intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

  1. TRƯỜNG THCS LA BẰNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Môn Lịch sử và Địa lí 7 Năm học 2024 - 2025 KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I ở tuần 18 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40 % Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm tổng 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3 điểm; Vận dụng: 2,5 điểm; Vận dụng cao: 0,5 điểm). - Nội dung kiến thức học kì I: 100% (10 điểm) TT Chươ Nội Số Tổng ng/ dung/ câu % điểm Đơn hỏi Chủ vị theo đề kiến mức thức độ nhận thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử 1 CHƯ Trung 1TN 0,25đ ƠNG Quốc 2,5% 2: từ thế TRU kỉ VII NG đến QUỐ giữa 1
  2. thế kỉ XIX C VÀ ẤN Ấn ĐỘ Độ từ THỜ thế kỉ I KÌ IV 1TN 0,25đ CỔ đến 2,5% ĐẠI giữa thế kỉ XIX 2 CHƯ Các ƠNG vươn 3: g ĐÔN quốc G Đông NAM Nam Á TỪ Á từ 0,25đ NỬA nửa 1TN 2,5% SAU sau THẾ thế kỉ KỈ X X đến ĐẾN nửa NỬA đầu ĐẦU thế kỉ THẾ XVI KỈ Vươn XVI g quốc 0,25đ 1TN Cam 2,5% –pu- chia Vươn 1TN 1TL 1,75đ g 17,5 2
  3. quốc % Lào 3 CHƯ Đất ƠNG nước 4: buổi đầu 0,25đ ĐẤT độc 1TN 0,25 NƯỚ lập % C (939 DƯỚ – I 957) CÁC TRIỀ Đại 1/2 1/2 U Cồ TL TL NGÔ Việt – thời 1,75đ ĐIN Đinh 1TN 17,5 H – – Tiền % TIỀN Lê LÊ ( 968 (939 - – 1009) 1009) 4 CHƯ Nhà 1TN 0,25đ ƠNG Lý 2,5% 5: xây dựng ĐẠI và CỒ phát VIỆT triển THỜ đất I LÝ nước – TRẦ ( 100 N – 9 – HỒ. 3
  4. 1225) Tổng 1 TL 1/2T 1/2T 8 TN 5.0 L L Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa Lí Mức Tổng độ % điểm Nội nhận Chươ dung/ thức ng/ch đơn vị Vận ủ đề kiến Nhận Thôn Vận dụng thức biết g hiểu dụng cao TT TN TL TN TL TN TL TN TL Vị trí địa lí, phạm Chươ vi 1 ng 1: châu CHÂ Âu U ÂU Đặc 1 1 1,75 điểm 17,5 tự % nhiên Đặc 1 0,25 điểm 2,5% dân cư, xã hội Phươ ng thức con người khai thác, 4
  5. sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) Vị trí 1 0,25 địa lí, 2,5% 2 phạm vi Chươ châu ng 2: Á CHÂ Đặc 2 0,5 UÁ điểm 5% tự nhiên Đặc 1 0,25 điểm 2,5% dân cư, xã hội Bản 1 0,25 đồ 2,5% chính trị châu Á; các khu vực của châu Á 5
  6. – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á – Vị 1 0,25 trí địa 2,5% lí, Chươ phạm ng 3: vi CHÂ châu U Phi PHI – Đặc 1TL 1,5 điểm 15% tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội Tỉ lệ % 20% 15% 15% 0% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 25% 5% 100% BẢN ĐẶC TẢ Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 6
  7. 2: Nhận biết UỐC VÀ – Nêu được những nét ỜI KÌ CỔ chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường Thông hiểu – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – Thanh - Giới thiệu được Trung Quốc từ thế kỉ những thành tựu chủ VII đến giữa thế kỉ 1TN yếu của văn hoá Trung XIX Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Ấn Độ từ thế kỉ IV đến Nhận biết 1TN giữa thế kỉ XIX – Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình 7
  8. hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 3: ĐÔNG Các vương quốc Đông Thông hiểu 1TN Ừ NỬA Nam Á từ nửa sau thế – Mô tả được quá trình KỈ X ĐẾN kỉ X đến nửa đầu thế kỉ hình thành, phát triển THẾ KỈ XVI của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 8
  9. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Nhận biết – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Vương quốc Cam –pu- Thông hiểu 1TN chia – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Vương quốc Lào Nhận biết 1TN 1TL - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 9
  10. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Nhận biết Đất nước buổi đầu độc 4: lập (939 – 967) – Nêu được những nét 1TN chính về thời Ngô C DƯỚI U NGÔ – Đại Cồ Việt thời Đinh Nhận biết 1TN 1/2 TL ỀN LÊ – Tiền Lê ( 968 – – Trình bày được công ) 1009) cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): 10
  11. – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Vận dụng - Vẽ được sơ đồ tổ chức chính quyền (trung ương) thời Ngô- Đinh – Tiền Lê Vận dụng - Nhận xét được vai trò của Lê Hoàn trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981 Nhận biết 5: Nhà Lý xấy dựng và phát triển đất nước – Trình bày được sự IỆT THỜI 1TN thành lập nhà Lý. N – HỒ. (1009 - 1225) 1 TL ½ TL 15% 10% ơng/ Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ của yêu cầu cần đạt ủ đề thức Nhận biết Thông hiểu V Phân môn Địa lí Vị trí địa lí, phạm Nhận biết vi châu Âu – Trình bày được đặc điểm vị trí địa 1: CHÂU lí, hình dạng và kích thước châu Âu. . 11
  12. Đặc điểm tự nhiên Nhận biết: – Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga). 1TN – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa. 1TL Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa Đặc điểm dân cư, Nhận biết 1TN xã hội – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Phương thức con Vận dụng người khai thác, sử – Lựa chọn và trình dụng và bảo vệ bày được một vấn thiên nhiên đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Khái quát về Liên Thông hiểu 12
  13. minh châu Âu (EU) – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vị trí địa lí, phạm Nhận biết 1TN vi châu Á – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. Đặc điểm tự nhiên Nhận biết 2TN – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh 2: CHÂU vật; nước; khoáng sản. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Đặc điểm dân cư, Nhận biết 1TN xã hội – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố 13
  14. dân cư và các đô thị lớn. Bản đồ chính trị Nhận biết châu Á; các khu – Xác định được vực của châu Á trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. 1TN – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. – Các nền kinh tế Vận dụng cao lớn và kinh tế mới – Biết cách sưu tầm nổi ở châu Á tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). 3: CHÂU – Vị trí địa lí, Nhận biết HI phạm vi châu Phi – Trình bày được 1TN đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi. – Đặc điểm tự Thông hiểu nhiên – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa 14
  15. hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng 1TL sản. Vận dụng – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Đặc điểm dân cư, xã Thông hiểu hội – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... KQ 1 câu TL 1câu TL 15% 15% 30% 25% ĐỀ KIỂM TRA A.Phân môn Lịch sử PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2.0 đ) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây: Câu 1: Người đầu tiên khởi xướng Nho giáo là ai? A. Hàn Phi Tử B. Tuân Tử 15
  16. C. Mạnh Tử D. Khổng Tử Câu 2: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển? A. Vương triều Gúp-ta. B. Vương triều Hồi giáo Đê-li. C. Vương triều Mô-gô D. Vương triều Hác-sa. Câu 3. Dựa trên cơ sở chữ Hán người Việt đã tạo ra loại chữ gì? A. Chữ La tinh B. Chữ Phạn C. Chữ Nôm D. Chữ Giáp cốt Câu 4. Người thống nhất các mường Lào (1353), đặt tên nước là Lan Xang, mở ra thời kì phát triển thịnh vượng của Vương quốc Lào là? A. Pha Ngừm. B. Khún Bolom. C. Giay-a-vác-man II. D. Giay-a-vác-man VII. Câu 5. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Campuchia thời phong kiến là? A. Thạt Luổng. B. Đền Ăng-co Vát . C. Thánh địa Mỹ Sơn. D. Đại bảo tháp San-chi Câu 6. Kinh đô nước ta thời nhà Ngô đóng ở?. A. Thiên Trường (Nam Định) B. Cổ Loa (Hà Nội) C. Hoa Lư (Ninh Bình) D. Bạch Hạc ( Phú Thọ). Câu 7. Nơi nào được coi là trường học đầu tiên của quốc gia Đại Việt? A. Quốc Tử Giám. B. Văn Miếu. C. Chùa Trấn Quốc. D. Chùa Một Cột. Câu 8. Dưới thời Đinh - Tiền Lê, các nhà sư rất được triều đình trọng dụng, vì A. Quan lại chưa có nhiều, trình độ học vấn thấp. B. Đạo Phật ảnh hưởng sâu rộng, các nhà sư có học vấn uyên bác. C. Các nhà sư và nhà chùa đều có thế lực về kinh tế rất lớn. D. Nho giáo và Đạo giáo bị nhà nước hạn chế phát triển trong xã hội PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1.(1,5 điểm). Trình bày một số nét tiêu biểu về văn hóa của vương quốc Lào ? Câu 2. (1,5 điểm). Đọc đoạn tư liệu sau: “ Chính quyền trung ương do vua đứng đầu, nắm mọi quyền. Giúp vua bàn việc nước có thái sư (quan đứng đầu triều) và đại sư (nhà sư có danh tiếng). Dưới vua là các chức quan văn, quan võ; các con vua được phong vương và trấn giữ các vùng hiểm yếu. 16
  17. Ở địa phương, cả nước được chia thành 10 đạo. Đến năm 1002, vua cho đổi đạo thành lộ, phủ, châu rồi đến giáp. Đơn vị cấp cở sở là xã. Các quan lại địa phương chưa được sắp xếp đầy đủ”. Nguồn: SGK - Lịch sử 7 a. Từ đoạn tư liệu trên em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Tiền Lê? b. Đánh giá vai trò của Lê Hoàn trong cuộc kháng chiến chống Tống? B. Phân môn Địa lí Phần I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây: Câu 1. Sinh vật ở đới lạnh ở châu Âu có đặc điểm nào sau đây? A. Thực vật chủ yếu là rừng lá kim C. Thực vật chủ yếu là rừng lá rộng B. Thực vật chủ yếu là rêu, địa y và cây D. Thực vật chủ yếu là thảo nguyên ôn bụi đới Câu 2. Năm 2019, châu Âu đã tiếp nhận số người di cư quốc tế là: A. 62 triệu người C. 82 triệu người B. 72 triệu người D. 92 triệu người Câu 3. Kiểu khí hậu nào ở châu Á chiếm diện tích lớn nhất? A. Khí hậu nhiệt đới và khí hậu núi cao C. Khí hậu xích đạo và cận xích đạo B. Khí hậu cực và cận cực D. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa Câu 4. Chế độ nước sông ở Bắc Á có đặc điểm nào sau đây? A. Cạn vào mùa đông, lũ vào mùa C. Đóng băng vào mùa đông, có lũ vào mùa hè xuân. B. Cạn vào mùa hè, lũ vào mùa D. Nhiếu nước quanh năm. đông Câu 5. Chiều dài từ cực Bắc đến cực Nam của châu Á là A. 7200 km C. 9200 km B. 8500 km D. 9500 km Câu 6. Châu Á là nơi ra đời của mấy tôn giáo lớn trên thế giới? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7. Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á? 17
  18. A. Đông Nam Á C. Đông Á B. Tây Á D. Trung Á Câu 8. Châu Phi có đường xích đạo đi qua phần nào của châu lục? A. Gần chính giữa châu lục C. Chính giữa Nam Phi B. Chính giữa Bắc Phi D. Chính giữa hoang mạc Xa-ha-ra PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm): Dựa vào kiến thức đã học, em hãy phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu. Câu 2. (1,5 điểm): Em hãy nêu một số vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi. HƯỚNG DẪN CHẤM A.Phân môn Lịch sử I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C A B B A B II. PHẦN TỰ LUẬN Câ Hướng dẫn chấm Điểm u Câu - Thành tựu văn hóa của vương quốc Lào: 1 + Người Lào có hệ thống chữ viết riêng, được xây dựng một cách sáng tạo trên cơ sở vận dụng các nét chữ cong của Cam-pu-chia 0,5 và Mi-an-ma. + Người Lào thích ca nhạc và ưa múa hát, sống hồn nhiên nên các điệu múa của họ cởi mở, vui tươi, ví dụ: điệu múa Hoa Chăm- pa… 0,5 + Từ thế kỉ XIII, Phật giáo Tiểu thừa du nhập vào Lào. Nhiều công trình kiến trúc Phật giáo được xây dựng, tiêu biểu là Thạt 0,5 Luổng ở Viêng Chăn… 18
  19. Câu a. Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Tiền Lê. 2 1,0 b. Nhận xét vai trò của Lê Hoàn: + Là người trực tiếp lãnh đạo nhân dân Đại Cồ Việt chiến đấu 0,25 chống quân Tống. + Lê Hoàn đã đề ra nhiều chiến thuật quân sự độc đáo, sáng tạo (ví dụ: dựng trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng) => Chiến thuật quân sự độc đáo của Lê Hoàn là một trong những nhân tố quan 0,25 trọng quyết định đến thắng lợi của cuộc kháng chiến. B.Phân môn Địa lí I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D C B B A A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 Châu Âu có hai khu vực địa hình chính: đồng bằng và đồi núi 0,25 - Khu vực đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục gồm đồng 0,5 bằng Bắc Âu, đồng bằng Đông Âu, đồng bằng hạ lưu, trung lưu 19
  20. Đa-nuyp. Các đồng bằng hình thành do nhiều nguồn gốc khác nhau nên có đặc điểm địa hình khác nhau. Khu vực miền núi bao gồm: núi già và núi trẻ 0,25 - Địa hình núi già phân bố ở phía bắc, vùng trung tâm và phía 0,25 đông, gồm các dãy Xcan-đi-na-vi, Uran... Phần lớn các núi có độ cao trung bình hoặc thấp. - Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía nam, gồm các dãy An- 0,25 pơ, cac-pat, Ban-căng... *Suy giảm tài nguyên rừng: 0,25 - Nguyên nhân: Tốc độ khai thác quá nhanh lại không có biện 0,25 pháp khôi phục diện tích đã khai thác - Hậu quả: Các loài động vật hoang dã mất môi trường sống, tình 0,5 2 trạng hoang mạc hóa diễn ra ngày càng nhanh, nguồn nước bị suy giảm. *Nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê 0,25 giác. Hậu quả: giảm số loài động vật hoang dã, nhiều loài đứng trước 0,25 nguy cơ tuyệt chủng. XÁC NHẬN CỦA BLĐ DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ P. HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN Lê Thị Quyên Lý Thị Yên Lương Thị Hải Yến Bùi Thị Huệ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0