
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định
- ………………………………………………………………………………………………….. UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ....................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS MỸ TIẾN Năm học 2024 - 2025 Phòng thi số: …… ....................................................................................................................................................... Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 (Thời gian làm bài: 60 phút) Số thứ tự………… ....................................................................................................................................................... (Đề thi này có 04 trang). ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Điểm bài thi Họ tên, chữ ký của giám khảo Số phách Số phách ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bằng số Bằng chữ 1. ........................................... ....................................................................................................................................................... 2. ........................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm. Lớp:…….. Trường THCS: ……………………...…………….........… Họ và tên thí sinh: …………………………….....…… SBD ............... ....................................................................................................................................................... Em hãy chọn một chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng nhất. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024– 2025 ....................................................................................................................................................... Câu 1: Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á dưới triều đại nào? ....................................................................................................................................................... A. nhà Hán. B. nhà Đường. C. nhà Nguyên. D. nhà Thanh. ....................................................................................................................................................... Câu 2: Sau thời kì phân tán (thế kỉ III TCN – thế kỉ IV), Ấn Độ được thống nhất dưới ....................................................................................................................................................... Vương triều ....................................................................................................................................................... A. Gúp-ta. B. Đê-li. C. Mô-gôn. D. Hác-sa. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 ....................................................................................................................................................... Câu 3: Đâu là công trình kiến trúc nổi tiếng của Lào? ....................................................................................................................................................... A. Ăng-co Thom B. Ăng –co Vat C. Thạt Luổng D. A-gian-ta ....................................................................................................................................................... Câu 4: Từ thế kỉ IX đến thế kỉ XV, Ăng-co (Cam-pu-chia) bước vào thời kì ....................................................................................................................................................... A. hình thành B. phát triển rực rỡ C. suy yếu D. sụp đổ ....................................................................................................................................................... Câu 5: Những việc làm của Ngô Quyền đã thể hiện điều gì? A. Sự thần phục đối với nhà Nam Hán. B. Sự phục hưng mạnh mẽ của dân tộc. ....................................................................................................................................................... C. Tinh thần độc lập, tự chủ. D. Tư tưởng cát cứ. ....................................................................................................................................................... Câu 6: Đinh Tiên Hoàng lên ngôi vua đặt tên nước là gì? ....................................................................................................................................................... A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Việt Nam. D. Đại Cồ Việt. ....................................................................................................................................................... Câu 7. Đới khí hậu cực và cận cực của Châu Âu phân bố ở khu vực ....................................................................................................................................................... A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu ....................................................................................................................................................... Câu 8. Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Châu Âu, tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi đang ....................................................................................................................................................... có xu hướng ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... A. tăng. B. giảm. C. tăng chậm. D. không thay đổi. 2 ............................................................ 1.............................................................. Họ tên, chữ ký của 2 giám thị: ....................................................................................................................................................... Câu 9. Châu Á có số dân ....................................................................................................................................................... A. đông nhất thế giới. B. đông thứ hai thế giới. ....................................................................................................................................................... C. đông thứ ba thế giới. D. đông thứ tư thế giới. ....................................................................................................................................................... Câu 10. Khu vực Nam Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây? ....................................................................................................................................................... A. Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. B. Hồi giáo và Ki-tô giáo. ....................................................................................................................................................... C. Hồi giáo và Ấn Độ giáo. D. Phật giáo và Ấn Độ giáo. ………………………………………………………………………………………………….. Câu 11. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là: ………………………………………………………………………………………………… A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á. ………………………………………………………………………………….……………… HẾT Trang 1/4 Trang 4/4
- Câu 12. Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở khu vực ……………………………………………………………………………………………. A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. ……………………………………………………………………………………………… II. TỰ LUẬN (7 điểm) ……………………………………………………………………………………………… Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh và rút ra ……………………………………………………………………………………………… nhận xét? ……………………………………………………………………………………………… Câu 2 (2,0 điểm). Bằng kiến thức lịch sử đã học, em hãy Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này a) Giới thiệu những thành tựu tiêu biểu về giáo dục thời Lý? ……………………………………………………………………………………………… b) Đánh giá về sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn? ……………………………………………………………………………………………… Câu 3 (2,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………… a. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi. ……………………………………………………………………………………………… b. Em hãy nêu một vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi. ……………………………………………………………………………………………… Câu 4 (1,5 điểm) ……………………………………………………………………………………………… a. Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy: Tính tỉ lệ số dân của châu Á trong ……………………………………………………………………………………………… tổng số dân thế giới và rút ra nhận xét về số dân châu Á ……………………………………………………………………………………………… Số dân của châu Á và thế giới năm 2020 ………………………………………………………………………………………………. Châu lục Số dân (triệu người) ……………………………………………………………………………………………… Châu Á 4641,1 ……………………………………………………………………………………………… Thế giới 7794,8 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… b. Kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trang 2/4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
