Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
- Trường THCS Võ Trường Toản KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên………………………… MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 7 Lớp 7A… SBD…. Thời gian làm bài 60 phút. Ngày…tháng 01 năm 2024 Điểm Lời phê của giáo viên I/ Trắc nghiệm(3điểm) Chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Tây Âu là A. Quý tộc và nông dân B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô C. Chủ nô và nô lệ D. Địa chủ và lãnh chúa phong kiến Câu 2. Cuộc phát kiến địa lý của Cô-lôm-bô đã tìm ra châu lục nào? A. Châu Đại Dương B. Châu Úc C. Châu Mĩ D. Châu Phi Câu 3. Chế độ lấy ruộng đất công và ruộng đất bỏ hoang chia cho nông dân dưới thời nhà Đường được gọi là? A. Chế độ tịch điền B. Chế độ quân điền C. Chế độ lĩnh canh D. Chế độ công điền Câu 4. Tôn giáo nào được du nhập vào Ấn Độ và được đề cao dưới thời kì vương triều Đê-li? A. Hồi giáo B. Hin-đu giáo C. Phật giáo D. Thiên Chúa giáo Câu 5. Nhận xét nào sau đây đúng với quy mô dân số Châu Á? A. Dân cư thưa thớt B. Đông dân nhất Châu Á C. Dân cư phân bố không đều D. Gia tăng dân số ngang mức trung bình Câu 6. Dân cư Châu Á tập trung đông nhất ở khu vực địa hình nào sau đây? A. Đồng bằng ven biển B. Cao nguyên badan C. Sơn nguyên đá vôi
- D. Bán bình nguyên Câu 7. Các khu vực dân cư thưa thớt nhất ở Châu Á thường có đặc điểm khí hậu A. ấm áp, ôn hòa B. khô nóng, ít mưa C. nóng ẩm, mưa nhiều D. quá nóng hoặc quá lạnh Câu 8. Đâu không phải là đặc điểm dân cư nổi bật ở Châu Á? A. Dân số đông thứ 2 thế giới B. Thành phần chủng tộc đa dạng C. Là nơi ra đời của các tôn giáo lớn D. Là cái nôi của những nền văn minh lâu đời trên thế giới Câu 9. Ý nào sau đây không đúng với địa hình Châu Á? A. Địa hình Châu Á rất đa dạng B. Có núi và sơn nguyên cao đồ sộ C. Bề mặt địa hình bị chia cắt mạnh mẽ D. Cao nguyên và đồng bằng nhỏ hẹp Câu 10. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở Châu Á là: A. Sắt, dầu mỏ B. Dầu mỏ, than đá. C. Sắt, crôm, dầu mỏ, khí tự nhiên. D. Dầu mỏ, than đá, sắt, man-gan, đồng, khí tự nhiên. Câu 11. Diện tích của châu Á tính cả các đảo là? A. 44,1 triệu km2. C. 41,4 triệu km2. 2 B. 44,4 triệu km . D. 44,3 triệu km2. Câu 12. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương B. Đại tây Dương D. Ấn Độ Dương II/Tự luận( 7điểm) Câu 1. (1đ) Tại sao thời Đường là thời kì thịnh vượng của phong kiến ở Trung Quốc? Câu 2. (1đ) Em hãy nhận xét thành tựu văn hóa Ấn Độ từ thế kỉ IV đến thế kỉ XIX? Câu 3. (1đ) Em hãy lập bảng tóm tắt so sánh những đặc điểm của lãnh địa phong kiến và thành thị Tây Âu thời trung đại? Nội dung Lãnh địa phong kiến Thành thị trung đại Thời gian xuất hiện Thành phần dân cư Hoạt động kinh tế Câu 4. (2đ) Em hãy trình bày các đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á ?
- Câu 5. (1đ) Em hãy phân tích vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác ở Châu Phi? Câu 6. (1đ) Em hãy giải thích nguyên nhân, hậu quả về vấn đề nạn đói và xung đột quân sự ở Châu Phi?
- HƯỚNG DẪN CHẤM I/ Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Phần Lịch sử 1.B 2.C 3.B 4.A Phần Địa lí 5.B 6.A 7.D 8.A 9.D 10.B 11.B 12.C II/ Tự luận (7 điểm) Câu 1:(1đ) Tại sao thời Đường là thời kì thịnh vượng của phong kiến ở Trung Quốc? Trả lời Câu Ý Nội dung Biểu điểm Câu 1 Tại sao thời Đường là thời kì thịnh vượng của phong kiến ở Trung Quốc? 1 1 - Sự phát triển kinh tế dưới thời Đường cao hơn các triều đại 0,2đ điểm trước đó về mọi mặt. 2 - Bộ máy nhà nước thời Đường được hoàn thiện từ trung ương 0,2đ đến địa phương, xã hội ổn định. 3 - Mở khoa thi để tuyển chọn người tài cho đất nước. 0,2đ 4 - Kinh tế phát triển, nhà nước giảm tô thuế, thi hành chế độ quân 0,2đ điền. 5 - Nhà Đường tìm cách mở rộng bờ cõi bằng những cuộc chiến 0,2đ tranh xâm lược nước láng giềng. Câu 2 Em hãy nhận xét thành tựu văn hóa Ấn Độ từ thế kỉ IV đến thế kỉ XIX 1 1 - Văn hóa Ấn Độ thời kì Mô-gôn đạt được nhiều thành tựu so 0,25đ điểm với thế giới đương thời 2 - Đây là thời kì phát triển rực rỡ của văn hào và thi ca Ấn Độ 0,25đ 3 - Chú trọng giữ gìn, bảo tồn di sản văn hóa dân tộc bằng cách 0,25đ cho chép lại các bộ sử thi cổ đại hay xây dựng thư viện 4 - Nghệ thuật kiến trúc và hội họa đạt được nhiều thành tựu và 0,25đ mang phong cách nghệ thuật độc đáo của thời kì Mô-gôn Câu 3 Em hãy lập bảng tóm tắt so sánh những đặc điểm của lãnh địa phong kiến và thành thị Tây Âu thời trung đại?
- 1 Nội dung Lãnh địa phong kiến Thành thị trung đại điểm Thời gian Giữa thế kỉ IX Thế kỉ XI 0,25đ xuất hiện Thành phần Lãnh chúa phong kiến Thương nhân và thợ 0,25đ dân cư và nông nô thủ công Hoạt động Kinh tế nông nghiệp là Lập xưởng sản xuất kinh tế chủ yếu và trao đổi hàng hóa 0,5đ Đời sống kinh tế trong lãnh địa khép kín, chủ yếu tự cung tự cấp Câu Nội Dung Điểm 4 */ Đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á 2 - Địa hình khu vực Đông Nam Á gồm 2 bộ phận. 1 điểm + Phần đất liền gồm các dãy núi nối tiếp dãy Hi-ma-lay-a chạy dài hướng bắc - nam hoặc tây bắc - đông nam, bao quanh những khối cao nguyên thấp; đồng bằng phù sa màu mỡ ven biển và hạ lưu các con sông. + Phần hải đảo là nơi có nhiều đồi núi, ít đồng bằng. Là khu vực có nhiều núi lửa, động đất, sóng thần. - Khí hậu gồm xích đạo, cận xích đạo và nhiệt đới ẩm gió 0.25 điểm mùa - Khu vực Đông Nam Á có mạng lưới tương đối dày đặc. 0.25 điểm Các sông lớn như Mê Công, I-ra-oa-đi, sông Hồng… - Các đới thiên nhiên chính là xích đạo và cận xích đạo. 0.25 điểm - Dầu mỏ, khí tự nhiên than đá…. là các khoáng sản chính. 0.25 điểm 5 */ Vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy 1 ngà voi, sừng tê giác ở Châu Phi: * Nguyên nhân 0.5 điểm - Việc buôn bán sừng tê giác đen và ngà voi mang lại giá trị kinh tế cao.Một bộ phận người dân có niềm tin hoang đường về tác dụng chữa bệnh thần kì của sừng tê giác.Sử dụng ngà voi làm đồ trang sức hay trang trí nội thất. - Hiện nay, tê giác và voi đang dần có nguy cơ tuyệt chủng bởi nạn buôn bán trái phép nên càng trở nên quý hiếm và được truy lùng ở mọi nơi. * Biện pháp 0.5 điểm
- - Một số quốc gia thành lập các khu bảo tồn tự nhiên, vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển để bảo vệ các loài động vật quý hiếm. - Phần lớn các quốc gia đều có quy định rất nghiêm đối với việc săn bắn, mua bán động vật hoang dã. 6 */Nguyên nhân và hậu quả gây ra các xung đột quân sự 1 ở một số quốc gia châu Phi: Nguyên nhân: 0.5 điểm + Do những tranh chấp về sở hữu đất đai và tài nguyên thiên nhiên. + Sự bất đồng giữa các sắc tộc. Hậu quả của các cuộc xung đột đến kinh tế - xã hội châu Phi: 0.5 điểm + Làm nhiều người thiệt mạng. + Ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế, sản xuất lương thực, việc làm và đời sống. + Nhiều quốc gia rơi vào tình trạng kiệt quệ kinh tế, người dân lâm vào cảnh đói nghèo.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn