intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT Môn: Lịch sử và địa lí Lớp: 7 TH&THCS TRÀ KA Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. Ma trận 1. Ma trận và đặc tả phân môn Địa lí TT Chươ Nội Mức Số câu ng/ dung/ độ hỏi theo Tổng Chủ Đơn vị đánh mức độ % đề kiến giá nhận Điểm thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết - Trình 2* bày được đặc điểm - Vị trí vị trí địa địa lí, lí, hình 1* phạm vi dạng và châu Âu kích - Đặc thước điểm tự châu Âu. 1 Chương nhiên - Xác 3* I. - Đặc định Châu Âu điểm dân được trên cư, xã bản đồ hội các sông 1* - Phương lớn 2* thức con Rhein người (Rainơ), khai thác, Danube sử dụng (Đanuyp) 1* và bảo vệ , Volga thiên (Vonga). nhiên - Trình - Khái bày được quát về đặc điểm 1* Liên các đới minh thiên châu Âu nhiên: (EU) đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. - Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư
  2. và đô thị 1 10% hoá ở 1,0đ châu Âu. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. - Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở
  3. châu Âu. Nhận biết 5% - Trình 2 0,5đ bày được - Vị trí đặc điểm địa lí, vị trí địa 5%* 2 phạm vi lí, hình 2* 0,5đ* châu Á dạng và Chương - Đặc kích II Châu điểm tự thước Á nhiên châu Á. - Đặc - Trình điểm dân bày được 5%* cư, xã một 2* 0,5đ* hội trong - Bản đồ những chính trị đặc điểm châu Á; thiên 2* các khu nhiên vực của châu Á: châu Á Địa hình; - Các nền khí hậu; kinh tế sinh vật; 2* lớn và nước; kinh tế khoáng mới nổi ở sản. 5% châu Á - Trình 2 0,5đ bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân 15%* cư và các 1* 1,5đ* đô thị lớn. - Xác định được trên bản đồ 5% các khu 1 0,5đ vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. - Xác định được trên bản đồ chính trị
  4. các khu vực của châu Á. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapor e) Số câu/ loại câu 6 TN 1 TL 1 TL 1 TL 9 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
  5. 2. Ma trận phân môn Lịch sử TT Chương/ Nội Mức độ Chủ đề dung/đơn nhận thức Tổng vị kiến % điểm thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng (TNKQ) hiểu (TL) cao (TL) (TL) TÂY ÂU 1. Quá 1* 2* 1* TỪ THẾ trình hình 1 KỈ V ĐẾN thành và ĐẦU phát triển THẾ KỈ của chế độ XVI phong kiến ở Tây Âu 2. Các 1* 1* 1* cuộc phát kiến địa lí 3. Văn hoá 1* 1* 1* Phục hưng 4. Cải cách 1* 3* tôn giáo 5. Sự hình 1* thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại TRUNG 1. Khái 1* 2 QUỐC lược tiến TỪ THẾ trình lịch KỈ VII sử của ĐẾN Trung GIỮA Quốc từ THẾ KỈ thế kỉ VII XIX 2. Thành 1* 1* 2* 1* tựu chính trị, kinh tế, văn hoá của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX ẤN ĐỘ 1. Vương 4* 1* 1* 3 TỪ THẾ triều KỈ IV Gupta ĐẾN 2. Vương
  6. GIỮA triều Hồi THẾ KỈ giáo Delhi XIX 3. Đế quốc Mogul ĐÔNG 1. Khái 2* 1* 1 5% NAM Á quát về 4 TỪ NỬA Đông Nam SAU THẾ Á từ nửa KỈ X sau thế kỉ ĐẾN X đến nửa NỬA đầu thế kỉ ĐẦU XVI THẾ KỈ 2. Vương 2* 1* 1* XVI quốc Campuchi a 3. Vương 2 1* 1* 5% quốc Lào VIỆT 1. Việt 5 2* 12,5% 5 NAM TỪ Nam từ ĐẦU năm 938 THẾ KỈ đến năm X ĐẾN 1009: thời ĐẦU Ngô - THẾ KỈ Đinh - XVI Tiền Lê 2. Việt 1 1 2* 27,5% Nam từ thế 1* 1 kỉ XI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý Tỉ lệ 20% 10% 5% 50% PHÒNG BẢNG ĐẶC TẢ PHÂN MÔN LỊCH SỬ GD&ĐT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 BẮC TRÀ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 MY TRƯỜNG
  7. PTDTBT TH&THC S TRÀ KA TT Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận Chủ đề vị kiến thức thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1. Quá Nhận biết trình hình - Kể lại thành và được 1* phát triển những sự của chế độ kiện chủ phong kiến yếu về quá ở Tây Âu trình hình thành xã hội phong 2* kiến ở Tây Âu Thông hiểu - Trình bày 1* được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. - Mô tả được sơ TÂY ÂU lược sự ra TỪ THẾ đời của 1 KỈ V ĐẾN Thiên ĐẦU Chúa giáo THẾ KỈ Vận dụng XVI - Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 2. Các Thông cuộc phát hiểu 1* kiến địa lí - Nêu được hệ quả của các cuộc 1* phát kiến
  8. địa lí Vận dụng - Sử dụng lược đồ hoặc bản 1* đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới Vận dụng cao - Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. 3. Văn hoá Nhận biết Phục hưng - Trình bày 1* được những thành tựu tiêu biểu của phong 1* trào văn hoá Phục hưng Thông hiểu - Giới 1* thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng - Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong
  9. trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu 4. Cải cách Nhận biết tôn giáo - Nêu 1* được nguyên nhân của phong trào 3* cải cách tôn giáo Thông hiểu - Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo - Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo - Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. 5. Sự hình Thông thành quan hiểu 1* hệ sản - Xác định xuất tư bản được chủ nghĩa những ở Tây Âu biến đổi trung đại chính trong xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu
  10. 1. Khái Vận dụng lược tiến - Lập được 1* trình lịch sơ đồ tiến sử của trình phát Trung triển của Quốc từ Trung thế kỉ VII Quốc từ thế kỉ VII TRUNG đến giữa QUỐC thế kỉ XIX 2 TỪ THẾ (các thời KỈ VII Đường, ĐẾN Tống, GIỮA Nguyên, THẾ KỈ Minh, XIX Thanh). 2. Thành Nhận biết tựu chính - Nêu 1* trị, kinh tế, được văn hóa những nét của Trung chính về Quốc từ sự thịnh thế kỉ VII vượng của đến giữa Trung 2* thế kỉ XIX Quốc dưới thời Đường Thông hiểu - Mô tả được sự phát triển kinh tế 1* thời Minh - Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu 1* của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng - Nhận xét được
  11. những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay 1. Vương Nhận biết triều - Nêu 4* Gupta được ẤN ĐỘ 2. Vương những nét 3 TỪ THẾ triều Hồi chính về KỈ IV giáo Delhi điều kiện ĐẾN 3. Đế quốc tự nhiên GIỮA Mogul của Ấn Độ THẾ KỈ - Trình bày XIX khái quát được sự ra đời và tình 1* hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời 1* các vương triều Gupta,
  12. Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng - Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 1. Khái Thông quát về hiểu 2* Đông Nam - Mô tả Á từ nửa được quá ĐÔNG sau thế kỉ trình hình 4 NAM Á X đến nửa thành, phát TỪ NỬA đầu thế kỉ triển của SAU THẾ XVI các quốc KỈ X gia Đông ĐẾN Nam Á từ NỬA nửa sau ĐẦU thế kỉ X THẾ KỈ đến nửa 1* XVI đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá 1 tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X
  13. đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng - Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay 2. Vương Nhận biết quốc - Nêu được Campuchi một số nét 2* a tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia . 1* - Nêu được sự phát triển của Vương quốc 1* Campuchia thời Angkor. Thông hiểu
  14. - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchi a. Vận dụng - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 3. Vương Nhận biết quốc Lào - Nêu 1 được một số nét tiêu biểu về văn hoá 1 của Vương quốc Lào. - Nêu 1* được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan 1* Xang. Thông hiểu - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 1. Việt Nhận biết Nam từ - Nêu năm 938 được 2
  15. đến năm những nét 1009: thời chính về Ngô - thời Ngô Đinh - - Trình bày Tiền Lê được công cuộc thống 3 nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự 2* thành lập nhà Đinh VIỆT - Nêu 5 NAM TỪ được đời ĐẦU sống xã THẾ KỈ hội, văn X ĐẾN hoá thời ĐẦU Ngô - THẾ KỈ Đinh - XVI Tiền Lê Thông hiểu - Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): - Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô - Đinh - Tiền Lê. 2. Việt Nhận biết Nam từ thế - Trình bày 1 kỉ XI đến được sự đầu thế kỉ thành lập XIII: thời nhà Lý. Lý Thông 1 hiểu - Mô tả được 1* những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn 2*
  16. hóa, tôn giáo thời Lý. - Giới thiệu được những 1 thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng - Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. - Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 - 1077). - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 - 1077). Số câu/ 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
  17. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 TRÀ KA Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng: từ câu 1-4, câu 7-14. Câu 1: Từ Tây sang Đông lãnh thổ châu Á rộng nhất là bao nhiêu km? A. 6200 km. B. 7200 km. C. 8200 km. D. 9200 km. Câu 2: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 3: Dãy núi nào sau đây cao và đồ sộ nhất châu Á? A. An-tai. B. Thiên Sơn. C. Hi-ma-lay-a. D. U-ran.
  18. Câu 4: Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới? A. Nhất. B. Nhì. C. Ba. D. Tư. Câu 5: Chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống sao cho đúng về đặc điểm dân cư châu Á: cơ cấu dân số già; cơ cấu dân số trẻ; tỉ lệ lớn; tỉ lệ thấp. (0,25 điểm/ý) “Châu Á là khu vực có (1)…………………………………., nhưng đang chuyển biến theo hướng già hoá. Số người trong độ tuổi lao động chiếm (2)……………………………(67,7% năm 2020), cung cấp nguồi lao động dồi dào cho các hoạt động kinh tế, nhưng lại tạo áp lực về giải quyết các vấn đề việc làm, giáo dục và chăm sóc y tế, … Câu 6: Nối cột A và B sao cho phù hợp về đặc điểm tự nhiên của các khu vực châu Á. A B 1+ …. a). là khu vực chiếm khoảng hơn một nửa trữ lượng dầu mỏ của thế 1. Khu vực Nam Á giới. b). Địa hình bao gồm núi Hy-ma-lay-a đồ sộ chạy theo hướng tây 2+ …. bắc-đông nam; SN I-ran ở phía tây, SN Đê-can tương đối thấp và 2. khu vực Tây Á bằng phẳng ở phía nam; đồng bằng Ấn-Hằng ở giữa. c). là khu vực duy nhất của châu Á không tiếp giáp với đại dương. Câu 7: Đâu là công trình kiến trúc Phật giáo biểu tượng của Lào, được công nhận là Di sản văn hoá thế giới vào năm 1992? A. Chùa Vàng. B. Thạt Luổng. C. Chùa hang A-gian-ta. D. Đền Ăng-co-vát. Câu 8: Về đối ngoại, Vương quốc Lan Xang luôn A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng. B. gây chiến tranh, xâm lấn lãnh thổ của Đại Việt. C. gây chiến tranh xâm lược với các nước láng giềng. D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Miến Điện. Câu 9: Việc làm nào của Ngô Quyền khẳng định chủ quyền quốc gia dân tộc? A. Đặt kinh đô ở Cổ Loa. B. Lên ngôi vua, xóa bỏ chức tiết độ sứ của phong kiến phương Bắc. C. Đặt lại lễ nghi trong triều đình. D. Đặt lại các chức quan trong triều đình, xóa bỏ các chức quan thời Bắc thuộc. Câu 10: Đinh Bộ Lĩnh đã có công A. bảo vệ đất nước. B. xây dựng đất nước. C. thống nhất đất nước. D. xây dựng chính quyền. Câu 11: Dưới thời Đinh - Tiền Lê, các nhà sư rất được triều đình trọng dụng, vì A. quan lại chưa có nhiều, trình độ học vấn thấp. B. đạo Phật ảnh hưởng sâu rộng, các nhà sư có học vấn uyên bác. C. các nhà sư và nhà chùa đều có thế lực về kinh tế rất lớn. D. Nho giáo và Đạo giáo bị nhà nước hạn chế phát triển trong xã hội. Câu 12: Tầng lớp thống trị thời Đinh - Tiền Lê bao gồm những bộ phận nào? A. Vua, quan văn, địa chủ phong kiến. B. Vua, quan lại, một số nhà sư. C. Vua, quan lại trung ương và địa phương. D. Vua, quan lại, thương nhân. Câu 13: Tình hình Nho giáo dưới thời Tiền Lê như thế nào? A. Nho giáo được du nhập và phát triển mạnh mẽ. B. Nho giáo vẫn chưa được du nhập vào nước ta. C. Vua Lê ban hành chính sách cấm đạo Nho. D. Nho giáo đã xâm nhập vào nước ta nhưng chưa ảnh hưởng đáng kể. Câu 14: Sau khi lên ngôi Lý Công Uẩn đặt niên hiệu nước ta là gì? A. Thiên Phúc. B. Thuận Thiên.
  19. C. Thái Bình. D. Thiên Trường. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: Trình bày ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Á. (1,5 điểm) Câu 2: Đứng trước tình trạng môi trường nước bị ô nhiễm, châu Âu cần có những giải pháp nào để hạn chế sự ô nhiễm và bảo vệ môi trường nước. (1,0 điểm) Câu 3: Em hãy viết báo cáo ngắn gọn về nền kinh tế Trung Quốc hiện nay mà em biết? (0,5 điểm) Câu 4: Lý Thường Kiệt có vai trò như thế nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 1075? (1,0 điểm) Câu 5: Hãy cho biết những nét chính về tình hình chính trị thời Lý? (1,5 điểm) Câu 6: Những thành tựu văn hoá tiêu biểu nào của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay? (0,5 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 7 8 9 10 11 12 13 14
  20. Đáp án D A C A B A B C B B D B Câu 5: - (1) cơ cấu dân số trẻ - (2) tỉ lệ lớn Câu 6: - 1 + b -2+a II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Á: - Tạo nên sự đa dạng về các sản phẩm nông nghiệp và hình thức du lịch. 0,5 1 - Là nơi chịu tác động của nhiều thiên tai và biến đổi khí hậu 0,5 => cần có các biện pháp phòng chống và ứng phó thích hợp. 0,5 - Giải pháp: + Kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải, hóa chất độc hại từ sản xuất nông nghiệp. 0,25 2 + Xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt và sản xuất công nghiệp trước khi thải ra môi 0,25 trường. + Kiểm soát và xử lí các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển. 0,25 + Nâng cao ý thức của người dân trong việc bảo vệ môi trường nước… 0,25 Bằng sự hiểu biết của mình, em hãy viết báo cáo về nền kinh tế Trung Quốc hiện nay: - Trung Quốc hiện nay không chỉ là nền kinh tế lớn nhất châu Á mà còn là nền kinh tế 0,25 lớn thứ hai thế giới. 3 - Sau năm 1949 Trung Quốc giành độc lập và bắt đầu xây dựng đất nước. Từ đầu thế kỉ 0,25 XXI, Trung Quốc vươn lên với tốc độ phát triển rất nhanh và trở thành cường quốc kinh tế của thế giới. * Lưu ý: Học sinh trả lời ý khác nhưng đảm bảo nội dung vẫn ghi điểm tối đa. - Làm tổng chỉ huy lãnh đạo của cuộc kháng chiến; 0,25 4 - Chủ động tiến hành các biện pháp đối phó, làm thất bại ý đồ tiến công phối hợp của 0,5 nhà Tống với Chăm-pa. - Chỉ huy 10 vạn quân thuỷ, bộ chia làm 2 đạo tiến vào đất Tống, chủ động thực hiện chủ 0,25 trương “tiến công trước để tự vệ”. - Tổ chức chính quyền được củng cố từ trung ương đến địa phương: 0,5 + Ở trung ương: vua đứng đầu đất nước, dưới vua có quan đại thần (quan văn, quan võ) giúp việc. + Ở địa phương: cả nước chia thành 24 lộ, phủ, ở miền núi gọi là châu. Dưới lộ là hương, huyện. Đơn vị cấp cơ sở là xã. - Nhà nước ban hành bộ luật Hình thư (năm 1042). 0,25 5 0,25 - Quân đội: + Được huấn luyện chu đáo, chia thành 2 bộ phận là: cấm quân và quân địa phương. + Tổ chức theo chế độ “ngụ binh ư nông”. 0,25 - Về đối nội: + Thi hành chính sách mềm dẻo, khôn khéo để củng cố khối đoàn kết dân tộc. + Kiên quyết trấn áp những thế lực có mưu đồ tách khỏi Đại Việt. 0,25 - Về đối ngoại: + Giữ mối quan hệ hòa hiếu với nhà tống. + Dẹp tan cuộc tấn công của Chăm-pa. - Tín ngưỡng, tôn giáo: như thờ thần Lúa, thờ cúng tổ tiên... thể hiện đời sống tinh thần 0,2 6 phong phú của người dân. - Hệ thống chữ viết: của các quốc gia được La-tinh hóa và được sử dụng phổ biến rộng 0,1 rãi cho tới ngày nay.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2