Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN: LỊCH SỬ_ĐỊA LÍ – NĂM HỌC 2023-2024. Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phong trào văn hoá Nguyên nhân, nội dung cơ phục hưng và cải bản của cải cách tôn giáo ở cách tôn giáo Tây Âu thời phong kiến Số câu 1 câu 1đ Số điểm 1đ Trung Quốc từ thế kỉ Biết được triều đại thịnh vượng VII đến giữa thế kỉ và công trình kiến trúc nổi tiếng XIX ở Trung Quốc thời phong kiến Số câu 1 câu Số điểm 0,33 đ 0,33đ Vương quốc Lào Biết một số công trình văn hoá tiêu biểu, các đơn vị hành chính của Vương quốc Lào thời phong kiến Số câu 1 câu Số điểm 0,33 đ 0,33đ Đất nước buổi đầu Biết được thời gian lên ngôi và độc lập mất của Ngô Quyền Số câu 1 câu 0,33đ Số điểm 0,33 đ Đại Cồ Việt thời Biết được thời gian lên ngôi và Đinh,Tiền Lê mất của Đinh Bộ Lĩnh Biết tên chỉ huy cuộc xâm lược của nhà Tống năm 981 Số câu 2 câu 0,66 đ Số điểm 0,66 đ Nhà Lý xây dưng & Thời gian ban hành luật Hình Nêu chính sách đối nội, đối Từ chính sách đối phát triển đất nước thư và tên nước Đại Việt ngoại của nhà Lý ngoại của nhà Lý (1009-1225) chúng ta rút ra bài học kinh nghiệm gì cho công cuộc bảo vệ chủ quyền hiện nay
- Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 2,33 đ Số điểm 0,33 đ 1,5 đ 0,5 đ TS c 6c 1c 1c 1c 8c L . SỬ TS đ 2đ 1,5 đ 1 0,5đ 5đ Bài 5. Vị trí địa lí. – Trình bày được đặc điểm vị trí – Trình bày được ý nghĩa của Tìm hiểu thông tin và đề Đặc điểm tự nhiên địa lí, hình dạng và kích thước đặc điểm thiên nhiên đối với xuất một số biện pháp bảo châu Á châu Á. việc sử dụng và bảo vệ tự vệ tự nhiên ở châu Á. nhiên châu Á. Số câu 1c 1c 1c 3c Số điểm 0,33 đ 1,5 đ 1,5 đ 3,33 đ Bài 6. Đặc điểm – Trình bày được đặc điểm dân dân cư, xã hội châu cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư Á và các đô thị lớn. Số câu 2c 2c Số điểm 0,66 đ 0,66 đ Bài 7. Bản đồ chính – Xác định được trên bản đồ trị châu Á. Các khu chính trị các khu vực của châu Á. vực của châu Á – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Số câu 3c 3c Số điểm 1đ 1đ TS c 6c 1c 1c 8c Đ. LÍ TS đ 2đ 1,5 đ 1,5 đ 5đ TS CÂU 12 c 2c 3c 15 c TS ĐIỂM 4đ 3đ 3đ 10 đ
- MÃ ĐỀ A PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM : (2 đ)Chọn một ý đúng và ghi lại chữ cái ở đầu câu vào bài làm. Câu 1. Ở Trung Quốc, thời phong kiến phát triển thịnh vượng nhất dưới triều đại nào ? A. Tần. B. Đường. C. Minh. D. Thanh. Câu 2. Công trình kiến trúc nào sau đây là của vương quốc Lào ? A. Thạt Luổng. B. Ăng-co-vát. C. Chùa Vàng. D. Chùa Một cột. Câu 3. Ngô Quyên xưng vương khi nào ? A. Năm 938. B. Năm 939. C. Năm 944. D. Năm 965. Câu 4. Đinh Tiên Hoàng mất năm nào ? A. Năm 979. B. Năm 967. C. Năm 968. D. Năm 980. Câu 5. Trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống lần thứ nhất năm 981, quân Tống do ai chỉ huy ? A. Lưu Hoằng Tháo. B. Đồ Thư. C. Quách Quỳ. D. Hầu Nhân Bảo Câu 6. Nhà Lý đổi tên nước từ Đại Cồ Việt thành Đại Việt vào năm. A. 938. B. 1054. C. 1042. D. 1154. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 7. (1đ) Nội dung cơ bản của cải cách tôn giáo ở Tây Âu thời phong kiến Câu 8. (2 đ) Nêu chính sách đối nội, đối ngoại thời Lý. Từ chính sách đối ngoại của nhà lý, chúng ta rút ra bài học kinh nghiệm gì cho công cuộc bảo vệ chủ quyền biển đảo và biên giới hiện nay ? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM. (2 đ)Chọn một ý đúng và ghi lại chữ cái ở đầu câu vào bài làm. Câu 1. Châu Á không giáp đại dương nào dưới đây? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 2. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm dân cư, xã hội châu Á? A. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. B. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. C. Một châu lục đông dân nhất thế giới. D. Tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất thế giới. Câu 3. Nhân tố tự nhiên ít ảnh hưởng nhất đến sự phân bố dân cư toàn châu Á là A. địa hình. B. khí hậu. C. nguồn nước. D. khoáng sản. Câu 4. Thảm thực vật chiếm phần lớn diện tích khu vực Bắc Á là A. rừng lá rộng. B. rừng hỗn giao. C. rừng lá kim D. thảo nguyên. Câu 5. Phần đất liền khu vực Đông Nam Á nằm trong kiểu khí hậu A. nhiệt đới khô B. nhiệt đới gió mùa C. cận nhiệt gió mùa. D. cận xích đạo và xích đạo
- Câu 6. Các quốc gia nào dưới đây thuộc khu vực Đông Á? A. Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mông Cổ B. Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc, Pa-ki-xtan. C. Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, I-ran, Cô-oet. D. Trung Quốc, Hàn Quốc, Triều Tiên, Băng-la-đet. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 7. (1,5 đ) Cho biết ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á? Câu 8. (1,5 đ) Hãy nêu một số biện pháp bảo vệ tự nhiên ở châu Á? -----------------HẾT-------------------
- MÃ ĐỀ B PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM : ( 2 đ).Chọn một ý đúng và ghi lại chữ cái ở đầu câu vào bài làm. Câu 1. Công trình kiến trúc nổi tiếng của Trung Quốc là A. Kim tự tháp. C. Vạn lý trường thành. B. Vườn treo Ba-bi-lon. D. Đền Ăng-co-vát. Câu 2. Vương quốc Lan Xang chia đất nước thành các A. Quận . B. Huyện . C. Châu. D. Mường. Câu 3. Ngô Quyên mất năm nào ? A.Năm 938. B. Năm 939. C. Năm 944. D. Năm 965. Câu 4. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế khi nào ? A. Năm 967. B. Năm 968. C. Năm 978. D. Năm 980. Câu 5. Trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống lần thứ nhất năm 981, quân Tống ai chỉ huy ? A.Lưu Hoằng Tháo. B. Đồ Thư. C.Hầu Nhân Bảo. D. Quách Quỳ. Câu 6. Nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư năm A. 938. B. 1154. C. 1042. D. 1054. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 7. (1đ) Nguyên nhân của cải cách tôn giáo ở Tây Âu thời phong kiến Câu 8. (2 đ) Nêu chính sách đối nội, đối ngoại thời Lý. Từ chính sách đối ngoại của nhà lý, chúng ta rút ra bài học kinh nghiệm gì cho công cuộc bảo vệ chủ quyền biển đảo và biên giới hiện nay ? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM. (2 đ)Chọn một ý đúng và ghi lại chữ cái ở đầu câu vào bài làm. Câu 1. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm về vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Á? A. Là châu lục rộng lớn nhất thế giới. B. Là một bộ phận của lục địa Á – Âu C. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. D. Tiếp giáp với 3 châu lục và 2 đại dương rộng lớn. Câu 2. Dân cư châu Á thuộc các chủng tộc A. Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-it. B. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it C. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it, Ô-xtra-lô-it D. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it Câu 3. Lí do nào dưới đây đã làm giảm đáng kể tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á? A. Chuyển cư. B. Thu hút nhập cư. C. Phân bố lại dân cư. D. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
- Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với khu vực Tây Á. A. Nằm trong miền khí hậu khô hạn và nóng. B. Sông ngòi phát triển, có nhiều hệ thống sông lớn. C. Chiếm hơn một nửa trữ lượng dầu mỏ thế giới. D. Cảnh quan phần lớn là hoang mạc và bán hoang mạc, Câu 5. Phần phía đông và hải đảo khu vực Đông Á nằm trong kiểu khí hậu A. cận nhiệt gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa C. cận nhiệt lục địa D. ôn đới lục địa. Câu 6. Các quốc gia nào dưới đây thuộc khu vực Nam Á? A. Cô-oet, Ô-man, Ấn Độ, Nê-pan, Pa-ki-xtan, Bru-nây. B. Mông cổ, Pa-ki-xtan, Ấn Độ, Nê-pan, Băng-la-đet. C. Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nê-pan, Băng-la-đet. D. Pa-ki-xtan, Ấn Độ, Nê-pan, Băng-la-đet, Xri Lan-ca. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 7. (1,5 đ) Cho biết ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á? Câu 8. (1,5 đ) Hãy nêu một số biện pháp bảo vệ tự nhiên ở châu Á? -----------------HẾT-------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN LỊCH SỬ 7 ĐỀ A. I. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0.33 điểm) 1 2 3 4 5 6 B A B A D B II. Tự luận Câu 1. (1đ) Nội dung cơ bản của cải cách tôn giáo ở Tây Âu thời phong kiến Đáp án Điểm -Nội dung cơ bản: + Phên phán những hành vi không chuẩn mực của giáo Hoàng 0.25 + Chỉ trích mạnh mẽ những giáo lí giả dối của Giáo Hội 0.25 + Đõi bãi bỏ những hủ tục, lễ nghi phiền toái 0.25 + Ủng hộ việc làm giàu của giai cấp Tư Sản 0.25 Câu 2: (2 đ) Nêu chính sách đối nội, đối ngoại thời Lý. Từ chính sách đối ngoại của nhà lý, chúng ta rút ra bài học kinh nghiệm gì cho công cuộc bảo vệ chủ quyền biển đảo và biên giới hiện nay ? Đáp án Điểm * Chính sách đối nội, đối ngoại : - Chính sách mềm dẻo, khôn khéo: Cũng cố khối đại đoàn kết dân tộc song cũng kiên quyết trấn áp những thế lực có mưu đồ tách khỏi Đại Việt. 0,5 - Giữ quan hệ hoà hiếu với nhà Tống, dẹp tan cuộc tấn công của Chăm-pa và đưa quan hệ trở lại bình thường 0.5 *Bài học kinh nghệm: - Tiếp nối truyền thống của dân tộc và rút ra nhiều bài học kinh nghiệm về chính sách ngoại giao mềm dẻo và kiên quyết. 0.5 + Luôn thực hiện phương châm giải quyết các tranh chấp bằng phương pháp hòa bình, giữ mối quan hệ láng giềng - bạn bè thân thiện với các nước. 0,25 + Tuy nhiên, chúng ta cũng kiên quyết giữ vững sự toàn vẹn lãnh thổ ( chủ quyền biển đảo, đất liền) 0,25
- ĐỀ B. I. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0.33 điểm) 1 2 3 4 5 6 C D C B C D II. Tự luận Câu 1. (1đ) Nguyên nhân của cải cách tôn giáo ở Tây Âu thời phong kiến Đáp án Điểm * Nguyên nhân: - Thiên Chúa giáo là chổ dựa của chế độ phong kiến, chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội Tây Âu 0.5 - Giáo hội Thiên Chúa giáo ngày càng có xu hướng cản trở sự phát triển của giai cấp Tư Sản. Nhiều giáo hoàng, giám mục quá quan tâm đến quyền lực và đặt ra những lễ nghi tốn kém 0.5 Câu 2: (2 đ) Nêu chính sách đối nội, đối ngoại thời Lý. Từ chính sách đối ngoại của nhà lý, chúng ta rút ra bài học kinh nghiệm gì cho công cuộc bảo vệ chủ quyền biển đảo và biên giới hiện nay ? Đáp án Điểm * Chính sách đối nội, đối ngoại : - Chính sách mềm dẻo, khôn khéo: Cũng cố khối đại đoàn kết dân tộc song cũng kiên quyết trấn áp những thế lực có mưu đồ tách khỏi Đại Việt. 0,5 - Giữ quan hệ hoà hiếu với nhà Tống, dẹp tan cuộc tấn công của Chăm-pa và đưa quan hệ trở lại bình thường 0.5 *Bài học kinh nghệm: - Tiếp nối truyền thống của dân tộc và rút ra nhiều bài học kinh nghiệm về chính sách ngoại giao mềm dẻo và kiên quyết. 0.5 + Luôn thực hiện phương châm giải quyết các tranh chấp bằng phương pháp hòa bình, giữ mối quan hệ láng giềng - bạn bè thân thiện với các nước. 0,25 + Tuy nhiên, chúng ta cũng kiên quyết giữ vững sự toàn vẹn lãnh thổ ( chủ quyền biển đảo, đất liền) 0,25
- HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN ĐỊA LÝ 7 ĐỀ A. I. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0.33 điểm) 1 2 3 4 5 6 B D D C B A II. Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 1. - Các khu vực cao nguyên và đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sinh hoạt và 0,50 1,5 đ sản xuất. - Phần lớn diện tích là núi cao, hiểm trở gây khó khăn cho giao thông, sản 0,50 xuất và đời sống. - Địa hình chia cắt mạnh nên cần chú ý chống xói mòn, sạt lở đất. 0,50 Câu 2. - Một số biện pháp bảo vệ tự nhiên ở châu Á: 1,5 đ + Trồng rừng, bảo vệ rừng và phát triển rừng bền vững. 0,30 + Lập các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia để bảo vệ các hệ sinh 0,30 thái tự nhiên. + Giảm phát thải khí nhà kính. 0,30 + Xử lí rác thải, khí thải, nước thải trước khi xả ra môi trường. 0,30 + Sử dụng năng lượng sạch và năng lượng tái tạo, hạn chế sử dụng nhiên 0,30 liệu hoá thạch. ĐỀ B. I. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0.33 điểm) 1 2 3 4 5 6 D B D B A D II. Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 1. - Tài nguyên khoáng sản phong phú là cơ sở phát triển các ngành khai thác, 0,75 1,5 đ chế biến, xuất khẩu khoáng sản; cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. - Trong quá trình khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản cần lưu ý sử 0,75 dụng tiết kiệm, hiệu quả, hạn chế tàn phá môi trường. Câu 2. - Một số biện pháp bảo vệ tự nhiên ở châu Á: 1,5 đ + Trồng rừng, bảo vệ rừng và phát triển rừng bền vững. 0,30 + Lập các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia để bảo vệ các hệ sinh 0,30 thái tự nhiên. + Giảm phát thải khí nhà kính. 0,30 + Xử lí rác thải, khí thải, nước thải trước khi xả ra môi trường. 0,30
- + Sử dụng năng lượng sạch và năng lượng tái tạo, hạn chế sử dụng nhiên 0,30 liệu hoá thạch. TTCM PHÓ HIỆU TRƯỞNG Hồ Triệu Dũng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn