intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh". Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Lịch sử và Địa lí 7 Thời gian: 90 phút I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học lịch sử. * Lịch sử: + Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI + Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. + Việt nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI * Địa lí: – Liên minh châu Âu (EU) - Tự nhiên châu Á – Đặc điểm dân cư, xã hội – Bản đồ chính trị, các khu vực châu Á - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm khách quan + tự luận. III. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ I Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội thức % điểm dung/đơn vị TT chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Chương I: Bài 1. Quá TÂY ÂU trình hình TỪ THẾ KỈ thành và phát V ĐẾN triển chế độ
  2. NỬA ĐẦU phong kiến ở THẾ KỈ Tây Âu XVI Bài 2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu Bài 3. Phong trào văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo 2 Chương II: Bài 4. Trung 0,25 TRUNG Quốc từ thế kỉ 2,5% QUỐC TỪ thứ VII đến 1TN THẾ KỈ VII thế kỉ thứ ĐẾN GIỮA XIX THẾ KỈ XIX Bài 5. Ấn Độ 0,25 ( 10% đề từ thế kỉ thứ 2,5% kiểm tra IV đến 1TN giữa kì I) giữathế kỉ XIX Chương III: Bài 6. Các
  3. ĐÔNG NAM vương quốc Á TỪ NỬA phong kiến SAU THẾ Đông Nam Á KỈ X ĐẾN từ nữa sau thế NỬA ĐẦU kỉ X đến nửa THẾ KỈ XVI đầu thế kỉ XVI ( 10% đề kiểm tra giữa kì I) Bài 7. Vương quốc Lào Bài 8. Vương 1TN 0,25 quốc Cam- 1TN* 2,5% pu- chia Chương IV: Bài 9. Đất 2,25 nước buổi đầu Đất nước 22,5% độc lập (939- dưới thời các 1TN 967) 1TL(a) 1TL(b) vương triều 1TN* Ngô – Đinh – Tiền Lê ( 939 – 1009) Bài 10. Đại 2TN 1TL(a)* 1TLa* 0,5 Cồ Việt thời 2TN* 5% Đinh và Tiền Lê (968 –
  4. 1009) Chương V: Bài 11. Nhà 1,5 Lý xây dựng Đại Việt thời 15% và phát triển Lý – Trần – 2TN* 1TL đất nước Hồ ( 1009 – ( 1009 – 1407) 1225) Bài 12. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 – 1077) Tỉ lệ 20% 15% 50% MA TRẬN ĐỊA LÍ 7 Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị % điểm kiến thức Nhận biết chủ đề Thông hiểu Vận dụng TT (TNKQ) (TL) (TL) CHÂU ÂU – Liên minh châu 2TN* 2,5 % 1 Âu (EU) (1TIẾT) Chủ đề Châu Á 4TN 1TL(a) 1TL(b) 40% Tự nhiên châu Á 1TL ( 12 tiết) 4TN* 1TL(a)* 1TL(b)*
  5. – Đặc điểm dân 2TN* 2,5% cư, xã hội 1TN 5% –Bản đồ chính trị, các khu vực 2TN* châu Á Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50 % Tổng hợp chung 40% 30% 100% 2. Bảng đặc tả: BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG CỘNG Phân môn Lịch sử 1 Chương II: Bài 4. Trung Nhận biết 1TN 1TL* 0,5 TRUNG QUỐC Quốc từ thế kỉ – Nêu được 5% TỪ THẾ KỈ VII thứ VII đến thế những nét chính ĐẾN GIỮA kỉ thứ XIX về sự thịnh THẾ KỈ XIX vượng của (10% đề kiểm Trung Quốc 1TN Bài 5. Ấn Độ từ tra giữa kì I) dưới thời Đường thế kỉ thứ IV đến giữathế kỉ XIX Nhận biết – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh Chương III: tế, xã hội của
  6. ĐÔNG NAM Á Ấn Độ dưới thời TỪ NỬA SAU các vương triều THẾ KỈ X ĐẾN Gupta, Delhi và NỬA ĐẦU THẾ đế quốc Mogul. KỈ XVI Vận dụng (10% đã kiểm – Nhận xét được tra giữa kì I) một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Bài 8. Vương Nhận biết quốc Cam- pu- – Nêu được một chia số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc 0,25 1TN Campuchia. 2,5% 1TN* - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 2 Chương IV: Bài 9. Đất nước Nhận biết 1TN 2,25 Đất nước dưới buổi đầu độc lập – Trình bày 1TN* 1TL(a) 22,5% thời các vương (939- 967) được công cuộc triều Ngô – Đinh thống nhất đất – Tiền Lê ( 939 – nước của Đinh 1009) Bộ Lĩnh Thông hiểu – Giới thiệu 1TL(b)
  7. được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô Vận dụng cao Đánh giá công lao của Ngô Quyền trong công cuộc củng cố nền độc lập và bước đầu xây dựng đất nước Bài 10. Đại Cồ Nhận biết Việt thời Đinh và – Nêu được đời Tiền Lê (968 – sống xã hội, văn 1009) hoá thời Đinh – Tiền Lê 2TN Thông hiểu 2TN* 0,5 – Giới thiệu được nét chính 1TL(a) 1,5 về tổ chức chính 15% quyền thời Đinh Vận dụng cao 1TL(b)* Đánh giá công lao của Đinh Bộ Lĩnh trong công cuộc củng cố nền độc lập và bước đầu xây dựng đất nước Chương V: Bài 11. Nhà Lý Nhận biết 2TN 1TL* 0,5 Đại Việt thời Lý xây dựng và phát – Trình bày 5% – Trần – Hồ triển đất nước được sự thành
  8. ( 1009 – 1407) (1009 – 1225) lập nhà Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. 8 câu 1 câu (a) Số câu 1 câu TNK TL 10 CÂU loại câu, TL Q 1TL(b) 5đ điểm 1,5đ 2,0đ 1,5đ Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỊA LÍ 7 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Chủ đề CHÂU ÂU – Liên minh châu Nhận biết Âu (EU) – Thời gian 2TN* (1tiết)10% thành lập, trụ sở EU và số thành viên tham gia. Chủ đề Châu Á – Đặc điểm tự Nhận biết 2TN ( 12 tiết) nhiên - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước 2TN* châu Á. 1TN - Trình bày được 2 đặc điểm địa 1TN hình, khoáng sản châu Á,
  9. -Trình bày được đặc điểm khí hậu 1TL châu Á, 1TL(b) - Xác định được phạm vi các kiểu 1TL(b)* khí hậu ở châu Á. - Trình bày được đặc điểm các đới 2TN* thiên nhiên . – Xác định được trên bản đồ các sông lớn,Trường Giang,Ô Bi, Lê Na, Ấn, Mê công... hồ Ban Tích, Bai –can.. – Sự phân bố và đặc điểm các đới thiên nhiên. –Xác định được 1TL(a) các đới thiên nhiên tương ứng 1TL(a)* với từng đới khí hậu. Thông hiểu: Sự phân bố và đặc điểm của hí hậu gió mùa và khí hậu lục địa Vận dụng: - Lợi ích của sông hồ châu Á - Các biện pháp
  10. giữ gìn sự môi trường sông hồ – Đặc điểm dân cư, Nhận biết xã hội –Thời gian và địa điểm ra đời của các tôn giáo lớn. 2TN* –Đặc điểm sự phân bố dân cư –Xác định trên lược đồ các đô thị trên 20 triệu người. –Bản đồ chính trị, Nhận biết các khu vực châu –Biết được số Á 1TN quốc gia và lãnh thổ của từng 2TN* khu vực. –Đặc điểm tự nhiên của từng khu vực. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 2 câu (a) TNKQ TL TL Tỉ lệ :50% 20% 15% 15% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100% V. ĐỀ KIỂM TRA. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
  11. MÃ ĐỀ A PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm) Câu 1. Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á dưới triều đại A. nhà Hán. B. nhà Đường. C. nhà Nguyên. D. nhà Thanh. Câu 2: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được gọi là thời kì hoàng kim? A. Hác-sa. B. Mô-gôn. C. Gúp-ta. D. Hồi giáo Đê-li. Câu 3.Thời nhà Ngô giúp việc cho vua được gọi là gì? A. Quan văn, nô tì. B. Quan võ, gia nhân. C. Quan võ, nô lệ. D. Quan văn, quan võ. Câu 4: Đinh Bộ Lĩnh lập căn cứ của mình ở đâu để dẹp loạn 12 sứ quân A. Hoa Lư ( Ninh Bình). B. Phong Châu. C. Tiên Lãng. D Tiên Du. Câu 5. Dưới thời Tiền Lê, cả nước được chia thành A. 5 đạo. B. 7 đạo. C. 10 đạo. . D. 15 đạo. Câu 6. Để thuận tiện cho lưu thông hàng hoá, thúc đẩy buôn bán trong nước, thời Đinh cho đúc A. súng đại bác. B. trống đồng. C. tiền đồng. D. thuyền chiến. Câu 7. Năm 1042, nhà Lý ban hành bộ luật nào? A. Hình văn. B. Hình thư. C. Hình luật. D. Luật Hồng Đức. Câu 8. Hãy lựa chọn các từ/cụm từ cho sẵn: vua, quan lại, phân hoá, tập trung, để hoàn thành dữ liệu sau. Xã hội thời Lý có xu hướng (1).... Tầng lớp quý tộc (... (2) ...,... (3)...) có nhiều đặc quyền. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy trình bày những nét chính về tổ chức chính quyền, đời sống xã hội, văn hóa thời Ngô. Câu 2: a/(1,0 điểm) Đời sông văn hóa thời Đinh – Tiền Lê có đặc điểm gì nổi bật.? b/ (0,5 điểm) Đánh giá công lao của Ngô Quyền trong công cuộc củng cố nền độc lập và bước đầu xây dựng đất nước? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN (3 điểm) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… MÃ ĐỀ A PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1.Trắc nghiệm: (2điểm)
  12. Chọn đáp án đúng nhất và điền vào phần bài làm: Câu 1. Châu Á tiếp giáp với châu: A. Âu, Mỹ. B.Âu, Đại Dương. C. Đại Dương, Phi. D. Âu, Phi. Câu 2. : Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khí hậu là do A. lãnh thổ rộng lớn. B.. có nhiều núi và sơn nguyên cao. C. nằm giữa ba đại dương lớn. D. lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. Câu 3. Nguồn dầu mỏ, khí đốt của châu Á chủ yếu tập trung ở khu vực A. Đông Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á. Câu 4. Đặc điểm sông ngòi của khu vực gió mùa là A. nước lớn vào cuối hạ đầu thu, cuối đông đầu xuân nước cạn. B. lũ vào mùa hạ, mùa đông đóng băng. C. lũ vào mùa hạ, cuối thu, đầu đông khô cạn. D. mùa đông nước đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan. Câu 5. Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại: A. Pa-let-tin. B. Ấn Độ. C. A-rập-xê-ú.t. D. Pa-ki-xtan. Câu 6.Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất ở châu Á là A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 7. Quốc gia nào ở thuộc Tây Nam Á? A. Ả-rập Xê-út. B. Pa-kis- tan. C. Băng-la-đet. D Man-đi-vơ. Câu 8. Sông Hoàng Hà thuộc khu vực A.Tây Nam Á. B.Nam Á. C. Đông Á. D.Đông Nam Á. 2. Tự luận : (3điểm) Câu 1 :(1.5điểm) a. Giải thích vì sao các đới khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều kiểu ? b. Nêu đặc điểm sông ngòi của khu vực Nam Á? Câu 2 : (1.5điểm) Dựa vào bảng sau : Dân số các khu vực châu Á năm 2002( triệu người) Khu vực Tây Nam Á Nam Á Đông Á Số dân 286 1356 1503 a. Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dân số các khu vực châu Á năm 2002? 1đ b. Nhận xét về tình hình dân số của các khu vực châu Á năm 2002? 0.5đ MÃ ĐỀ B PHÂN MÔN LỊCH SỬ I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
  13. (Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm) Câu 1. Một trong những nhà thơ nổi tiếng của Trung Quốc dưới thời Đường là A. Đỗ Phủ. B. Tố Hữu. C. Lỗ Tấn. D. Nguyễn Du. Câu 2. Dưới thời kì vương triều Gúp-ta, người Ấn Độ đã biết sử dụng rộng rãi công cụ lao động bằng A. thép. B. sắt. C. nhôm. D. đá. Câu 3. Vị vua nào đã thống nhất lãnh thổ, mở ra thời kì Ăng-co ở Ca-pu-chia? A. Giay-a-vác-man I. C. Giay-a-vác-man III. B. Giay-a-vác-man II. D. Giay-a-vác-man IV. Câu 4. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là A. Bắc Bình Vương. C. Đông Định Vương. B. Vạn Thắng Vương. D. Bố Cái Đại Vương Câu 5. Sau chiến thắng Bạch Đằng (938), Ngô Quyền đã A. lập ra nhà nước Vạn Xuân. B. lên ngôi vua, đóng đô ở Cổ Loa. C. bãi bỏ chức Tiết độ sứ, xưng vương. D. lên ngôi Hoàng đế, đóng đô ở cửa sông Tô Lịch. Câu 6. Sau khi lên ngôi vua, Đinh Bộ Lĩnh đã chọn địa điểm nào làm kinh đô? A. Đại La. B. Vạn An. C. Hoa Lư. D. Phú Xuân. Câu 7. Dưới thời Tiền Lê, cả nước được chia thành A. 5 đạo. B. 7 đạo. C. 10 đạo. D. 15 đạo. Câu 8. Hãy lựa chọn các từ/cụm từ cho sẵn: vua, quan lại, phân hoá, tập trung, để hoàn thành dữ liệu sau. Xã hội thời Lý có xu hướng (1).... Tầng lớp quý tộc (... (2) ...,... (3)...) có nhiều đặc quyền. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày nét chính về tình hình kinh tế Đại Việt thời Lý. Câu 2. a/ (1điểm). Trình bày những nét chính về tình hình xã hội thời Đinh – Tiền Lê. b/ (0,5điểm). Đánh giá công lao của Ngô Quyền trong công cuộc củng cố nền độc lập và bước đầu xây dựng đất nước? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN (3 điểm) …………………………………………………………………………………………………… MÃ ĐỀ B PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1.Trắc nghiệm: (2điểm) Chọn đáp án đúng nhất và điền vào phần bài làm: Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với:
  14. A.Thái Bình Dương. B.Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc băng Dương. Câu 2. : Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khí hậu là do A. lãnh thổ rộng lớn. B.. có nhiều núi và sơn nguyên cao. C. nằm giữa ba đại dương lớnD. lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. Câu 3. Các hệ thống núi và sơn nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở A. phía Bắc. B. phía Nam. C. ven biển. D. gần trung tâm. Câu 4. Đặc điểm sông ngòi của khu vực Bắc Á là A. nước lớn vào cuối hạ đầu thu, đầu xuân nước khô cạn. B. lũ vào mùa hạ, mùa đông đóng băng. C. lũ vào mùa hạ, cuối thu, đầu đông khô cạn. D. mùa đông nước đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan. Câu 5. Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo A. Ki- tô giáo, Hồi giáo B. Phật giáo, Ki-tô giáo. C. Phật giáo, Ấn Độ giáo D. Phật giáo, Hồi giáo Câu 6. Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu: A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới khô. Câu 7. Quốc gia nào không thuộc Tây Nam Á? A. Ả-rập Xê-út . B. Pa-kis- tan. C.I-Xra-en. D Pa-lê-xtin. Câu 8. Sông Lưỡng Hà thuộc khu vực A.Tây Nam Á. B.Nam Á. C. Đông Á. D.Đông Nam Á. 2. Tự luận : (3điểm) Câu 1 :(1.5điểm) a. Giải thích vì sao các đới khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều kiểu ? b. Nêu đặc điểm sông ngòi của khu vực Nam Á? Câu 2 : (1,5 điểm) Dựa vào bảng sau : Dân số các khu vực châu Á năm 2002( triệu người) Khu vực Tây Nam Á Nam Á Đông Á Số dân 286 1356 1503 a. Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dân số các khu vực châu Á năm 2002? b. Nhận xét về tình hình dân số của các khu vực châu Á năm 2002? BÀI LÀM : A.Trắc nghiệm: (2điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  15. Đáp án B. Tự luận: (3 điểm) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… … ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: I. TRẮC NGHIỆM: (2đ)
  16. ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B C D A C C B phân án hoá vua, quan lại ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A B B B B C C Phân án hoá, vua, quan lại II. TỰ LUẬN: (3đ) ĐỀ A PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu Đáp án Điểm 1 Những nét chính về tổ chức chính quyền, đời sống xã hội, văn hóa thời (1,5 Ngô. - Tổ chức chính quyền: đ) + Ngô Quyền bỏ chức tiết độ sứ, thiết lập một triều đình mới, đóng đô ở 0,25đ Cổ Loa (Hà Nội). + Vua đứng đầu triều đình, quyết định mọi công việc; dưới vua có các 0,25đ chức quan văn, võ phụ trách từng công việc. + Ở địa phương, Ngô Quyền cử các tướng có công coi giữ các châu quan trọng. Ví dụ: Đinh Công Trứ làm Thứ sử Hoan Châu (Nghệ An, Hà Tĩnh), Kiều Công Hãn làm Thứ sử Phong Châu (Phú Thọ)... 0,25đ - Đời sống xã hội – văn hóa: cuộc sống nhân dân yên bình, văn hóa dân tộc được chú ý khôi phục. 0,25đ 2 a/ Đời sông văn hóa thời Đinh – Tiền Lê có đặc điểm: (2,0 - Giáo dục chưa phát triển. đ) - Tư tưởng, tôn giáo: 0,25đ + Nho giáo chưa có ảnh hưởng sâu rộng. + Phật giáo được truyền bá rộng rãi, các nhà sư thường là người có học, 0,25đ được triều đình trọng dụng và nhân dân quý trọng. 0,25đ - Các loại hình văn hóa dân gian như: ca hát, nhảy múa, đua thuyền, đánh đu, đấu võ, đánh vật,... có sự phục hồi và phát triển. 0,25đ b/ Công lao của Ngô Quyền trong công cuộc củng cố nền độc lập và 0,25đ bước đầu xây dựng đất nước: + Lãnh đạo nhân dân làm nên chiến thắng Bạch Đằng (năm 938), chấm dứt hơn một ngàn năm thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc, mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. 0,25đ + Ban hành nhiều chính sách tiến bộ nhằm củng cố và xây dựng đất nước, giúp đất nước yên bình và đặt nền móng cho sự phát triển của một quốc gia độc lập, thống nhất sau này. ĐỀ B PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu Đáp án Điểm 1 Trình bày nét chính về tình hình kinh tế Đại Việt thời Lý. (1,5 - Nhà nước thi hành nhiều chính sách thúc đẩy sự phát triển của sản đ) xuất nông nghiệp, nhờ đó nhiều năm mùa màng bội thu. 0,5đ - Thủ công nghiệp khá phát triển, bao gồm 2 bộ phận: thủ công nghiệp nhà nước và thủ công nghiệp trong nhân dân. 0,5đ - Thương nghiệp: hoạt động trao đổi, buôn bán trong và ngoài nước phát triển.
  17. 0,5đ 2 a/ Những nét chính về tình hình xã hội thời Đinh – Tiền Lê.: (1,5 - Xã hội phân chia thành 2 bộ phận là: thống trị và bị thống trị. đ) + Bộ phận thống trị gồm: vua, quan. 0,25 + Bộ phận bị thống trị, gồm: người dân lao động (nông dân, thợ thủ công, đ thương nhân) và nô tì. Trong đó: nông dân là lực lượng xã hội đông đảo 0,25 nhất; nô tì có địa vị thấp kém nhất nhưng số lượng không nhiều, chủ yếu đ phục vụ trong các gia đình quan lại, quý tộc, cung đình… 0,5đ b/ Công lao của Ngô Quyền trong công cuộc củng cố nền độc lập và 0,25 bước đầu xây dựng đất nước: đ + Lãnh đạo nhân dân làm nên chiến thắng Bạch Đằng (năm 938), chấm dứt hơn một ngàn năm thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc, mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. + Ban hành nhiều chính sách tiến bộ nhằm củng cố và xây dựng đất 0,25 nước, giúp đất nước yên bình và đặt nền móng cho sự phát triển của một đ quốc gia độc lập, thống nhất sau này. Đáp án và biểu điểm : PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Đề A. A.Trắc nghiệm: 0,5 đ/ đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D D A C D A C B. Tự luận 3đ Câu ý Nội dung Điểm 1 a. Các đới khí hậu Châu Á phân hóa thành nhiều kiểu 1đ + Do: -Lãnh thổ rộng lớn. 0,25 -Nhiều núi và sơn nguyên cao ngăn chặn ảng hưởng của biển xâm 0,25 nhập sâu vào nội địa. -Có nhiều núi, sơn nguyên cao, khí hậu thay đổi theo độ cao 0,25 b.Đặc điểm sông ngòi Nam Á Nam Á là khu vực có gió mùa nên mưa nhiều, mạng lưới sông 0.75 ngòi dày đặc và nhiều sông lớn. Các sông có lượng nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu, cạn nhất vào cuối đông đầu xuân. 3 a. Vẽ biểu đồ
  18. 2 - Vẽ đúng loại biểu đồ - Ghi đầy đủ thông tin -Vẽ biểu đồ đẹp, chính xác tỉ lệ. 1.0 *Yêu cầu: Chia tỉ lệ chính xác, có số liệu sạch ,đẹp, có kí hiệu, chú giải, tên b. Giải thích 1 -Khu vực đông dân nhất là Đông Á, với số dân 1503 triêu người, -Khu vực đông thứ 2 là Nam Á (1356 triệu người) 0.5 - Khu vực ít dân hơn là Tây Nam Á (286 triệu người) Dân cư các khu vực châu Á phân bố không đồng đều. Đề B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A.Trắc nghiệm: 0,5 đ/ đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D D C C B A B. Tự luận 3đ Câu ý Nội dung Điểm 1 b. Các đới khí hậu Châu Á phân hóa thành nhiều kiểu + Do:
  19. -Lãnh thổ rộng lớn. 0,25 -Nhiều núi và sơn nguyên cao ngăn chặn ảng hưởng của biển xâm 0,25 nhập sâu vào nội địa. -Có nhiều núi, sơn nguyên cao, khí hậu thay đổi theo độ cao 0,25 b.Đặc điểm sông ngòi Nam Á Nam Á là khu vực có gió mùa nên mưa nhiều, mạng lưới sông ngòi dày đặc và nhiều sông lớn. Các sông có lượng nước lớn nhất 0.75 vào cuối hạ đầu thu, cạn nhất vào cuối đông đầu xuân. 3 b. Vẽ biểu đồ 2 - Vẽ đúng loại biểu đồ - Ghi đầy đủ thông tin -Vẽ biểu đồ đẹp, chính xác tỉ lệ. 1.0 *Yêu cầu: Chia tỉ lệ chính xác, có số liệu sạch ,đẹp, có kí hiệu, chú giải, tên b. Giải thích 1 -Khu vực đông dân nhất là Đông Á, với số dân 1503 triêu người, 0,5 -Khu vực đông thứ 2 là Nam Á (1356 triệu người) - Khu vực ít dân hơn là Tây Nam Á (286 triệu người) Dân cư các khu vực châu Á phân bố không đồng đều. VI. KIỂM TRA ĐỀ: NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Duyên Phan Thị Phượng Lê Thị Thanh Trân - Trần Đức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2