intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huy Hiệu, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huy Hiệu, Núi Thành” – người bạn đồng hành lý tưởng trong kỳ ôn thi. Không chỉ giúp bạn ghi nhớ kiến thức quan trọng mà còn rèn luyện kỹ năng xử lý đề thi nhanh chóng, chính xác. Hãy tận dụng tài liệu này để bứt phá điểm số!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huy Hiệu, Núi Thành

  1. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HOC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 I.Mục đích: - Giúp HS thấy mình đã tiếp thu đƣợc những điều vừa học đến mức độ nào, có những khiếm khuyến cần đƣợc bổ sung để đáp ứng đƣợc yêu cầu của chƣơng trình. - HS phát triển năng lực nhận thức về trí tuệ ghi nhớ, tái hiện, khái quát hoá, hệ thống hoá kiến thức, phát triển năng lực tƣ duy sáng tạo, vận dụng kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề nảy sinh trong thực tế. - Nắm đƣợc trình độ chung của HS và những tiến bộ rõ rệt hoặc sút kém đột ngột để động viên giúp đỡ kịp thời. - Kết quả giúp GV xem lại bản thân mình về phƣơng pháp, hình thức tổ chức dạy học ... từ đó có nhu cầu tìm cách cải tiến các phƣơng pháp và hình thức tổ chức dạy học của mình. II. Ý nghĩa: - Giúp HS thấy mình đã tiếp thu đƣợc những điều vừa học đến mức độ nào, có những khiếm khuyến cần đƣợc bổ sung để đáp ứng đƣợc yêu cầu của chƣơng trình. - HS phát triển năng lực nhận thức về trí tuệ ghi nhớ, tái hiện, khái quát hoá, hệ thống hoá kiến thức, phát triển năng lực tƣ duy sáng tạo, vận dụng kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề nảy sinh trong thực tế. - Nắm đƣợc trình độ chung của HS và những tiến bộ rõ rệt hoặc sút kém đột ngột để động viên giúp đỡ kịp thời. - Kết quả giúp GV xem lại bản thân mình về phƣơng pháp, hình thức tổ chức dạy học ... từ đó có nhu cầu tìm cách cải tiến các phƣơng pháp và hình thức tổ chức dạy học của mình. III. Hình thức kiểm tra -Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận. -Mức độ: Biết 40 % ; Hiểu 30 % ; Vận dụng : 30 % IV. Ma trận đề kiểm tra: Trên cơ sở phân phối số tiết tỉ lệ, tổng số điểm, số câu, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra . KHUNG MA TRẬN Mức độ nhận thức Chương/ Tổng TT Nội ung/đơn vị ki n thức Nhận i t Th ng hiểu Vận ụng chủ đề % điểm (TNKQ) (TL) (TL)
  2. 1 ĐẤT NƢỚC -Đất nƣớc buổi đầu độc lập DƢỚI THỜI (939-967). CÁC VƢƠNG -Đại Cồ Việt thời Đinh và 4TN: 1,0đ 4TN TRIỀU NGÔ- Tiền Lê (968-1009). 10% ĐINH-TIỀN LÊ (939-1009) 2 ĐẠI VIỆT THỜI - Nhà Lý xây dựng và phát 4TN: 1,0đ LÝ-TRẦN-HỒ triển đất nƣớc (1009-1225) 10% (1009-1407) - Cuộc kháng chiến chống 4TN 1/2TL 1,5TL 2TL: 3,0đ quân xâm lƣợc Tống (1075- 30% 1077) 3 CHÂU ÂU – Phƣơng thức con ngƣời khai thác, sử dụng và bảo vệ môi 2TN 0,5đ -Liên minh châu Âu 2TN 1TL (5%) 1TL: 1,5đ (15%) 4 CHÂU Á – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cƣ, xã hội 6 TN: 1,5đ – Bản đồ chính trị châu Á; các 6TN 1TL (15%) khu vực của châu Á 1TL: 1,5đ (15%) Tông hợp chung 16 câu Số câu/thể loại câu 16 câu 1,5 câu 2,5 câu TNKQ Điểm TNKQ TL TL 4 câu TL Tỉ lệ % 4.0đ 3.0đ 3,0đ 10,0đ 40% 30% 30% 100%
  3. N Đ CT S c u h i th o mức độ nhận thức Chương/ TT Nội ung/Đơn vị ki n thức Mức độ đ nh gi iể Chủ đề i 1 ĐẤT NƢỚC -Đất nƣớc buổi đầu độc Nhận bi t DƢỚI THỜI lập (939-967). CÁC -Đại Cồ Việt thời Đinh Nêu đƣợc những nét chính về thời Ngô, 4TN VƢƠNG Đinh và Tiền Lê và Tiền Lê (968-1009). TRIỀU NGÔ-ĐINH- TIỀN LÊ (939-1009) 2 ĐẠI VIỆT - Nhà Lý xây dựng và Nhận i t THỜI LÝ- phát triển đất nƣớc (1009- - Nêu sự thành lập nhà Lý. Và phát triển 4TN TRẦN-HỒ 1225) đất nƣớc. (1009-1407) - Cuộc kháng chiến chống Th ng hiểu quân xâm lƣợc Tống (1075-1077) - Mô tả về tổ chức chính trị, xã hội. Vận ụng -Việc thành lập Văn Miếu Quốc Tử 1/2TL Giám và mở khoa thi có ý nghĩa gì. - Việc chiếu dời đô có ý nghĩa nhƣ thế nào? 1,5TL -Đánh giá vai trò của Lý Thƣờng Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 - 1077). 3 Nhận bi t – Phƣơng thức con ngƣời – Phƣơng thức con ngƣời khai thác, 2TN CHÂU ÂU khai thác, sử dụng và bảo sử dụng và bảo vệ môi trƣờng thiên vệ môi nhiên -Liên minh châu Âu – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU)
  4. Thông hiểu – Phƣơng thức con ngƣời khai thác, 1TL sử dụng và bảo vệ môi trƣờng thiên nhiên 4 – Vị trí địa lí, phạm vi Nhận bi t châu Á – Trình bày đƣợc đặc điểm vị trí địa – Đặc điểm tự nhiên lí, hình dạng và kích thƣớc châu Á. – Đặc điểm dân cƣ, xã hội – Trình bày đƣợc một trong những 6TN – Bản đồ chính trị châu Á; đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa các khu vực của châu Á hình; khí hậu; sinh vật; nƣớc; khoáng – Các nền kinh tế lớn và sản. kinh tế mới nổi ở châu Á – Trình bày đƣợc đặc điểm dân cƣ, CHÂU Á sự phân bố dân cƣ và các đô thị lớn. – Trình bày đƣợc đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Vận dụng -Tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới? 1TL -Nêu nhận xét về số dân và mật độ dân số của châu Á so với thế giới? S câu/ loại câu 16 câu 1,5 câu 2,5 câu Tổng hợp chung TNKQ TL TL Điểm 4.0đ 3,0đ 3.0đ ỉ ệ 40% 30% 30%
  5. Đ KIỂM TRA MÃ Đ A A.TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) AA I.Lựa chọn c u trả lời đúng Câu 1. Ng Quyền đã làm gì để kh i phục nền độc lập n tộc? A. Xƣng vƣơng, định đô ở Cổ Loa (Hà Nội). B. Lên ngôi hoàng đế. C. Xƣng vƣơng, đặt tên nƣớc. D. Định đô ở Cổ Loa (Hà Nội). C u 2. Loạn 12 sứ qu n là i n c lịch sử xảy ra vào cu i thời kì A. nhà Đinh. B. nhà Ngô. C. nhà Tiền Lê D. nhà Lý. C u 3. Triều đại phong ki n nào n i ti p nhà Đinh? A. Nhà Lý B. Nhà Tiền Lê C. Nhà Trần D. Nhà Hậu Lê C u 4. Tầng lớp xã hội có s lượng đ ng đảo nhất thời Tiền Lê là A. quan lại B. nông dân C. nô tì D. thƣơng nhân. C u 5. Ai là s ng lập nên nhà Lý vào năm 1009? A. Lý Nhân Tông B. Lý Chiêu Hoàng C. Lý Anh Tông D. Lý Công Uẩn C u 6. ộ Hình thư được nhà Lý an hành vào năm A. 1040 B. 1041 C. 1042 D.1043 C u 7. Qu n đội nhà Lý được chia thành hai ộ phận A. công binh và nông binh. B. thủy binh và bộ binh. C. cấm quân và quân địa phƣơng. D. dân binh và công binh. C u 8. Chủ trương của Lý Thường Kiệt trong cuộc kh ng chi n ch ng T ng (1075-10770 là A. ngồi yên đợi giặc C. phòng thủ đợi giặc B. tiến công trƣớc để tự vệ. D. rút lui bảo toàn lực lƣợng Câu 9. Thiên tai nào thƣờng xảy ra ở một số quốc gia ở Tây và Trung Âu? A. Mƣa lũ. B. Cháy rừng. C. Nắng nóng. D. Sạt lở đất. Câu 10. Liên minh châu âu có bao nhiêu quốc gia thành viên? A. 25. B. 26. C. 27. D. 28. II.Trong c c c u sau, c u nào đúng, c u nào sai về tự nhiên ch u Á: Câu 11.Địa hình núi châu Á theo hai hƣớng chính: đông - tây hoặc gần đông - tây, bắc nam hoặc gần bắc – nam. Câu 12. Càng gần về phía biển, địa hình châu Á cao dần III. Hãy sử dụng những cụm từ sau để hoàn thành đoạn th ng tin ưới đ y: ( ó ẩm, ió mùa, k đề , p r ) Câu13. Khu vực Đông Nam Á phần đất liền có khí hậu nhiệt đới .…………….. mùa hạ có gió tây nam nóng, ẩm gầy mƣa nhiều; mùa đông có gió đông bắc khô, lạnh. Câu 14.Mạng luới sông ở châu Á khá phát triển, nhiều hệ thống sông lớn nhƣng phân bố …………………. và có chế độ nƣớc rất phức tạp. Câu 15. hép c c ên tr i với c c ên phải sao cho phù hợp. Tôn giáo Nơi ra đời 1.Phật giáo a. pa- le – xtin 2.Ki -tô giáo b. A – rập Xê – út 3.Ấn Độ giáo c.Trung Quốc 4.Hồi giáo d. Ấn Độ a.(1--- ? ; 2 --- ?). b.(3 --- ? ; 4 --- ?).
  6. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: a) (1,5 điểm)Trình bày nét chính về tổ chức chính quyền thời nhà Lý. b) (0,5 điểm)Việc nhà Lý xây dựng Văn Miếu – Quốc Tử Giám và mở khoa thi đầu tiên có ý nghĩa nhƣ thế nào? Câu 2(1 điểm) Đánh giá về vai trò của Lý Thƣờng Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075-1077). Câu 3( 1.5 điểm). Trình bày vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học ở châu Âu? Câu 4(1,5điểm). Dựa vào bảng số dân, mật độ dân số của châu Á và thế giới dƣới đây Ch u lục S n Mật độ n s ( triệu người) (người/km2) Châu Á 4 641,1 150 Thế giới 7 794,8 60 a.Hãy tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới? b.Nêu nhận xét về số dân và mật độ dân số của châu Á so với thế giới? ************** MÃ Đ B AA A.TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) I. Lựa chọn c u trả lời đúng: C u 1. Năm 939, Ng Quyền lên ng i vua, đóng đ ở đ u? A. Cổ Loa B. Hoa Lƣ C. Bạch Hạc D. Phong Châu C u 2. i n c lịch sử xảy ra vào cu i thời kì nhà Ng là A. đất nƣớc chia cắt Nam Bắc triều. B. chiến tranh Trịnh-Nguyễn. C. loạn 12 sứ quân D. cát cứ vùng miền C u 3. Sau khi lên ng i, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là A. Đại Nam B. Đại Việt C. Đại Cồ Việt D. Đại Ngu C u 4. T n gi o được truyền rộng rãi ưới thời Tiền Lê? A. Đạo giáo B. Phật giáo C. Nho giáo D. Thiên chúa giáo C u 5. Nhà Lý được thành lập vào năm A. 1007. B. 1008. C.1009. D.1010. C u 6. ộ luật thành văn đầu tiên của nước ta có tên là A. Hình thƣ. B. Hình luật. C. Luật Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ. C u 7. Qu n đội thời Lý được thi hành th o chính s ch A. “ngụ binh ƣ nông” . B. “dân binh tập hợp” C. “rèn luyện trí lực”. D. “ngụ binh ƣ công”. C u 8. “Ngồi yên đợi giặc kh ng ằng đ m qu n đ nh trước để chặn th mạnh của giặc” là câu nói của A. Lý Công Uẩn B.Trần Hƣng Đạo C. Đinh Bộ Lĩnh D. Lý Thƣờng Kiệt Câu 9. Thiên tai nào thƣờng xảy ra ở một số quốc gia ở Nam Âu ? A. Mƣa lũ. B. Cháy rừng. C. Nắng nóng. D. Sạt lở đất. Câu 10 .EU có bao nhiêu nƣớc công nghiệp hàng đầu thế giới (nhóm G7)? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. II.Trong c c c u sau, c u nào đúng, c u nào sai về tự nhiên ch u Á: Câu 11. Các sông ở khí hậu gió mùa lũ quanh năm. Câu 12. Châu Á có đầy đủ các đới khí hậu trên thế giới và phân hoá đa dạng thành nhiều kiểu khí hậu.
  7. III.Hãy sử dụng những cụm từ sau để hoàn thành đoạn th ng tin ưới đ y. ( Xíc đạo, iệ đới, đứ ãy, â ê ) Câu 13. Khu vực Đông Nam Á phần hải đảo có khí hậu …………..quanh năm nóng ẩm, mƣa nhiều. là khu vực chịu nhiều ảnh hƣởng của các cơn bão nhiệt đới. Câu 14.Châu Á có nhiều hồ lớn đƣợc hình thành từ các ..…………. hoặc miệng núi lửa (Ca-xpi, Bai-can, A-ran,...). Câu 15. hép c c ên tr i với c c ên phải sao cho phù hợp. Tôn giáo Nơi ra đời 1.Phật giáo a.A – rập Xê – út 2.Ki -tô giáo b.Ấn Độ 3.Ấn Độ giáo c.Trung Quốc 4.Hồi giáo d. pa- le – xtin a.(1--- ? ; 2 --- ?). b.(3 --- ? ; 4 --- ?). B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: a.(1.5 điểm)Trình bày những nét chính về tình hình xã hội thời Lý. b.( 0.5 điểm) Việc dời đô của Lý Công Uẩn có ý nghĩa nhƣ thế nào? Câu 2(1.0 điểm). Đánh giá về vai trò của Lý Thƣờng Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075-1077). Câu 3( 1.5 điểm). Trình bày vấn đề ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu? Câu 4(1,5điểm). Dựa vào bảng số dân, mật độ dân số của châu Á và thế giới dƣới đây Ch u lục S n Mật độ n s ( triệu người) (người/km2) Châu Á 4 641,1 150 Thế giới 7 794,8 60 a).Hãy tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới? b).Nêu nhận xét về số dân và mật độ dân số của châu Á so với thế giới? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ Đ A I/ TRẮC N HIỆM( 4,0 điểm),Mỗi ý đúng đƣợc 0,25 điểm */Học sinh khuy t tật làm từ c u 1 đ n c u 4 và từ c u 9 đ n c u 12 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B B D C C B Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C Đúng Sai gió mùa không a) b) đều. 1--- d 3 --- d 2 --- a. 4 --- b.
  8. II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm) */Học sinh khuy t tật chỉ yêu cầu làm câu 1(a) và câu 3 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 6.0điểm 1 a) Nhà Lý xây dựng hệ thống chính quyền từ trung ƣơng đến địa 2.0 điểm phƣơng. (0,25đ) - Đứng đầu là vua, dƣới có các quan đại thần (quan văn, quan võ) giúp việc. Vua ở ngôi theo chế độ cha truyền con nối. (0,5đ) - Những ngƣời thân tín nắm giữ các chức vụ cao trong triều đình. (0,25đ) - Chia cả nƣớc thành 24 lộ, phủ, ở miền núi gọi là châu. Dƣới lộ (phủ, châu) là hƣơng, huyện. Đơn vị cấp cơ sở là xã. (0,5đ) b) Việc xây dựng Văn Miếu, thành lập Quốc Tử Giám đã thể hiện sự quan tâm, chăm lo của nhà nƣớc đối với giáo dục, cho thấy nhà Lý đã bƣớc đầu sử dụng con đƣờng khoa cử để tuyển chọn nhân tài, đặt cơ sở đƣa đất nƣớc phát triển. (0,5 đ) 2 - Là ngƣời chỉ huy trực tiếp cuộc kháng chiến chống Tống, giữ vai 1.0điểm trò chủ chốt.(0,5 đ) - Đƣa ra các chủ trƣơng và kế sách độc đáo đẩy cuộc kháng chiến đi đến thắng lợi. (0,5 đ) Trình ày vấn đề ảo vệ đa ạng sinh học ở ch u Âu: 1.5 điểm - Đa dạng sinh học ở châu Âu rất đƣợc các nƣớc chú trọng bảo 3 vệ,(0,5đ) -Các hệ sinh thái trên cạn và dƣới nƣớc đƣợc bảo tồn tƣơng đối tốt,(0,25đ) - Các nƣớc châu Âu đã ban hành nhiều chính sách bảo vệ và phát triển rừng bền vững,(0,5đ) -Giảm thiểu các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trƣờng nƣớc và môi trƣờng đất để bảo vệ sự đa dạng sinh học,(0,25d) Dựa vào ảng s n, mật độ n s của ch u Á và th giới 1.5điêm a.Tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới(0,5đ) Tỉ lệ số dân châu Á: (4641,1 : 7794,8).100% = 59,5%. 4 b.Nhận xét về số dân và mật độ dân số của châu Á so với thế giới(1,0đ) - Châu Á có số dân chiếm hơn một nửa dân số thế giới(59,5%), là châu lục đông dân nhất thế giới(0,5đ). - Mật độ dân số châu Á cao(150 người/km2), cao hơn 2,5 lần mức trung bình của thế giới(60 người/km2).(0,5đ) MÃ Đ B I/ TRẮC N HIỆM( 4,0 điểm) Mỗi câu đúng đƣợc 0,25 điểm */Học sinh khuy t tật làm từ c u 1 đ n c u 4 và từ c u 9 đ n c u 12 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C B C A A D Câu 9 10 11 12 13 14 15
  9. Đáp án B A Sai Đúng xích đứt a) b) đạo gãy 1---- b 3 --- b 2 --- d. 4 --- a. II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm) */Học sinh khuy t tật chỉ yêu cầu làm c u 1(a) và câu 3 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 6,0điểm 1 a) Xã hôi có xu hƣớng phân hóa hơn. 2,0điểm - Tầng lớp quý tộc có nhiều đặc quyền; một số ít dân thƣờng có nhiều ruộng đất trở thành địa chủ.(0,5 đ) - Nông dân chiếm đa số, nhận ruộng đất cày cấy và nộp tô thuế, thực hiện nghĩa vụ với nhà nƣớc.(0,5 đ) - Thợ thủ công và thƣơng nhân khá đông đảo; Nô tì có địa vị thấp kém nhất.(0,5 đ) b)- Việc dời đô của Lý Công Uẩn có ý nghĩa to lớn về chính trị, văn hóa, quân sự. Hành động này không chỉ ssown thuần thay đỏi vị trí địa lí của kinh đô mà thể hiện tầm nhìn chiến lƣợc của Lý Công Uẩn( 0,5 đ) 2 - Là ngƣời chỉ huy trực tiếp cuộc kháng chiến chống Tống, giữ vai 1,0điêm trò chủ chốt.(0,5 đ) - Đƣa ra các chủ trƣơng và kế sách độc đáo đẩy cuộc kháng chiến đi đến thắng lợi. (0,5 đ) Trình ày vấn đề ứng phó với i n đổi khí hậu ở ch u Âu: 1.5điêm - Trổng và bảo vệ rừng giúp giảm thiểu khí co2, và giảm nguy 3 cơ lũ lụt, chống hạn hán.(0,75đ) - Hạn chế tối đa việc sử dụng nhiên liệu hoá thạch và phát triển các nguồn năng lƣợng tái tạo, thân thiện với môi trƣờng nhƣ năng lƣợng gió, mặt trời, sóng; biển, thuỷ triều.(0,75đ) 4 Dựa vào ảng s n, mật độ n s của ch u Á và th giới 1.5điêm a.Tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới(0,5đ) Tỉ lệ số dân châu Á: (4641,1 : 7794,8).100% = 59,5%. b.Nhận xét về số dân và mật độ dân số của châu Á so với thế giới(1,0đ) - Châu Á có số dân chiếm hơn một nửa dân số thế giới(59,5%), là châu lục đông dân nhất thế giới(0,5đ). - Mật độ dân số châu Á cao(150 người/km2), cao hơn 2,5 lần mức trung bình của thế giới(60 người/km2).(0,5đ) .....H T.....
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
47=>2