intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU MA TRẬN ĐỀ VÀ BẢN ĐẶC TẢ TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ – LỚP 7 I/ MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I. - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Tự luận. - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Nội dung: Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Thôn Vận % TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận chủ đề g hiểu dụng điểm biết Phân môn Lịch sử 1 ẤN ĐỘ TỪ 1. Vương triều Gupta THẾ KỈ IV 2. Vương triều Hồi giáo Delhi 1 ĐẾN GIỮA 15% THẾ KỈ XIX 3. Đế quốc Mogul 2 ĐÔNG NAM 1. Khái quát về Đông Nam Á từ Á TỪ NỬA nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ SAU THẾ KỈ 15% X ĐẾN NỬA XVI 1 ĐẦU THẾ KỈ 2. Vương quốc Campuchia XVI 3. Vương quốc Lào 3 VIỆT NAM 1. Việt Nam từ năm 938 đến năm TỪ ĐẦU 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê 20% THẾ KỈ X 1 ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI 50% Tỉ lệ 20% 15% 15% Phân môn Địa lí 1 CHÂU Á – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Bản đồ chính trị châu Á; các khu 1 1 1 50% vực của châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100 %
  2. II/ BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức Nội độ nhận thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề vị kiến Nhận hiểu dụng thức biết Phân môn Lịch sử 1 ẤN ĐỘ 1. Vương Nhận biết TỪ triều Gupta – Nêu được những nét chính về THẾ KỈ 2. Vương điều kiện tự nhiên của Ấn Độ IV ĐẾN GIỮA triều Hồi – Trình bày khái quát được sự ra THẾ KỈ giáo Delhi đời và tình hình chính trị, kinh tế, XIX xã hội của Ấn Độ dưới thời các 3. Đế quốc Mogul vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. 1 Thông hiểu - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 2 ĐÔNG 1. Khái Thông hiểu NAM Á quát về – Mô tả được quá trình hình thành, TỪ Đông Nam phát triển của các quốc gia Đông NỬA Á từ nửa SAU sau thế kỉ Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa THẾ KỈ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. X ĐẾN đầu thế kỉ - Giới thiệu được những thành tựu NỬA XVI ĐẦU văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á THẾ KỈ từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế XVI kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
  3. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay 2. Vương Nhận biết quốc – Nêu được một số nét tiêu biểu về Campuchia văn hoá của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu 1 – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 3. Vương Nhận biết quốc Lào – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 3 VIỆT 1. Việt Nhận biết NAM Nam từ – Nêu được những nét chính về TỪ năm 938 thời Ngô ĐẦU THẾ KỈ đến năm – Trình bày được công cuộc thống 1 X ĐẾN 1009: thời nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và ĐẦU Ngô – sự thành lập nhà Đinh THẾ KỈ Đinh – XVI – Nêu được đời sống xã hội, văn
  4. Tiền Lê hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Số câu/ loại câu 1 câu 1 câu 1Câu Tỉ lệ % 20% 15% 15% Phân môn Địa lí 1 – Vị trí địa Nhận biết lí, phạm vi – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, CHÂU hình dạng và kích thước châu Á. Á châu Á – Đặc – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; điểm tự khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. nhiên – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn – Đặc giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị điểm dân lớn. cư, xã hội – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính – Bản đồ ở châu Á. chính trị – Xác định được trên bản đồ chính trị châu Á; các các khu vực của châu Á. 1 1 1 khu vực – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một của châu Á trong các khu vực ở châu Á – Các nền Thông hiểu kinh tế lớn – Trình bày được ý nghĩa của đặc và kinh tế điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng mới nổi ở và bảo vệ tự nhiên. châu Á Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). Số câu/ loại câu 1 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 20% 15% 15% Tổng hợp chung 40% 30% 30% III/ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
  5. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I LSĐL 7 NĂM HỌC 2024- 2025 I/ Phân môn lịch sử: Câu 1. Một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Câu 2. Những chính sách và tác dụng cải cách về chính trị, kinh tế, xã hội của A-cơ-ba. Câu 3. Trình bày sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Câu 4. Sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Câu 5. Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh. II/ Phân môn địa lí: Câu 6. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. Câu 7. Phân tích đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu,) của khu vực Đông Nam Á; Đông Á. Câu 8. Ý nghĩa của sông ngòi đối với việc sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Á. Câu 9. Trình bày đặc điểm quy mô và cơ cấu dân số ở châu Á. Câu 10. Lịch sử phát triển nền kinh tế Nhật Bản.
  6. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NH 2024-2025 TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ – LỚP 7  Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 Điểm Lời phê của giáo viên: Họ và tên: …………………….…….…… Lớp: ………. TỰ LUẬN (10.0 điểm) I/ Phân môn lịch sử: (5 điểm) Câu 1. (1.5đ) Nêu một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Câu 2. (1.5đ) Trình bày sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Câu 3. (2đ) Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh. II/ Phân môn địa lí: (5 điểm) Câu 4. (2đ) Phân tích đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu) của khu vực Đông Nam Á. Câu 5.(1.5đ) Ý nghĩa của sông ngòi đối với việc sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Á. Câu 6. (1,5đ) Trình bày lịch sử phát triển nền kinh tế Nhật Bản. BÀI LÀM ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
  7. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NH 2024-2025 TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ – LỚP 7  Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 Họ và tên: …………………….…….… Điểm Lời phê của giáo viên: Lớp: ………. TỰ LUẬN (10.0 điểm) I/ Phân môn lịch sử: (5 điểm) Câu 1. (1.5đ) Nêu một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Câu 2. (2đ) Những chính sách và tác dụng cải cách về chính trị, kinh tế của A-cơ-ba. Câu 3. (1.5đ) Trình bày sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. II/ Phân môn địa lí: (5 điểm) Câu 4. (2đ) Phân tích đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu) của khu vực Đông Á. Câu 5.(1.5đ) Ý nghĩa của sông ngòi đối với việc sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Á. Câu 6. (1,5đ) Trình bày lịch sử phát triển nền kinh tế Nhật Bản. BÀI LÀM ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM Đề 1: Phần/ Điểm (số Câu hỏi/ Nội dung cần đạt từng diểm) phần Câu 1 (1,5đ): Một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam 1,5đ Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Tôn giáo: Phật giáo phát triển rực rỡ. Thế kỉ XIII, Hồi giáo du nhập và trở thành quốc giáo ở các quốc gia hải đảo. (0,5đ) - Chữ viết: Xuất hiện sớm. Tạo cơ sở cho sự phát triển của văn học, sử học. (0,25đ) - Văn học: Đám cưới A-giu-na-vi-va-ha, Đại Việt sử ký, Bình Ngô đại cáo, … (0,25đ) - Kiến trúc, điêu khắc: Phát triển rực rỡ. Kiến trúc: ở Pa-gan, Ăng-co, Thăng Long. (0.5đ) Điêu khắc: gỗ (Đại Việt), đá (Cam-pu-chia), bích họa (Pa-gan) ... Câu 2 (1.5đ): Sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 1.5đ - Chính trị: Các vị vua không ngừng mở rộng quyền lực của mình ra I/ bên ngoài. (0,25đ) Phân - Đối ngoại: Tiến hành chiến tranh, mở rộng lãnh thổ tới các khu vực môn vùng trung lưu sông Mê Công, vùng hạ lưu sông Mê Nam (thuộc Lào và (0,25đ) lịch Thái Lan ngày nay). sử: - Kinh tế: Phát triển đa dạng: đánh bắt thủy sản, săn bắt, khai thác lâm (5 sản, canh tác lúa nước, buôn bán. (0,25đ) điểm) - Dân cư: đông đúc, thịnh vượng ở bắc Biển Hồ. => Thời kì Ăng-co là thời kì phát triển thịnh đạt nhất của Vương quốc (0,25đ) Cam-pu-chia. Dưới thời kì này, Vương quốc Cam-pu-chia trở thành một trong những quốc gia hùng mạnh ở Đông Nam Á. (0,5đ) Câu 3 (2đ): Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh 2đ Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh. - Năm 944 Ngô Quyền mất, chính quyền suy yếu -> đất nước loạn 12 sứ (0,5đ) quân. - Đinh Bộ Lĩnh lập căn cứ ở Hoa Lư, liên kết một số sứ quân, cùng nhân (0,5đ) dân dẹp loạn. - Năm 967, Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nước. (0,5đ) - Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hoàng đế, đặt tên nước là Đại Cồ (0,5đ) Việt, đóng đô ở Hoa Lư, Ninh Bình. Câu 4 (2đ): Phân tích đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu,) của khu 2đ vực Đông Nam Á. II/ Phân môn địa lí: (1đ) (5 điểm) (1đ)
  9. Câu 5 (1.5đ): Ý nghĩa của sông ngòi đối với việc sử dụng và bảo vệ 1.5đ thiên nhiên châu Á. - Các con sông ở châu Á có vai trò rất quan trọng, là cái nôi hình thành (0.5đ) một số nền văn minh như Hoàng Hà, Ấn - Hằng, ... - Ngày nay, sông ngòi châu Á có vai trò vô cùng quan trọng trong giao thông, thuỷ điện, cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt, du lịch, đánh (0.5đ) bắt và nuôi trồng thuỷ sản. - Vì vậy, vấn đề bảo vệ môi trường nước và xây dựng những công trình (0,5đ) thủy lợi là thách thức mỗi quốc gia phải đối mặt. Câu 6 (1.5đ): Trình bày lịch sử phát triển nền kinh tế Nhật Bản. 1.5đ (0.25đ) (0.5đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Đề 2: Phần/ Điểm (số Câu hỏi/ Nội dung cần đạt từng diểm) phần Câu 1 (1,5đ): Một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 1,5đ - Tôn giáo: Phật giáo phát triển rực rỡ. Thế kỉ XIII, Hồi giáo du nhập và trở thành quốc giáo ở các quốc gia hải đảo. (0,5đ) - Chữ viết: Xuất hiện sớm. Tạo cơ sở cho sự phát triển của văn học, sử học. (0,25đ) - Văn học: Đám cưới A-giu-na-vi-va-ha, Đại Việt sử ký, Bình Ngô đại cáo, … (0,25đ) I/ - Kiến trúc, điêu khắc: Phát triển rực rỡ. Kiến trúc: ở Pa-gan, Ăng-co, Phân Thăng Long. (0.5đ) môn Điêu khắc: gỗ (Đại Việt), đá (Cam-pu-chia), bích họa (Pa-gan) ... lịch Câu 2 (2đ): Những chính sách và tác dụng cải cách về chính trị, kinh sử: tế , xã hội của A-cơ-ba. 2đ (5 a, Chính trị: - Hoàng đế đích thân bổ nhiệm tất cả quan chức, kể cả điểm) những vùng xa xoi, hẻo lánh (1đ) - Xây dựng luật pháp nghiêm minh, có tham khảo luật cổ truyền Ấn Độ - Tác dụng: Nền chính trị ổn định, quyền lực A-cơ-ba được củng cố. b, Kinh tế: - Đo đạc lại ruộng dất - Thống nhất hệ thống đo lường và tiền tệ (1đ) - Tác dụng: Sản phẩm nông nghiệp đa dạng. Kinh tế hàng hoá phát triển Câu 3 (1.5đ): Sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 1.5đ - Hành chính : + Vương quốc Lan Xang được chia thành các mường, có quan đứng đầu, (0,25đ) lực lượng quân đội do nhà vua chỉ huy. + Kinh đô ban đầu ở Mường Xoa
  10. (Luông Pha-bang), sau chuyển về Viêng Chăn. - Dân số: Từ cuối thế kỉ XIV, dân cư đã dân dần trở nên đông đúc, đời (0,25đ) sống thanh bình. (0,5đ) - Kinh tế: Họ làm : + Cư dân làm nông nghiệp, chủ yếu trồng lúa nếp. + Phát triển các nghề thủ công truyền thống như dệt vải, làm dao rựa bằng sắt, đồ mây tre, ... và trao đổi buôn bán với các nước láng giềng. - Đối ngoại: + Lan Xang giữ quan hệ hoà hiếu với Cam-pu-chia và Đại Việt nhưng (0,5đ) cương quyết chiến đấu chống lại những cuộc chiến tranh xâm lược. + Năm 1565, chiến thắng quân xâm lược Miến Điện (Mi-an-ma), bảo vệ được lãnh thổ và nền độc lập của mình. Câu 4 (2đ): Phân tích đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu,) của khu vực Đông Á. Đặc Đất liền Hải đảo 2đ điểm Phía tây Phía đông Địa - Núi, sơn - Đồi, núi thấp - Là miền núi trẻ, thường hình nguyên cao, xen các đồng xuyên có động đất và hiểm trở và các bằng rộng và núi lửa. (1đ) bồn địa rộng. bằng phẳng Khí Khí hậu lục địa Các kiểu khí hậu gió mùa ẩm với 2 mùa rõ hậu quanh năm khô nét: (1đ) hạn + Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa. + Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi II/ vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều. Phân Câu 5 (1.5đ): Ý nghĩa của sông ngòi đối với việc sử dụng và bảo vệ 1.5đ môn thiên nhiên châu Á. địa lí: - Các con sông ở châu Á có vai trò rất quan trọng, là cái nôi hình thành (0.5đ) (5 một số nền văn minh như Hoàng Hà, Ấn - Hằng, ... điểm) - Ngày nay, sông ngòi châu Á có vai trò vô cùng quan trọng trong giao thông, thuỷ điện, cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt, du lịch, đánh bắt (0.5đ) và nuôi trồng thuỷ sản. - Vì vậy, vấn đề bảo vệ môi trường nước và xây dựng những công trình (0,5đ) thủy lợi là thách thức mỗi quốc gia phải đối mặt. Câu 6 (1.5đ): Trình bày lịch sử phát triển nền kinh tế Nhật Bản. 1.5đ (0.25đ) (0.5đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2