự báo sớm những âm mưu và hành động của kẻ thù. - Nêu cao tinh thần đoàn kết của nhân dân và ý chí quyết chiến quyết thắng. Chủ động xây dựng các tuyến phòng thủ để chống giặc, lợi dụng địa thế hiểm trở của tự nhiên để trận địa chiến đấu. (Học sinh trình bày theo quan điểm cá nhân, đúng 2 ý cho 0,5 điểm) Câu Đáp án Điểm
- Câu 19 Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á (1,5 điểm) - Phần đất liền: + Có cái dải núi cao trung bình hướng băc – nam và tây bắc – đông nam, 0.5 xen kẽ các thung lũng sông cắt xẻ sâu, làm cho địa hình bị chia cắt mạnh. + Đồng bằng phù sa tập trung ở ven biển và hạ lưu sông. 0.25 - Phần hải đảo: + có nhiều đồi núi, ít đồng bằng. 0.25 + Đây là khu vực có nhiều núi lửa, động đất, sóng thần. 0,5 a. Ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa đến đời sống và sản xuất của địa phương em: Câu 20 + Nhiệt độ cao giúp cây cối sinh trưởng phát triển và phát triển các hoạt 0.25 động kinh tế quanh năm nhưng cùng làm sâu bệnh, dịch bệnh phát triển (1,5 điểm) 0.25 gây hại cho sản xuất nông nghiệp. + Sự phân mùa khí hậu làm …. 0.25 + Một số thiên tai ảnh hưởng đến sản xuất như bão, lũ lụt, hạn hán, sạt lở 0.25 đất… b. Biện pháp khắc phục khó khăn do khí hậu mang lại 0.5 - Làm thuỷ lợi, trồng và bảo vệ rừng, trồng cây che phủ đất. Phòng chống thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán. - Phòng trừ sâu bệnh có hại cho cây trồng, vật nuôi…. (HS liên hệ được hai biện pháp đúng bất kì thì cho điểm tối đa) ------------------------HẾT-----------------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1479 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1087 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1303 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1205 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1367 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1171 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1184 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1284 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1072 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1184 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1131 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1294 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1046 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1138 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1044 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1005 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
971 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
947 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
