
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Nội Mức độ Tổng Chương/ dung/đơn nhận thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phân môn Lịch sử 1 Trung 1. Thành Quốc từ tựu chính 5% TK VII đến trị, kinh tế, 2* giữa TK văn hóa XIX của Trung Quốc từ 2 Ấn Độ từ 1. Vương giữa TK IV triều Gupta 15% đến TK 2. Vương XIX triều Hồi 6* 1 1 giáo Delhi 3. Đế quốc Mogul 3 ĐNA từ 1. Khái nửa sau TK quát về X đến nửa Đông Nam 30% đầu TK Á từ nửa XVI sau thế kỉ 1/2* 1/2* 4 X đến nửa 1 1* đầu thế kỉ XVI 2. Vương quốc Lào Tổng 8 ½ ½+1 9 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Phân môn Địa lý 1 Châu Á 1. Vị trí địa 2 1* lí, phạm vi 4* châu Á 2. Đặc 25% điểm tự nhiên 3. Đặc điểm dân cư, xã hội 4. Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á
- 5. Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á 2 Châu Phi 1. Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi 2. Đặc 25% điểm tự nhiên 3. Đặc điểm dân cư, xã hội 4. Phương 2 1 1* thức con 4* người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 5. Khái quát về Cộng hoà Nam Phi Tổng 8 1 1 10 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2035 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phân môn Lịch sử 1 Trung Quốc 1. Thành Nhận biết 2*
- từ TK VII tựu chính - Nêu được đến giữa trị, kinh tế, những nét TK XIX văn hóa của chính về sự Trung Quốc thịnh vượng từ của Trung Quốc dưới thời Đường 2 Ấn Độ từ 1. Vương Nhận biết giữa TK IV triều Gupta- Nêu được đến TK 2. Vương những nét XIX triều Hồi chính về giáo Delhi điều kiện tự 3. Đế quốc nhiên của Mogul Ấn Độ - Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, 6* Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu 1 - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về 1 văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng - Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 3 ĐNA từ nửa 1. Khái quát Nhận biết 4 sau TK X về Đông - Nêu được đến nửa đầu Nam Á từ một số nét TK XVI nửa sau thế tiêu biểu về
- kỉ X đến văn hoá của 1 nửa đầu thế Vương 1/2* kỉ XVI. quốc Lào. 2. Vương - Nêu được quốc Lào sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu - Mô tả 1* được quá 1/2* trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng - Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Đánh giá được sự
- phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Số câu/ loại 8 câu 1/2 câu ½+1 câu câu Tỉ lệ % 20% 15% 15% Phân môn Địa lí 1 Châu Á 1. Vị trí địa Nhận biết 2 lí, phạm vi - Trình bày 4* châu Á được đặc 2. Đặc điểm điểm vị trí tự nhiên địa lí, hình 3. Đặc điểm dạng và dân cư, xã kích thước hội châu Á. 4. Bản đồ - Trình bày chính trị được một châu Á; các trong những khu vực của đặc điểm châu Á thiên nhiên 5. Các nền châu Á: Địa 1* kinh tế lớn hình; khí và kinh tế hậu; sinh mới nổi ở vật; nước; châu Á khoáng sản. - Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. - Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa
- hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 2 Châu Phi 1. Vị trí địa Nhận biết 2 1 lí, phạm vi - Trình bày 4* châu Phi được đặc 2. Đặc điểm điểm vị trí tự nhiên địa lí, hình 3. Đặc điểm dạng và dân cư, xã kích thước hội châu Phi. 4. Phương Thông hiểu thức con - Phân tích người khai được một thác, sử trong những dụng và bảo đặc điểm vệ thiên thiên nhiên nhiên châu Phi: 5. Khái quát địa hình; về Cộng khí hậu; 1* hoà Nam sinh vật; Phi nước; khoáng sản. - Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... - Trình bày
- được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng - Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Số câu/ loại 8 câu 1 câu 1 câu câu Tỉ lệ % 20 15 15 Tổng hợp 40% 30% 30% chung UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ gì? A. Chữ Hin-đu. B. Chữ Phạn. C. Chữ Nho. D. Chữ tượng hình. Câu 2. Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển? A. Vương triều Hồi giáo Đê-li. B. Vương triều Mô-gôn. C. Vương triều Gúp-ta. D. Vương triều Hác-sa. Câu 3. Ấn Độ bị thực dân Anh xâm lược vào thời gian nào? A. Giữa thế kỉ XVIII. B. Cuối thế kỉ XVII.
- C. Giữa thế kỉ XIX. D. Cuối thế kỉ XIX. Câu 4. Vương triều Hồi giáo Đê-li do người nào lập nên? A. Người Trung Quốc. B. Người Mông Cổ. C. Người Ấn Độ. D. Người Thổ Nhĩ Kì. * Chọn đáp án đúng, sai (câu 5, câu 6) Câu 5. Các công trình kiến trúc như: Đền, chùa, lâu đài, tháp, lăng… ở Ấn Độ đều chịu ảnh hưởng của tôn giáo. A. Đúng. B. Sai. Câu 6. Dưới sự trị vì của mình, A-cơ-ba (1566 - 1605) đã thi hành những biện pháp tiến bộ. Đó là biện pháp xoá bỏ sự kì thị tôn giáo, thủ tiêu đặc quyền Hồi giáo; khôi phục và phát triển kinh tế, văn hoá Ấn Độ. A. Đúng. B. Sai. * Điền vào chỗ chấm sao cho phù hợp (câu 7, câu 8) Câu 7. Dưới thời Đường, đời sống của nông dân có ruộng cày cấy và sản xuất nông nghiệp…… Câu 8. Chính sách lấy ruộng đất công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân dưới thời Đường, được gọi là chế độ …… B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (2,25 điểm) Hãy nêu thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI và rút ra nhận xét. Câu 2. (0,75 điểm) Đánh giá sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất nào? A. Pa-na-ma. B. Man-sơ. C. Xuy-ê. D. Xô-ma-li. Câu 2. Châu Phi có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ nhất. D. Thứ tư. Câu 3. Chủng tộc chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là gì? A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Môn-gô-lô-it. C. Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. Câu 4. Dân cư - xã hội châu Á mang đặc điểm nào sau đây? A. Dân số đứng thứ 2 thế giới. B. Thành phần chủng tộc không đa dạng. C. Dân cư tập trung chủ yếu ở miền núi. D. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. * Chọn đáp án đúng, sai (câu 5, câu 6) Câu 5. Các biển và đại dương bao quanh châu Phi là Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ. A. Đúng. B. Sai. Câu 6. Phần đất liền châu Phi kéo dài khoảng 37 độ B đến 35 độ N. A. Đúng. B. Sai. * Điền vào chỗ chấm sao cho phù hợp (câu 7, câu 8) Câu 7. Châu Á có diện tích khoảng ………………….. Câu 8. Khoáng sản ở châu Á phân bố ……………….... trên lãnh thổ.
- B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu đặc điểm khoáng sản của châu Á và ý nghĩa của khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Câu 2. (1,5 điểm) Trình bày cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên nhiên ở môi trường hoang mạc. ------------ Hết ------------ UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 HDC CHÍNH THỨC (HDC gồm có 02 trang) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B C C D Đúng Đúng phát triển quân điền
- B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1. * Thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia Đông Nam Á 1,5 (2,25 - Tín ngưỡng - tôn giáo: điểm) + Phật giáo tiểu thừa được truyền bá và phổ biến ở nhiều quốc gia Đông Nam Á, 0,25 như: lan Xang, Campuchia… + Hồi giáo được du nhập vào Đông Nam Á từ khoảng thế kỉ XI – XIII. 0,25 - Chữ viết: cư dân nhiều nước Đông Nam Á đã sáng tạo ra chữ viết riêng, trên cơ 0,25 sở tiếp thu chữ viết của Ấn Độ hoặc Trung Quốc. Ví dụ: Chữ Thái ra đời trên cơ sở chữ Phạn (Ấn Độ); Người Việt sáng tạo ra chữ Nôm trên cơ sở chữ Hán (Trung Quốc). - Văn học dân gian và văn học viết phát triển mạnh với nhiều tác phẩm nổi tiếng, 0,25 như: Tác phẩm Cuốn sách của các ông vua; trường ca Ne-ga-rắc Re-ta-ga-ma của cư dân in-đô-nê-xi-a; Tác phẩm Truyện sử Mã Lai của cư dân Ma-lai-xi-a. - Kiến trúc - điêu khắc chịu ảnh hưởng sâu sắc của các tôn giáo như: Ấn Độ giáo, 0,5 Phật giáo, Hồi giáo. Nhiều công trình tiêu biểu như: đền Ăng-co Vát, Ăng-co Thom ở Campuchia; chùa Vàng ở Mi-an-ma, chùa vàng ở Thái Lan… * Nhận xét 0,75 - Cư dân Đông Nam Á sáng tạo ra nhiều thành tựu văn hóa độc đáo. 0,5 - Có đóng góp quan trọng cho nền văn minh nhân loại. 0,25 2. Đánh giá sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang (0,75 - Dưới thời Lang Xang, Lào là một vương quốc thịnh trị. 0,5 điểm) - Đời sống nhân dân thanh bình, ấm no, sung túc. 0,25 II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C B D D Đún Đúng 44,4 triệu km2 rộng khắp g B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Đặc điểm khoáng sản của châu Á và ý nghĩa của khoáng sản đối với việc (1,5 sử dụng và bảo vệ tự nhiên điểm) Châu Á có nguồn khoáng sản rất phong phú với trữ lượng lớn: 0,25 - Các khoáng sản quan trọng nhất là: dầu mỏ, than đá, sắt, crôm và một số kim 0,5 loại màu như đồng, thiếc, Khoảng sản của châu Á phân bố rộng khắp trên lãnh thổ. - Tài nguyên khoáng sản phong phú là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, 0,5 chế biến và xuất khẩu khoáng sản, cung cấp nguyên liệu cần thiết cho các ngành công nghiệp như sản xuất ô tô, luyện kim.... - Trong quá trình khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản cần lưu ý sử 0,25
- dụng tiết kiệm, hiệu quả. hạn chế tàn phá môi trường. 2 Cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên nhiên ở môi trường hoang (1,5 mạc 0,5 điểm) - Tại các ốc đảo, người dân trồng cây ăn quả (cam, chanh và đặc biệt là cây chà là) và một số cây lương thực (lúa mạch,....) trên những mảnh ruộng nhỏ. Do nguồn nước và thức ăn khan hiếm, đàn gia súc (dê, lạc đà,...) được di chuyển từ nơi này đến nơi khác (chăn nuôi du mục). Để vận chuyển hàng hoá và buôn bán xuyên hoang mạc, người ta dùng sức của lạc đà. 0,5 - Nhờ tiến bộ của kĩ thuật khoan sâu, nhiều mỏ dầu khí lớn, các mỏ khoáng sản và các túi nước ngầm được phát hiện; do đó, nhiều vùng hoang mạc đã thay đổi. Hoạt động du lịch cũng đem lại nguồn thu lớn cho người dân nơi đây. 0,5 - Các nước trong khu vực đã có nhiều biện pháp như hợp tác để thành lập “vành đai xanh" chống lại tình trạng hoang mạc hoá,... UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) ĐỀ HSKT (Đề gồm có 01 trang) Câu 1. Dưới thời Đường, đời sống của nông dân và sản xuất nông nghiệp như thế nào? A. Nông dân mất ruộng, sản xuất nông nghiệp sa sút. B. Nông dân có ruộng cày cấy, sản xuất nông nghiệp phát triển. C. Nông dân bị chiếm đoạt ruộng đất sản xuất, nông nghiệp trì trệ.
- D. Nông dân được cấp ruộng sản xuất, nông nghiệp được mùa bội thu. Câu 2. Chính sách lấy ruộng đất công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân dưới thời Đường, được gọi là chế độ A. công điền. B. tịch điển. C. quân điền. D. doanh điền. Câu 3. Ấn Độ bị thực dân Anh xâm lược vào thời gian nào? A. Giữa thế kỉ XVIII. B. Cuối thế kỉ XVII. C. Giữa thế kỉ XIX. D. Cuối thế kỉ XIX. Câu 4. Vương triều Hồi giáo Đê-li do người nào lập nên? A. Người Trung Quốc. B. Người Mông Cổ. C. Người Ấn Độ. D. Người Thổ Nhĩ Kì. Câu 5. Các công trình kiến trúc như: Đền, chùa, lâu đài, tháp, lăng… ở Ấn Độ đều chịu ảnh hưởng của A. Tôn giáo. B. Văn học. C. Văn hóa Trung Quốc. D. Văn hóa phương Tây. Câu 6. Châu Á có diện tích khoảng bao nhiêu? A. Khoảng 44,4 triệu km2. B. Khoảng 14,4 triệu km2. C. Khoảng 34,4 triệu km2. D. Khoảng 54,4 triệu km2. Câu 7. Khoáng sản ở châu Á phân bố như thế nào? A. thưa thớt ở đồng bằng. B. tập trung ở Tây Á. C. tập trung ở đồng bằng. D. rộng khắp trên lãnh thổ. Câu 8. Chủng tộc chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là gì? A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Môn-gô-lô-it. C. Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. Câu 9. Dân cư - xã hội châu Á mang đặc điểm nào sau đây? A. Dân số đứng thứ 2 thế giới. B. Thành phần chủng tộc không đa dạng. C. Dân cư tập trung chủ yếu ở miền núi. D. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. Câu 10. Các biển và đại dương bao quanh châu Phi là A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ. B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đông. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đen. D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đen. ------------ Hết ------------ UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 HDC HSKT (HDC gồm có 01 trang)
- Mỗi câu đúng đạt 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B C C D A A D D D A ------------ Hết ------------ Người duyệt đề Giáo viên ra đề Duyệt của Lãnh đạo Tổ trưởng chuyên môn Đoàn Thị Mỹ Liên Nguyễn Tam Kiều Miên Huỳnh Văn Thuần

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
