
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC: 2024 - 2025 Số câu hỏi Tổng theo mức % Nội dung/ Chương/ Mức độ độ nhận Điểm Đơn vị TT Chủ đề đánh giá thức kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1. Quá trình Nhận biết: hình thành - Kể lại 1 và phát được những triển chế độ sự kiện chủ phong kiến yếu về quá ở Tây Âu trình hình 1 thành xã TÂY ÂU hội phong TỪ THẾ KỈ kiến ở Tây V ĐẾN Âu. 1 NỬA ĐẦU Thông THẾ KỈ hiểu: XVI - Trình bày 1 được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ
- xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. - Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo. Vận dụng: - Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 2. Các cuộc Thông phát kiến hiểu: 1 địa lí - Nêu được hệ quả của các cuộc 1 phát kiến địa lí. Vận dụng: - Sử dụng lược đồ 1 hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét
- chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới. Vận dụng cao: - Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. 3. Văn hoá Nhận biết: Phục hưng - Trình bày 1 được những thành tựu tiêu biểu của phong 1 trào văn hoá Phục hưng. Thông hiểu: 1 - Giới thiệu được sự biến đổi
- quan trọng về kinh tế - xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng: - Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu. 4. Cải cách Nhận biết: tôn giáo - Nêu được 1 nguyên nhân của phong trào 1 cải cách tôn giáo. Thông 1 hiểu: - Mô tả khái quát 1 được nội dung cơ
- bản của các cuộc cải cách tôn giáo. - Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo. - Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. 5. Sự hình Thông thành quan hiểu: 1 hệ sản xuất - Xác định tư bản chủ được những nghĩa ở Tây biến đổi Âu trung chính trong đại xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở
- Tây Âu. 2 1. Khái Vận dụng: lược tiến - Lập được 1 trình lịch sử sơ đồ tiến TRUNG của Trung trình phát QUỐC TỪ Quốc từ thế triển của THẾ KỈ kỉ VII Trung Quốc VII ĐẾN từ thế kỉ GIỮA THẾ KỈ XIX VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). 2. Thành Nhận biết: tựu chính - Nêu được 2* 5% trị, kinh tế, những nét 0.5đ văn hóa của chính về sự Trung Quốc thịnh từ thế kỉ vượng của 1 VII đến Trung Quốc giữa thế kỉ dưới thời 1 XIX Đường. Thông hiểu: - Mô tả được sự
- phát triển 1 kinh tế thời Minh - Thanh. - Giới thiệu được những thành tựu 1 chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc...). Vận dụng: - Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến
- trúc...). Vận dụng cao: - Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc...) có ảnh hưởng đến hiện nay. 3 ẤN ĐỘ TỪ 1. Vương Nhận biết: THẾ KỈ IV triều Gupta - Nêu được 1 ĐẾN GIỮA 2. Vương những nét THẾ KỈ triều Hồi chính về 1 XIX giáo Delhi điều kiện tự 3. Đế quốc nhiên của Mogul Ấn Độ. - Trình bày khái quát được sự ra 1 đời và tình
- hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới 1 thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu: - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. Vận dụng: - Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa
- thế kỉ XIX. 4 ĐÔNG 1. Khái Thông NAM Á quát về hiểu: 1 TỪ NỬA Đông Nam - Mô tả SAU THẾ Á từ nửa được quá KỈ X ĐẾN sau thế kỉ X trình hình NỬA ĐẦU đến nửa thành, phát 1 THẾ KỈ đầu thế kỉ triển của XVI XVI các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế 1 kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những 1 thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng: - Nhận xét được những thành tựu
- văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao: - Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. 2. Vương Nhận biết: quốc - Nêu được 1 Campuchia một số nét tiêu biểu về văn hoá của 1* 2.5% Vương quốc 0.25đ
- Campuchia. - Nêu được sự phát triển 1 của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu: - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc 1 Campuchia. Vận dụng: - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 3. Vương Nhận biết: quốc Lào - Nêu được 2* 5% một số nét 0.5đ
- tiêu biểu về văn hoá của 1 Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát 1 triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu: - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển 1 của Vương quốc Lào. Vận dụng: - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 5 VIỆT 1. Việt Nam Nhận biết: NAM TỪ từ năm 938 - Nêu được 1
- ĐẦU THẾ đến năm những nét KỈ X ĐẾN 1009: thời chính về 1* 2.5% ĐẦU THẾ Ngô - Đinh thời Ngô. 0.25đ KỈ XVI - Tiền Lê - Trình bày được công cuộc thống 1* 2.5% nhất đất 0.25đ nước của Đinh Bộ 1 Lĩnh và sự thành lập 1* 15% nhà Đinh. 1.5đ - Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô - Đinh - Tiền Lê. Thông hiểu: - Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). - Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính
- quyền thời Ngô - Đinh - Tiền Lê. 2. Việt Nam Nhận biết: từ thế kỉ XI - Trình bày 1* 2.5% đến đầu thế được sự 0.25đ kỉ XIII: thời thành lập 1/2 (a)* Lý nhà Lý. 1 Thông hiểu: - Mô tả được những 10% nét chính 1/2 (b)* 1đ về chính trị, kinh tế, xã 5% hội thời Lý. 0.5đ Vận dụng: - Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Vận dụng cao: - Nâng chuẩn kiến thức: đánh giá được sự kiện dời đô
- ra Đại La của Lý Công Uẩn. Số câu/Loại câu 8 câu TNKQ 1 câu 1/2 câu 10 câu TL TL (b) 5đ Tỉ lệ % 20% 15% 5% 50% TT Chương/ Nội dung/ Mức độ Số câu hỏi Chủ đề Đơn vị đánh giá theo mức độ kiến thức nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao % Điểm PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 CHÂU ÂU 1. Vị trí địa Nhận biết: lí, đặc điểm - Nêu được 1 tự nhiên đặc điểm vị châu Âu trí địa lí, hình dạng, 1* 2.5%
- kích thước 0.25đ của châu Âu. 1 - Biết được đặc điểm, vị trí phân bố 1 của khí hậu, địa hình và các đới 1 thiên nhiên ở châu Âu. - Kể tên 1 được các con sông 1 lớn và các dãy núi cao ở châu Âu. Thông hiểu: - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. - Trình bày được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu. - Trình bày được đặc
- điểm phân hóa khí hậu của châu Âu. - Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên ở châu Âu. 2. Đặc điểm Nhận biết: dân cư, xã - Nêu được 1 hội châu Âu đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hóa 1 ở châu Âu. Vận dụng: - Phân tích được sự ảnh hưởng của cơ cấu dân số già đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Âu. 3. Khai Vận dụng: thác, sử - Trình bày 1 dụng và bảo được những vệ thiên biện pháp nhiên châu nhằm khai Âu thác, sử 1 dụng và bảo vệ thiên
- nhiên ở châu Âu. Vận dụng cao: - Từ những biện pháp bảo vệ môi trường ở châu Âu, liên hệ thực tế về những giải pháp để bảo vệ môi trường ở địa phương. 4. Liên Nhận biết: minh châu - Nêu được 2* 5% Âu (EU) đôi nét về 0.5đ Liên minh châu Âu 1 (EU). Thông hiểu: - Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong 4 trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. 2 CHÂU Á 1. Vị trí địa Nhận biết:
- lí, đặc điểm - Nêu được 1 tự nhiên vị trí địa lí, châu Á hình dạng 3* 7.5% kích thước 0.75đ châu Á. - Nêu được một trong 1 những đặc điểm thiên nhiên châu 1 Á: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Nêu được các khu vực thuộc châu Á. Vận dụng: - Xác định được trên lược đồ các đô thị lớn ở Châu Á. 2. Đặc điểm Nhận biết: dân cư, xã - Nêu được 1* 2.5% hội châu Á đặc điểm 0.25đ dân cư, tôn 1 giáo. - Nêu được sự phân bố 1/2 (a)* 10% dân cư và 1đ các đô thị lớn.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
