intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

  1. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – NĂM HỌC 2024-2025 Số câu hỏi theo TT Chương/ Nội dung/Đơn vị mức độ nhận Mức độ đánh giá thức Tổng Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu % điểm Vận dụng PHẦN LỊCH SỬ Nhận biết – Nêu được 1TN* những nét chính về điều kiện tự 2TN nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình 1TL chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ 1. Vương triều dưới thời các Gupta vương triều 1TL 2. Vương triều Gupta, Đê-li và ẤN ĐỘ TỪ THẾ Hồi giáo Đê-li Mô-gôn. 1 KỈ IV ĐẾN GIỮA 0.25 điểm 3. Vương triều Thông hiểu THẾ KỈ XIX 2.5% Mô-gôn Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX
  2. ĐÔNG NAM Á 1. Khái quát về Thông hiểu TỪ NỬA SAU Đông Nam Á từ – Mô tả được 2TL 2 THẾ KỈ X ĐẾN nửa sau thế kỉ X quá trình hình NỬA ĐẦU THẾ đến nửa đầu thế thành, phát triển KỈ XVI kỉ XVI của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 1TL* - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á 1TL từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng 1.0 điểm – Nhận xét được 10% những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay 2. Vương quốc Nhận biết 0.25 điểm Campuchia – Nêu được một 1TN* 2.5% số nét tiêu biểu về văn hoá của
  3. Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của 1TL Vương quốc Campuchia thời Angkor. 1TL Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Nhận biết – Nêu được một 1TN* số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của 1TN* Vương quốc Lào thời Lan Xang. 3. Vương quốc Thông hiểu 1TL 0.5 điểm Lào – Mô tả được 5% quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang.
  4. 3 VIỆT NAM TỪ Nhận biết ĐẦU THẾ KỈ X – Nêu được ĐẾN ĐẦU THẾ những nét chính 3TN* KỈ XVI về thời Ngô – Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập 2TL nhà Đinh 1. Việt Nam từ – Nêu được đời năm 938 đến sống xã hội, văn năm 1009: thời hoá thời Ngô – Ngô – Đinh – Đinh – Tiền Lê Tiền Lê 0.75 điểm Thông hiểu 7.5% – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. 2. Việt Nam từ Nhận biết 2.25 điểm thế kỉ XI đến đầu – Trình bày được 2TN* 22.5% thế kỉ XIII: thời Lý sự thành lập nhà Lý. 1TN* Thông hiểu – Mô tả được ½TL(a) * những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được 3TL những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục
  5. thời Lý. ½ TL(b)* Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). – Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Vận dụng cao: Nhận xét về chính sách đối nội mềm dẻo của nhà Lý. 2 TN Số câu/loại câu 8 TN 1TL 1/2TL(b) 5 điểm 1/2TL(a) Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% PHẦN ĐỊA LÍ 1 CHÂU ÂU - Đặc điểm dân – Nhận biết: 2TN* 2.0 điểm cư, xã hội châu Trình bày được 20% Âu. đặc điểm của cơ – Phương thức cấu dân cư, di 2TN* con người khai cư và đô thị hoá thác, sử dụng và ở châu Âu. bảo vệ thiên Thông hiểu nhiên – Phân tích được đặc điểm các khu 1TL*
  6. vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. Vận dụng – Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. 2 CHÂU Á – Vị trí địa lí, Nhận biết 3.0 điểm phạm vi châu Á – Trình bày được 1TN 30% – Đặc điểm tự đặc điểm vị trí địa nhiên lí, hình dạng và 1TN* – Đặc điểm dân kích thước châu cư, xã hội Á. – Bản đồ chính trị – Trình bày được 5TN* châu Á; các khu một trong những vực của châu Á đặc điểm thiên – Các nền kinh tế nhiên châu Á: lớn và kinh tế Địa hình; khí hậu; mới nổi ở châu Á sinh vật; nước; khoáng sản. 1TL – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các 1TL* đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các 1TL* khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.
  7. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). Số câu/loại câu 8 TN 2TN 1TL 2 TL 5 điểm Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100%
  8. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2024-2025 ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Họ và tên: ……………………… Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:………………………… Ngày kiểm tra: 30/12/2024 SBD:……….. Phòng thi:……… I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D) trong các câu sau và điền kết quả vào những ô bên dưới.
  9. Câu 1 2 3 4 5 6 7 89 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. Một trong những chính sách mà vua A-cơ-ba, vị vua kiệt xuất của vương triều Mô-gôn đã thực hiện giúp phát triển đất nước là A. khuyến khích sự bóc lột của quý tộc đối với người dân. B. ngăn cấm các hoạt động sáng tạo văn hóa và nghệ thuật. C. thực hiện nghiêm khắc chế độ phân biệt sắc tộc, tôn giáo. D. cải cách bộ máy hành chính từ trung ương đến địa phương. Câu 2. Đất nước Lào gắn liền với dòng sông nào? A. Sông Hồng. B. Sông I-ra-oa-đi. C. Sông Mê Công. D. Sông Mê Nam. Câu 3. Đỉnh tháp Thạt Luổng có thiết kế mô phỏng hình ảnh một loại quả mang đặc trưng kiến trúc Lào, đó là quả A. mướp. B. chuối. C. bầu. D. táo. Câu 4. Thời kì Ăng-co, vương quốc Cam-pu-chia đã A. bước vào thời kì phát triển rực rỡ nhất. B. được hình thành và bước đầu phát triển. C. lâm vào khủng hoảng trên nhiều lĩnh vực. D. sụp đổ do sự xâm lược của quân Nguyên. Câu 5. Nhận xét dưới đây của nhà sử học Lê Văn Hưu đề cập đến nhân vật nào? “Tiên Hoàng nhờ có tài năng sáng suốt hơn người, dũng cảm mưu lược nhất đời, đương lúc nước Việt không có chủ, các hùng trưởng cát cứ, một phen cất quân mà mười hai sứ quân phục hết”. A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Ngô Quyền C. Lê Hoàn. D. Nguyễn Huệ. Câu 6. Việc làm nào của Ngô Quyền đã khẳng định chủ quyền quốc gia? A. Lên ngôi Hoàng đế sánh ngang với các triều đại Trung Hoa. B. Đặt quốc hiệu là Vạn Xuân với ước mong đất nước trường tồn. C. Xưng là Tiết độ sứ, cử sứ giả sang Trung Quốc xin sắc phong. D. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của phong kiến phương Bắc. Câu 7. Dưới thời Đinh-Tiền Lê, tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi? A. Nho giáo B. Phật giáo C. Thiên Chúa giáo D. Đạo giáo Câu 8. Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về Đại La vì
  10. A. nơi đây có sông Tô Lịch thông ra sông Hồng, nhiều phong cảnh đẹp. B. Đại La gần với quê hương của ông (Từ Sơn-Bắc Ninh). C. nơi đây hội tụ những điều kiện thuận lợi để trở thành trung tâm đất nước. D. muốn đoạn tuyệt hoàn toàn với nhà Tiền Lê. Câu 9. Năm 1054, vua Lý Nhân Tông đổi quốc hiệu thành A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt. Câu 10. Chính sách “ngụ binh ư nông” dưới thời Lý được hiểu là A. cho quân sĩ luân phiên về quê cày ruộng. B. nhân dân nộp sản phẩm để không phải đi lính. C. nhân dân chỉ cần nộp tiền là không phải đi lính. D. nhà nước lấy ruộng đất công để chia cho quân sĩ. B. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 11. Vì sao các đồng bằng châu Âu thường có đặc điểm địa hình khác nhau? A. Do nguồn gốc hình thành khác nhau. B. Do ảnh hưởng của điều kiện khí hậu. C. Do phân bố các nơi khác nhau. D. Do thổ nhưỡng khác nhau. Câu 12. Địa hình núi già châu Âu phân bố chủ yếu ở A. phía nam và tây nam châu lục. B. phía bắc và trung tâm châu lục. C. phía đông và đông nam châu lục. D. phía tây và tây bắc châu lục. Câu 13. Hậu quả của già hoá dân số ở châu Âu là gì? A. Thiếu hụt nguồn lao động. B. Sức mua giảm sút. C. Kinh tế chậm phát triển. D. Phát sinh nhiều dịch bệnh. Câu 14. Năm 2020, số năm đi học bình quân của người trên 25 tuổi ở châu Âu là A. 11.5 năm. B. 11.6 năm. C. 11.7 năm. D. 11.8 năm. Câu 15. Đâu là dãy núi cao nhất châu Á và thế giới? A. Dãy Côn Luân. B. Dãy An-tai. C. Dãy Thiên Sơn. D. Dãy Hi-ma-lay-a. Câu 16. Điều nào đúng khi nói về đặc điểm dân cư châu Á? A. Dân số châu Á chiếm gần 50% dân số thế giới. B. Số dân châu Á tăng nhanh nửa cuối thế kỉ XX, hiện nay đã giảm đáng kể. C. Cơ cấu dân số già và đang có xu hướng trẻ hoá. D. Dân cư thuộc 2 chủng tộc: Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it. Câu 17. Hai tôn giáo lớn nào được ra đời ở Ấn Độ?
  11. A. Ấn Độ giáo và Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. C. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo. D. Hồi giáo và Ki-tô giáo. Câu 18. Năm 2020, mật độ dân số của châu Á là bao nhiêu? A. 130 người/km2. B. 150 người/km2. C. 180 người/km2. D. 200 người/km2. Câu 19. Các khu vực nào của châu Á rất thưa dân? A. Nam Á, Đông Á, Trung Á. B. Đông Nam Á, Bắc Á, Trung Á. C. Đông Á, Tây Á, Nam Á. D. Tây Á, Trung Á, Bắc Á. Câu 20. Đô thị nào đông dân nhất châu Á hiện nay? A. Bắc Kinh (Trung Quốc).B. Đê-li (Ấn Độ). C. Tô-ky-ô (Nhật Bản). D. Thượng Hải (Trung Quốc). II. TỰ LUẬN (5 điểm) A. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. (1.0 điểm) Em hãy rút ra nhận xét về những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Câu 2. (1.5 điểm) a. (1.0 điểm) Em trình bày những nét chính về tổ chức chính quyền, chính sách đối nội và đối ngoại của nhà Lý. b. (0.5 điểm) Trong đối nội, với chính sách "nhu viễn" mềm dẻo của nhà Lý đã có ý nghĩa như thế nào trong công cuộc bảo vệ, giữ vững độc lập chủ quyền của đất nước? B. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 3. (1.0 điểm) Phân tích ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên châu Á. Câu 4. (1.0 điểm) Vì sao nói các quốc gia châu Âu rất chú trọng bảo vệ đa dạng sinh học? Câu 5. (0.5 điểm). Em biết gì về nền kinh tế Hàn Quốc? ------------------------HẾT----------------------- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phần Nội dung Điểm
  12. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A. Trắc nghiệm Đáp án D C C A A D B C A A Đúng 1 câu (5 điểm) Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0.25 điểm Đáp án A B A D D B A B D C B. Tự luận PHẦN LỊCH SỬ (2.5 điểm) (5 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Nhận xét về những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI - Hầu hết các thành tựu văn hóa Đông Nam Á đều gắn liền với sự hình thành 0.25 điểm của các quốc gia dân tộc. - Phật giáo, Hồi giáo là các tôn giáo phát triển mạnh mẽ vào thời kì này. 0.25 điểm - Nghệ thuật kiến trúc của thời kì này cũng phát triển mạnh mẽ và có nhiều công 0.25 điểm trình lớn còn được bảo tồn đến ngày nay. - Các thành tựu văn hóa của Đông Nam Á thời kì này đã đóng góp vào kho tàng 0.25 điểm văn hóa loài người những giá trị văn hóa độc đáo Câu 2. (1.5 điểm) * Tình hình chính trị thời Lý (1.0 điểm) - Tổ chức chính quyền + Trung ương: đứng đầu là vua, dưới có các quan đại thần giúp việc. Vua ở ngôi 0.25 điểm theo chế độ cha truyền con nối; đổi quốc hiệu thành Đại Việt (năm 1054). + Ở địa phương: cả nước chia thành 24 lộ, phủ (ở miền núi gọi là châu); dưới lộ là hương, huyện. 0.25 điểm - Chính sách đối nội, đối ngoại: + Đối nội: nhà Lý thực hiện chính sách mềm dẻo, khôn khéo, song cũng kiên quyết trấn áp những thế lực có mưu đồ tách Đại Việt. 0.25 điểm + Đối ngoại: nhà Lý giữ mối quan hệ hoà hiếu với nhà Tống, dẹp tan cuộc tấn công Chăm-pa, đưa quan hệ Đại Việt – Chăm-pa trở về bình thường. 0.25 điểm * Ý nghĩa của chính sách “nhu viễn” (0.5 điểm) Với chính sách "nhu viễn" mềm dẻo liên kết qua hôn nhân và các hình thức khác, nhà Lý đã thu phục được tuyệt đại bộ phận các tù trưởng và nhân dân vùng biên ải, thực hiện đoàn kết dân tộc, góp phần bảo vệ, giữ vững độc lập chủ quyền đất 0.5 điểm nước. PHẦN ĐỊA LÍ (2.5 điểm)
  13. Câu 3. (1.0 điểm) Ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. + Thuận lợi: Các khu vực cao nguyên, đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sản 0.5 điểm xuất và định cư. + Khó khăn: - Địa hình bị chia cắt mạnh => khi khai thác, sử dụng cần chú ý vấn đề chống xói 0.25 điểm mòn, sạt lở đất. - Địa hình núi cao hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn trong tổng diện tích, gây khó khăn cho 0.25 điểm giao thông, sản xuất và đời sống. Câu 4. (1.0 điểm) Chứng minh các quốc gia châu Âu rất chú trọng bảo vệ đa dạng sinh học: - Châu Âu rất chú trọng bảo vệ đa dạng sinh học. Hệ sinh thái trên cạn và dưới 0.5 điểm nước đều được châu Âu bảo tồn tương đối tốt. - Châu Âu cũng ban hành nhiều giải pháp bảo vệ đa dạng sinh học: 0.5 điểm + Ban hành chính sách bảo vệ và phát triển rừng bền vững + Giảm thiểu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước và môi trường đất. Câu 5. (0.5 điểm) Đôi nét về nền kinh tế Hàn Quốc: a. Quá trình phát triển 0.5 điểm - Quá trình công nghiệp hóa nhanh chóng từ những năm 1960; các tập đoàn lớn như Samsung, Hyundai và LG đã đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển này. - 1997 – 1998: chịu ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính Châu Á, nhưng nhanh chóng phục hồi. b. Hiện trạng nền kinh tế - GDP: Hàn Quốc có GDP đạt khoảng 1,64 nghìn tỷ USD (2020), chiếm khoảng 1,3% GDP toàn cầu (Nguồn: World Bank), thuộc top 12 thế giới. - GDP/người: Khoảng 32.143 USD/người. HS có thể trình bày theo hiểu biết, nhưng ít nhất phải nói được quá trình phát triển và hiện trạng kinh tế thì GV cho điểm tối đa. ------------------------HẾT-----------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2