
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
lượt xem 2
download

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 MTổng ư % TT Nội dung/đơn vị ́ điểm kiến thức c đ ộ n h ậ n t h ư ́ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phân môn Lịch sử 1. Quá trình hình thành và TÂY ÂU TỪ phát triển chế độ 1* 1* phong kiến ở THẾ KỈ V Tây Âu 1 ĐẾN NỬA 2. Các cuộc phát 1* ĐẦU THẾ KỈ kiến địa lí
- 3. Văn hoá Phục 1* hưng 4. Cải cách tôn 1* giáo 5. Sự hình thành 1* XVI quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại TRUNG 1. Khái lược tiến trình lịch sử 1* QUỐC TỪ của Trung Quốc 2 THẾ KỈ VII từ thế kỉ VII ĐẾN GIỮA 2. Thành tựu THẾ KỈ XIX chính trị, kinh 1* tế, văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX ĐÔNG NAM Á 1. Khái quát về 3 TỪ NỬA SAU Đông Nam Á từ 1* 1* THẾ nửa sau thế kỉ X KỈ X ĐẾN đến nửa đầu thế NỬA ĐẦU kỉ XVI. 2. Vương quốc 2* 1* 1* THẾ KỈ XVI Campuchia 3. Vương quốc 2* 1* 1* 5% Lào VIỆT NAM 1. Việt Nam từ TỪ ĐẦU THẾ năm 938 đến 6 1* 20% 4 KỈ X ĐẾN năm 1009: thời 1* Ngô - Đinh - ĐẦU Tiền Lê THẾ KỈ XVI 2. Việt Nam từ thế kỉ XI đến 1 1 25% đầu thế kỉ XIII: thời Lý Số câu/loại câu 1 câu 2 câu 11 câu
- 15% 15% Tỉ lệ 50% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Thông hiểu TT vị kiến thức Mức Nhận biết Vận dụng Chủ đề độ đánh giá Phân môn lịch sử 1. Khái Thông hiểu quát về - Mô tả được quá 1* Đông Nam trình hình thành, ĐÔNG NAM Á Á từ nửa sau thế kỉ phát triển của các TỪ NỬA SAU X đến nửa quốc gia Đông THẾ KỈ X đầu thế kỉ Nam Á từ nửa 1 ĐẾN NỬA XVI sau thế kỉ X đến 1* ĐẦU THẾ KỈ nửa đầu thế kỉ XVI XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á
- từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Nhận biết - Nêu được một 1* 2* số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc 1* 2. Vương quốc Cam- pu-chia Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia. Vận dụng Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc
- Campuchia thời Angkor. 3. Vương quốc Nhận biết - Nêu được một 2* 1* Lào số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng Nhận xét vai trò của Lê Hoàn trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981 2. Việt Nam Nhận biết 1 từ thế kỉ XI Trình bày được 1 đến đầu thế sự thành lập nhà kỉ XIII: thời Lý. Lý Thông hiểu - Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý - Giới thiệu được
- những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 2 câu Tỉ lệ 20% 15% 15%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 Số câu hỏi Tổng % điểm TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh theo mức độ Chủ đề vị kiến thức giá nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phân môn Địa lí - Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu – Trình bày Âu được đặc - Đặc điểm tự điểm vị trí địa 4 nhiên lí, hình dạng và kích thước 10% - Đặc điểm châu Âu. 1,0 điểm dân cư, xã hội - Phương – Trình bày thức con được đặc người khai điểm các đới 2* thác, sử dụng thiên 1 CHÂU ÂU và bảo vệ nhiên: đới thiên nhiên lạnh; đới ôn - Khái quát về hòa. Liên minh – Trình bày châu Âu (EU) được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu
- – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. Vận dụng – Chứng minh Liên minh châu Âu (EU) là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. – Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu.
- - Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu – Trình bày Á được đặc 1 - Đặc điểm tự điểm vị trí địa nhiên lí, hình dạng 1 (2 ý) CHÂU Á - Đặc điểm và kích thước 2 châu Á. dân cư, xã hội 1 (2 ý) - Bản đồ – Trình bày chính trị châu được một 1* 1* Á; các khu trong những 40% vực của châu đặc điểm 1* 4,0 điểm Á thiên nhiên 1 - Các nền châu Á: Địa kinh tế lớn và hình; khí hậu; kinh tế mới sinh vật; nổi ở châu Á nước; khoáng sản. 1 (2a,2b) – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á.
- – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng - Nêu được các biện pháp bảo vệ tự nhiên châu Á. - Liên hệ khí hậu nước ta và ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa đến đời sống và sản xuất của địa phương. Số câu/loại câu 6 câu 1 câu 8 câu (8 ý) Tỉ lệ% 20% 15% 50% PHÒNG GD&ĐT BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRÀ MY Năm học: 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS 19. 8 Môn: Lịch Sử và Địa Lí 7 Họ và tên: Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ………………………….. Lớp 7: ……………..............
- Điểm Nhận xét của giáo viên Số báo danh A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Người Lào đã sáng tạo ra chữ viết, dựa trên cơ sở vận dụng các nét chữ cong của A. Việt Nam và Trung Quốc. B. Trung Quốc và Ấn Độ. C. Triều Tiên và Việt Nam. D. Cam-pu-chia và Mi-an-ma. Câu 2. Đâu là công trình kiến trúc Phật giáo biểu tượng của Lào, được công nhận là Di sản văn hoá thế giới vào năm 1992? A. Thạt Luổng. B. Chùa Vàng. C. Chùa hang A-gian-ta. D. Đền Ăng-co-vát. Câu 3. Năm 939, Ngô Quyền lập ra nhà Ngô và đóng đô ở A. Hoa Lư (Ninh Bình). B. Cổ Loa (Đông Anh-Hà Nội). C. Bạch Hạc (Phú Thọ). D. Đại La (Hà Nội). Câu 4. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là A. Bình Định Vương. B. Bố Cái Đại Vương. C. Bắc Định Vương. D. Vạn Thắng Vương. Câu 5. Sau khi thống nhất đất nước, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế đặt tên nước là gì? Đóng đô ở đâu? A. Đại Việt, Hoa Lư. B. Đại Việt, Đại La. C. Đại Cồ Việt, Hoa Lư. D. Đại Cồ Việt, Cổ Loa. Câu 6. Thời Đinh - Tiền Lê, bộ phận nào thuộc tầng lớp thống trị? A. Vua, quan. B. Vua, quan, cùng một số nhà sư. C. Vua, địa chủ phong kiến. D. Vua, quan lại, thương nhân. Câu 7. Dưới thời Đinh - Tiền Lê, tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi? A. Nho giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 8. Lực lượng đông đảo nhất trong xã hội thời Đinh - Tiền Lê là A. nô tì. B. vua, quan. C. nông dân. D. thương nhân. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về tình hình kinh tế thời Lý. Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy đánh giá sự kiện dời đô từ Hoa Lư về Đại La của Lý Công Uẩn. Câu 3. (0,5 điểm) Em có nhận xét gì về vai trò của Lê Hoàn trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm)
- I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng từ câu 1 đến câu 3 rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu có khí hậu A. hàn đới. B. nhiệt đới. C. ôn đới. D. cận nhiệt đới. Câu 2. Vùng ven biển phía Tây châu Âu có thảm thực vật là A. rừng lá kim. B. rừng lá rộng, rừng hỗn hợp. C. thảo nguyên. D. hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 3. Quy mô dân số châu Âu năm 2020 là A. 747 triệu người. B. 748 triệu người. C. 749 triệu người. D. 750 triệu người. Câu 4. Chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ (…) để hoàn thành nội dung sau (1/11/1993, 1/11/1995, Brúc-xen, Pari) Tiền thân của Liên minh châu Âu là Cộng đồng Kinh tế châu Âu (năm 1957). Liên minh châu Âu (gọi tắt là EU) được thành lập chính thức vào ngày (1)………... ..Năm 2020, Liên minh châu Âu có 27 quốc gia thành viên với số dân khoảng 447 triệu người. Trụ sở của EU được đặt ở Brúc - xen (Bỉ). EU đã thiết lập một thị trường chung và có hệ thống tiền tệ chung (đồng Ơ-rô). Câu 5. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp đặc điểm khí hậu các khu vực châu Á. A Đáp án B 1. Sông ngòi a) có nhiều hệ thống sông lớn (Ấn, Hằng, Bra-ma-pút), bồi đắp ở Đông Nam 1……… nên vùng đồng bằng màu mỡ. Á b) kém phát triển, nguồn nước rất hiếm. 2. Sông ngòi c) mạng lưới sông dày, có nhiều sông với nguồn thuỷ năng lớn ở Tây Á 2……… (Ô bi, I-ê-nít-xây, Lê na,...). d) tương đối dày, các sông chính: Mê Công, Mê Nam, I-ra-oa-đi, sông Hồng,... Câu 6. Xác định câu đúng, sai về đặc điểm dân cư châu Á. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống. Nội dung Đúng Sai 1. Châu Á có số dân đông nhất trong các châu lục: 4 641,1 triệu người (2020) 2. Châu Á có cơ cấu dân số trẻ, nhưng đang chuyển biến theo hướng già hoá. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sông ngòi, các đới thiên nhiên chính,…) của khu vực Bắc Á.
- Câu 2. (1,5 điểm) a) Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào? Khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm gì? b) Em hãy phân tích ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa đến đời sống và sản xuất của địa phương em? ------ Hết ------ Người ra đề Người duyệt đề Pơloong Thị Báo Trần Thị Kim Ly Trần Thị Sáu PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B D C A B C II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Nội dung Điểm Câu
- 1 * Những nét chính về tình hình kinh tế thời Lý (1,5đ) - Nông nghiệp: Thi hành chính sách “ Ngụ binh ư nông”, cày tịch điền, 0,5 bảo vệ trâu bò, khai khẩn đất hoang, đào kênh mương... - Thủ công nghiệp: Thời kì này khá phát triển, bao gồm hai bộ phận: thủ 0,5 công nghiệp nhà nước và thủ công nghiệp nhân dân. - Thương nghiệp: Ở các địa phương, hình thành các chợ, các trung tâm 0,25 trao đổi hàng hoá. - Quan hệ buôn bán giữa Đại Việt với Trung Quốc khá phát triển, Vân 0,25 Đồn trở thành nơi buôn bán với nước ngoài tấp nập và sầm uất. 2 * Đánh giá sự kiện dời đô từ Hoa Lư về Đại La của Lý Công Uẩn. (1,0đ) - Việc dời đô từ Hoa Lư về Đại La là quyết định sáng suốt của Lý Công 0,25 Uẩn. - Đã chuyển vị thế đất nước từ phòng thủ sang thế phát triển lâu dài. 0,25 - Đặt nền móng cho việc xây dựng kinh đô Thăng Long trở thành đô thị 0,25 phát triển thịnh vượng, là trung tâm của đất nước về sau. - Mở ra bước ngoặt mới cho sự phát triển của lịch sử dân tộc. 0,25 3 * Nhận xét vai trò của Lê Hoàn trong cuộc kháng chiến chống Tống (0,5đ) năm 981 - Là người trực tiếp lãnh đạo nhân dân Đại Cồ Việt chiến đấu chống 0,25 quân xâm lược Tống. - Đã đề ra nhiều chiến thuật quân sự độc đáo, sáng tạo (Dựng trận địa 0,25 cọc ngầm ở sông Bạch Đằng) => là một trong những nhân tố quan trọng quyết định đến thắng lợi của cuộc kháng chiến… B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 ĐA C B A
- Câu 4. Điền đúng chỗ chấm được 0,25đ (1) 1/11/1993 Câu 5. Nối đúng mỗi ý được 0,25đ 1-d, 2-b Câu 6. Nhận định đúng mỗi ý được 0,25đ 1 - Đ, 2 - Đ II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Phạm vi lãnh thổ, địa hình: Gồm toàn bộ vùng Xi-bia của Nga, với ba 0, 5 (1,5đ) bộ phận: đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trung Xi-bia, miền núi Đông Xi-bia. Khí hậu: Lạnh giá khắc nghiệt, mang tính lục địa sâu sắc. 0,25 Khoáng sản: Phong phú, một số loại có trữ lượng lớn: dầu mỏ, than đá, 0, 25 kim cương, vàng, đổng, thiếc,... Sông ngòi: Mạng lưới sông dày, có nhiều sông với nguồn thuỷ năng lớn 0,25 (Ô bi, I-ê-nít-xây, Lê na,...). Cảnh quan: Rừng có diện tích lớn, được bảo tồn tương đối tốt, chủ yếu 0,25 là rừng lá kim.
- a) - Việt Nam nằm trong vùng thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. 0,25 - Khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ mang đặc điểm nhiệt đới 0,25 phân chia thành 2 mùa mưa, khô rõ rệt. 2 (1,5đ) b) - Nhiệt độ cao giúp cây cối sinh trưởng phát triển và phát triển các hoạt 0,5 động kinh tế quanh năm nhưng cũng làm sâu bệnh, dịch bệnh phát triển gây hại cho sản xuất nông nghiệp. - Sự phân mùa khí hậu làm cảnh sắc thiên nhiên thay đổi, mùa lạnh 0,25 khiến hoạt động du lịch biển có thể ngừng lại. - Một số thiên tai ảnh hưởng đến sản xuất như bão, lũ, lụt … 0,25 (tuỳ vào trả lời của HS mà GV ghi điểm hợp lý) ------------- Hết -------------
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MY Năm học 2024-2025 TRƯỜNG THCS 19.8 Môn: Lịch Sử và Địa Lí 7 Họ tên HS: Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ………………………… Lớp 7/ ……. Điểm Nhận xét của giáo viên Số báo danh ĐỀ SỐ 2 Em hãy chép lại nội dung sau: - Các khu vực đông dân ở châu Á: Đông Á, Nam Á và một phần khu vực Đông Nam Á. - Các khu vực thưa dân ở châu Á: Bắc Á, khu vực núi cao ở trung tâm châu Á, khu vực bán đảo A-ráp. ------ Hết ------ Người ra đề Người duyệt đề Pơloong Thị Báo Trần Thị Kim Ly Trần Thị Sáu
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Nội dung,yêu cầu cần đat Điểm - Học sinh chép đầy đủ, đúng chính tả và đầy đủ nội dung 10,0 - Học sinh chép gần hết câu từ đầy đủ nội dung nhưng còn sai chính tả. 8,0
- - Học sinh chép được từ ½ hoặc hơn ½ nội dung và có sai chính tả. Tử 5,0 đến 7,0 - Học sinh chép được ít hơn ½ nội dung và có sai chính tả. 4,0 - Học sinh chép được vài câu và có sai chính tả. Từ 1,0 đến 3,0 - Học sinh nộp giấy trắng. 0,0

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
