Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Nội Mức độ TT dung/đơn vị Chương/ nhận thức kiến thức Tổng chủ đề % điểm n dụng Vậ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 CHÂU ÂU 1. Cách 2,5% VÀ BẮC mạng tư sản 1 MỸ TỪ Anh NỬA SAU 2. Chiến THẾ KỈ tranh giành XVI ĐẾN độc lập của 1* THẾ KỈ 13 thuộc địa XVIII Anh ở Bắc Mỹ 3. Cách mạng tư sản 1* Pháp 4. Cách mạng công 1* nghiệp 2 ĐÔNG 1. Quá trình NAM Á TỪ xâm lược 2,5% NỬA SAU Đông Nam 1 THẾ KỈ Á của thực XVI ĐẾN dân phương THẾ KỈ Tây XIX 2. Tình hình 2,5% chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội 1 của các nước Đông Nam Á 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á 3 VIỆT NAM 1. Xung đột TỪ ĐẦU Nam – Bắc 1* THẾ KỈ triều, Trịnh – XVI ĐẾN Nguyễn THẾ KỈ 2. Những nét 1* XVIII chính trong
- quá trình mở cõi từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII 3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng 1* Ngoài thế kỉ XVIII 4. Phong 2,5% 1 trào Tây Sơn 5. Kinh tế, 10,0% văn hoá, tôn giáo trong 2 1* 1* 1 các thế kỉ XVI – XVIII 4 CHÂU ÂU 1. Sự hình VÀ NƯỚC thành của 25,0% 1 1 MỸ TỪ chủ nghĩa đế CUỐI THẾ quốc KỈ XVIII 2. Các nước ĐẾN ĐẦU Âu – Mỹ từ 5,0% THẾ KỈ XX cuối thế kỉ 2 XIX đến đầu thế kỉ XX. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý 1 ĐẶC ĐIỂM 1. Đặc điểm VỊ TRÍ ĐỊA vị trí địa lí 1* LÍ VÀ và phạm vi PHẠM VI lãnh thổ LÃNH 2. Ảnh THỔ VIỆT hưởng của vị NAM trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam 2 ĐẶC ĐIỂM 1. Đặc điểm ĐỊA HÌNH chung của 2* VÀ địa hình KHOÁNG 2. Các khu SẢN VIỆT vực địa hình. 5,0% NAM Đặc điểm cơ 2 bản của từng khu vực địa hình 3 Ảnh hưởng của
- địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế 4. Đặc điểm chung của 15,0% tài nguyên khoáng sản 1 Việt Nam. 1* Các loại khoáng sản chủ yếu 3 ĐẶC ĐIỂM 1. Khí hậu 22,5% KHÍ HẬU nhiệt đới ẩm VÀ THUỶ gió mùa, 3 1/2 1/2 VĂN VIỆT phân hoá đa NAM dạng 2. Đặc điểm 7,5% sông ngòi. Chế độ nước sông của 3 một số hệ thống sông lớn Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp 100% 40% 30% 20% 10% chung
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao Phân môn Lịch sử 1 CHÂU ÂU 1. Cách Nhận biết VÀ BẮC mạng tư - Trình bày MỸ TỪ sản Anh được NỬA SAU những nét THẾ KỈ chung về 1 XVI ĐẾN nguyên THẾ KỈ nhân, kết XVIII quả của cách mạng tư sản Anh. 2. Chiến Nhận biết tranh giành - Trình bày độc lập của được 13 thuộc những nét địa Anh ở chung về Bắc Mỹ nguyên nhân, kết 1* quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ 3. Cách Nhận biết 1* mạng tư - Trình bày
- sản Pháp được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. 4. Cách Nhận biết mạng công - Trình bày nghiệp được những thành tựu 1* tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. 2 ĐÔNG 1. Quá Nhận biết NAM Á trình xâm Trình bày TỪ NỬA lược Đông được SAU THẾ Nam Á của những nét KỈ XVI thực dân chính trong ĐẾN THẾ phương quá trình KỈ XIX Tây xâm nhập 1 của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. 2. Tình Nhận biết hình chính - Nêu được trị, kinh tế, những nét văn hoá – nổi bật về xã hội của tình hình các nước chính trị, Đông Nam kinh tế, văn Á hoá – xã 1 hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở
- Đông Nam Á 3 VIỆT 1. Xung đột Nhận biết NAM TỪ Nam – Bắc - Nêu được ĐẦU THẾ triều, Trịnh những nét KỈ XVI – Nguyễn chính Mạc 1* ĐẾN THẾ Đăng Dung KỈ XVIII về sự ra đời của Vương triều Mạc. 2. Những Nhận biết nét chính - Trình bày trong quá được khái trình mở quát về quá cõi từ thế trình mở cõi kỉ XVI đến của Đại 1* thế kỉ Việt trong XVIII các thế kỉ XVI – XVIII. 3. Khởi Nhận biết nghĩa nông - Nêu được dân ở Đàng một số nét Ngoài thế chính (bối kỉ XVIII cảnh lịch sử, diễn biến, kết 1* quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. 4. Phong Nhận biết trào Tây - Trình bày Sơn được một số nét chính về 1 nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. 5. Kinh tế, Nhận biết 2 1* 1* 1 văn hoá, - Nêu được tôn giáo những nét trong các chính về thế kỉ XVI tình hình – XVIII kinh tế trong các thế kỉ XVI
- – XVIII. Thông hiểu - Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 4 CHÂU ÂU 1. Sự hình Thông VÀ NƯỚC thành của hiểu MỸ TỪ chủ nghĩa - Mô tả CUỐI đế quốc được THẾ KỈ những nét XVIII chính về ĐẾN ĐẦU quá trình THẾ KỈ hình thành XX của chủ nghĩa đế quốc. Vận dụng - Kể tên 1 một số công ti đa quốc gia có phạm vi ảnh hưởng 1 lớn đối với nền kinh tế nhiều nước hiện nay. - Tại sao trong quá trình chuyển sang chủ nghĩa đế quốc, các đế quốc đều tăng cường xâm chiếm và mở rộng thị trường, thuộc địa? 2. Các Nhận biết 2 nước Âu – - Nêu được Mỹ từ cuối những
- thế kỉ XIX chuyển đến đầu thế biến lớn về kỉ XX. kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lý 1 ĐẶC 1. Đặc Nhận biết ĐIỂM VỊ điểm vị trí - Trình bày 1* TRÍ ĐỊA địa lí và được đặc LÍ VÀ phạm vi điểm vị trí PHẠM VI lãnh thổ địa lí. LÃNH 2. Ảnh THỔ hưởng của VIỆT vị trí địa lí NAM và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam 2 ĐẶC 1. Đặc Nhận biết 2* ĐIỂM ĐỊA điểm chung - Trình bày HÌNH của địa được một VIỆT hình trong NAM những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người.
- 2. Các khu Nhận biết vực địa - Trình bày hình. Đặc được đặc điểm cơ điểm của bản của các khu từng khu vực địa vực địa hình: địa 2 hình hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. 3 Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế 4. Đặc Thông điểm chung hiểu của tài - Trình bày nguyên và giải khoáng sản thích được Việt Nam. đặc điểm Các loại chung của khoáng sản tài nguyên chủ yếu khoáng sản Việt Nam. 1 - Phân tích 1* được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. 3 ĐẶC 1. Khí hậu Nhận biết 3 ĐIỂM KHÍ nhiệt đới - Trình bày HẬU VÀ ẩm gió được đặc THUỶ mùa, phân điểm khí VĂN VIỆT hoá đa hậu nhiệt NAM dạng đới ẩm gió mùa của Việt Nam. Thông hiểu
- - Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. 1/2 12 Vận dụng - Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. 2. Đặc Nhận biết điểm sông - Xác định ngòi. Chế được trên độ nước bản đồ lưu sông của vực của các một số hệ hệ thống thống sông sông lớn. lớn Thông 3 hiểu - Phân tích được đặc 1* điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT TH&THC TRẦN PHÚ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) Họ và tên:………………………………
- Điểm: Lời phê: I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ năm 1771 là do nguyên nhân nào? A. Mâu thuẫn giữa nhân dân và chính quyền Đàng Trong. B. Mâu thuẫn giữa ba anh em Tây Sơn và chúa Nguyễn. C. Nguy cơ xâm lược của quân Xiêm. D. Yêu cầu khai phá vùng đất phía Nam. Câu 2. Hà Lan hoàn thành việc xâm chiếm và thiết lập ách thống trị ở In-đô-nê-xi-a vào thời gian nào? A. Giữa thế kỉ XVIII. B. Đầu thế kỉ XIX. C. Giữa thế kỉ XIX. D. Đầu thế kỉ XX. Câu 3. Trong các thế kỉ XVII - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do A. nhờ khai hoang và điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. không xảy ra chiến tranh, xung đột, đời sống nhân dân thanh bình. C. các vua nhà Nguyễn ban hành nhiều chính sách, biện pháp tích cực. D. chính quyền Lê, Trịnh quan tâm đến việc đắp đê, trị thủy, khai hoang. Câu 4. Các đô thị nổi tiếng ở Đàng Ngoài của Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII là A. Bến Nghé, Cù Lao Phố. B. Thanh Hà, Hội An. C. Kẻ Chợ, Phố Hiến. D. Mỹ Tho, Tiền Giang. Câu 5. Trong khoảng 30 năm cuối thế kỉ XIX, ở các nước tư bản Âu - Mĩ đã bắt đầu xuất hiện các A. tổ chức phường hội. B. tổ chức thương hội. C. công trường thủ công. D. công ty độc quyền. Câu 6. Đến thập kỉ cuối thế kỉ XIX, Mỹ tăng cường bành trướng ở khu vực nào? A. Châu Âu và Bắc Phi. B. Đông Phi và Nam Phi. C. Đông Bắc châu Phi và Nam Á. D. Châu Á - Thái Bình Dương. Câu 7. C.Mác và Ph.Ăng-ghen là tác giả của văn kiện nào? A. Tuyên ngôn về Nhân quyền và Dân quyền. B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. C. Tình cảnh của giai cấp công nhân Anh. D. Bàn về Khế ước xã hội. Câu 8. Việc công bố văn kiện Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản đã đánh dấu sự ra đời của A. chủ nghĩa xã hội không tưởng. B. chủ nghĩa xã hội khoa học. C. trào lưu Triết học Ánh sáng. D. chủ nghĩa duy vật biện chứng. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
- Câu 1. (1,5 điểm) Hãy mô tả những nét chính về quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc. Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao trong quá trình chuyển sang chủ nghĩa đế quốc, các đế quốc đều tăng cường xâm chiếm và mở rộng thị trường, thuộc địa? Câu 3. (0,5 điểm) Đề xuất một số giải pháp để bảo tồn các làng nghề thủ công ở Việt Nam được hình thành từ các thế kỉ XVI – XVIII. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Bờ biển nước ta có dạng địa hình nào? A. Bờ biển mài mòn, bờ biển nhân tạo. B. Bờ biển bồi tụ, bờ biển mài mòn. C. Bờ biển nhân tạo, bờ biển bồi tụ. D. Bờ biển tự nhiên, bờ biển nhân tạo. Câu 2. Vùng núi Tây Bắc nằm A. tả ngạn sông Hồng đến biên giới phía Bắc. B. kéo dài khoảng 600 km từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. C. phía nam dãy Bạch Mã, chủ yếu ở khu vực: Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và một phần Đông Nam Bộ. D. giữa sông Hồng và sông Cả. Câu 3. Ở chi lưu của sông lớn nhất của hệ thống sông Mê Công ở Việt Nam là A. sông Hậu và Đồng Nai. B. Đồng Nai và Sài Gòn. C. Mỹ Tho và Đak Krông. D. sông Tiền và sông Hậu. Câu 4. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện qua các yếu tố nào? A. Nhiệt độ và số giờ nắng. B. Lượng mưa và độ ẩm. C. Độ ẩm và cán cân bức xạ. D. Ánh sáng và lượng mưa. Câu 5. Gió mùa mùa hạ hoạt động ở nước ta vào thời gian nào? A. Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau. B. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C. Từ tháng 10 đến tháng 5 năm sau. D. Từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau. Câu 6. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện qua yếu tố nào? A. Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước lớn hơn 20oC. B. Độ ẩm không khí cao, trung bình trên 80%. C. Lượng mưa lớn, dao động từ 1500 – 2000 mm/ năm. D. Chịu ảnh hưởng của các khối khí hoạt động theo mùa. Câu 7. Hệ thống sông nào có lưu vực lớn nhất ở miền Bắc? A. Sông Hồng. B. Thái Bình. C. Sông Mã. D. Sông Cả. Câu 8. Hệ thống sông nào có lưu vực lớn nhất ở nước ta? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Thái Bình. C. Sông Cửu Long. D. Sông Hồng. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Giải thích đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Câu 2 (1,5 điểm). Cho bảng số liệu: Nhiệt độ, lượng mưa trung bình các tháng trong năm của trạm Láng (TP Hà Nội). Hãy vẽ và phân tích biểu bồ trạm khí tượng của Láng (TP Hà Nội) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- Nhiệt độ (0C) 17.1 18. 20.9 24. 28.1 30.0 29.8 29.1 28.2 26 22.6 18. 6 7 .0 8 Lượng mưa 28.3 20. 55.8 74. 191. 246. 308. 332. 197. 11 56.6 25. (mm) 2 3 7 4 2 6 3 3. 8 0 ------------ Hết ------------ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRẦN PHÚ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Lớp: 8 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) Họ và tên:……………………………… (Đề dành cho học sinh hoà nhập) Điểm: Lời phê: I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ năm 1771 là do nguyên nhân nào? A. Mâu thuẫn giữa nhân dân và chính quyền Đàng Trong. B. Mâu thuẫn giữa ba anh em Tây Sơn và chúa Nguyễn. C. Nguy cơ xâm lược của quân Xiêm. D. Yêu cầu khai phá vùng đất phía Nam. Câu 2. Hà Lan hoàn thành việc xâm chiếm và thiết lập ách thống trị ở In-đô-nê-xi-a vào thời gian nào? A. Giữa thế kỉ XVIII. B. Đầu thế kỉ XIX. C. Giữa thế kỉ XIX. D. Đầu thế kỉ XX. Câu 3. Trong các thế kỉ XVII - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do A. nhờ khai hoang và điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. không xảy ra chiến tranh, xung đột, đời sống nhân dân thanh bình. C. các vua nhà Nguyễn ban hành nhiều chính sách, biện pháp tích cực. D. chính quyền Lê, Trịnh quan tâm đến việc đắp đê, trị thủy, khai hoang. Câu 4. Các đô thị nổi tiếng ở Đàng Ngoài của Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII là A. Bến Nghé, Cù Lao Phố. B. Thanh Hà, Hội An. C. Kẻ Chợ, Phố Hiến. D. Mỹ Tho, Tiền Giang. Câu 5. Trong khoảng 30 năm cuối thế kỉ XIX, ở các nước tư bản Âu - Mĩ đã bắt đầu xuất hiện các A. tổ chức phường hội. B. tổ chức thương hội. C. công trường thủ công. D. công ty độc quyền. Câu 6. Đến thập kỉ cuối thế kỉ XIX, Mỹ tăng cường bành trướng ở khu vực nào? A. Châu Âu và Bắc Phi.
- B. Đông Phi và Nam Phi. C. Đông Bắc châu Phi và Nam Á. D. Châu Á - Thái Bình Dương. Câu 7. C.Mác và Ph.Ăng-ghen là tác giả của văn kiện nào? A. Tuyên ngôn về Nhân quyền và Dân quyền. B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. C. Tình cảnh của giai cấp công nhân Anh. D. Bàn về Khế ước xã hội. Câu 8. Việc công bố văn kiện Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản đã đánh dấu sự ra đời của A. chủ nghĩa xã hội không tưởng. B. chủ nghĩa xã hội khoa học. C. trào lưu Triết học Ánh sáng. D. chủ nghĩa duy vật biện chứng. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy mô tả những nét chính về quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc. Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao trong quá trình chuyển sang chủ nghĩa đế quốc, các đế quốc đều tăng cường xâm chiếm và mở rộng thị trường, thuộc địa? II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Bờ biển nước ta có dạng địa hình nào? A. Bờ biển mài mòn, bờ biển nhân tạo. B. Bờ biển bồi tụ, bờ biển mài mòn. C. Bờ biển nhân tạo, bờ biển bồi tụ. D. Bờ biển tự nhiên, bờ biển nhân tạo. Câu 2. Vùng núi Tây Bắc nằm A. tả ngạn sông Hồng đến biên giới phía Bắc. B. kéo dài khoảng 600 km từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. C. phía nam dãy Bạch Mã, chủ yếu ở khu vực: Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và một phần Đông Nam Bộ. D. giữa sông Hồng và sông Cả. Câu 3. Ở chi lưu của sông lớn nhất của hệ thống sông Mê Công ở Việt Nam là RA. sông Hậu và Đồng Nai. B. Đồng Nai và Sài Gòn. C. Mỹ Tho và Đak Krông. D. sông Tiền và sông Hậu. Câu 4. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện qua các yếu tố nào? A. Nhiệt độ và số giờ nắng. B. Lượng mưa và độ ẩm. C. Độ ẩm và cán cân bức xạ. D. Ánh sáng và lượng mưa. Câu 5. Gió mùa mùa hạ hoạt động ở nước ta vào thời gian nào? A. Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau. B. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C. Từ tháng 10 đến tháng 5 năm sau. D. Từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau. Câu 6. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện qua yếu tố nào? A. Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước lớn hơn 20oC. B. Độ ẩm không khí cao, trung bình trên 80%. C. Lượng mưa lớn, dao động từ 1500 – 2000 mm/ năm. D. Chịu ảnh hưởng của các khối khí hoạt động theo mùa. Câu 7. Hệ thống sông nào có lưu vực lớn nhất ở miền Bắc? A. Sông Hồng. B. Thái Bình.
- C. Sông Mã. D. Sông Cả. Câu 8. Hệ thống sông nào có lưu vực lớn nhất ở nước ta? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Thái Bình. C. Sông Mê Công. D. Sông Hồng. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (3đ điểm). Nêu đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. ------------ Hết ------------ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… .. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/á A C A C D D B B n B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Những nét chính về quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc (1,5đ) - Trong 30 năm cuối thế kỉ XIX, nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển 0,25 nhanh chóng. - Sự cạnh tranh gay gắt dẫn tới quá trình tập trung sản xuất và tư bản, các 0,5 công ti độc quyền lớn ra đời. - Các công ty độc quyền đã lũng đoạn thị trường và nền kinh tế, chi phối 0,5 đời sống chính trị, xã hội các nước đế quốc. - Các nước đế quốc đều đẩy mạnh xâm lược, khai thác và bóc lột thuộc địa. 0,25 Chủ nghĩa đế quốc ra đời. 2 Giải thích (1,0đ) - Đối với các nước đế quốc, thị trường và thuộc địa có tầm quan trọng đặc 0,25 biệt. Cụ thể: + Là nơi cung cấp nguyên liệu và nhân công rẻ mạt, phục vụ cho sự phát 0,25 triển kinh tế của các nước đế quốc.
- + Là thị trường đầu tư và tiêu thụ hàng hóa, đem lại nguồn lợi nhuận 0,25 khổng lồ cho các nước đế quốc. + Là cơ sở vững chắc cho các nước đế quốc trong các cuộc tranh chấp, 0,25 chiến tranh. 3 Đề xuất biện pháp bảo tồn (0,5đ) - Xây dựng quy hoạch tổng thể và vùng nguyên liệu ổn định cho các làng nghề. - Tìm kiếm thị trường tiêu thụ cho sản phẩm của các làng nghề truyền thống. - Phát triển làng nghề truyền thống gắn với hoạt động du lịch trải nghiệm. - Tôn vinh các nghệ nhân; đẩy mạnh các hoạt động học hỏi, truyền nghề cho thế hệ trẻ. …… (HS đề xuất được 2 biện pháp đúng đạt điểm tối đa) (Học sinh hoà nhập không làm câu này) II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B D D B C A A C B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Giải thích đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam (1,5đ) - Sự phong phú, đa dạng của khoáng sản do Việt Nam ở vị trí giao nhau 0,5 giữa các vành đai sinh khoáng, đồng thời có lịch sử phát triển địa chất lâu dài và phức tạp nên có nhiều loại khoáng sản. + Các mỏ nội sinh thường hình thành ở các vùng có đứt gãy sâu, uốn nếp 0,5 mạnh, có hoạt động mac-ma xâm nhập hoặc phun trào, như vùng núi Đông Bắc, vùng núi Tây Bắc, dãy Trường Sơn,... + Các mỏ ngoại sinh hình thành từ quá trình trầm tích tại các vùng biển 0,5 nông, vùng bờ biển hoặc các vùng trũng được bồi đắp, lắng đọng vật liệu từ các vùng uốn nếp cổ có chứa quặng,... 2 - Vẽ biểu đồ: 1,0
- (1,5đ) + Đúng, đẹp. + Có chú giải. - Nhận xét biểu đồ: 0,5 + Nhiệt độ trung bình năm: 24,50C + Biên độ nhiệt: 2,70C + Tổng lượng mưa trung bình năm: 1650mm + Thời gian mùa mưa: 6,7,8 (Học sinh hoà nhập không làm câu này) ------------ Hết ------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn