Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung/đơn Mức độ nhận TT vị kiến thức thức Chương/ chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 ĐÔNG NAM 1. Quá trình 2,5% Á TỪ NỬA xâm lược Đông SAU THẾ KỈ Nam Á của 1TN* XVI ĐẾN thực dân THẾ KỈ XIX phương Tây 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã 2TN hội của các nước Đông Nam Á 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực 1TL dân phương Tây ở Đông Nam Á 2 VIỆT NAM 1. Xung đột 1TN 1TL 1TL TỪ ĐẦU THẾ Nam – Bắc KỈ XVI ĐẾN triều, Trịnh – THẾ KỈ Nguyễn
- XVIII 2. Những nét 5,0% chính trong quá trình mở cõi từ 2TN* 1TL thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII 3. Khởi nghĩa 2,5% nông dân ở 1TN* 1TL 1TL Đàng Ngoài thế kỉ XVIII 4. Phong trào 5,0% Tây Sơn 2TN* 1TL 1TL 5. Tình hình 5,0% kinh tế, văn hoá,tôn giáo 1TN 1TN 1TL* trong các thế kỉ XVI - XVIII 3 CHÂU ÂU VÀ 1. Sự hình 17,5% NƯỚC MỸ thành chủ nghĩa TỪ CUỐI đế quốc ở các THẾ KỈ nước Âu – Mỹ 1TN* 1TL* 1TL XVIII ĐẾN ( cuối thế kỉ ĐẦU THẾ KỈ XIX – đầu thế XX kỉ XX) 2. Phong trào 12,5% công nhân từ cuối thế kỉ XVIII đến đầu 1TN* 1TL 1TL* thế kỉ XX và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. 11 Số câu 8 1 1 1 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
- 100% Tổng 40% 30% 20% 10% Mức độ Tổng Chương nhậ TT Nội % / chủ n dung/đơn điểm đề thức vị kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa Lí 1 CHƯƠNG 1: - Đặc điểm vị 5% 2TN* VỊ TRÍ ĐỊA LÍ trí địa lí và VÀ PHẠM VI phạm vi lãnh 2TN LÃNH THỔ, thổ VN ĐỊA HÌNH VÀ - Đặc KHOÁNG SẢN điểm địa VIỆT NAM. hình và khoáng sản VN 2 CHƯƠNG 2: - Khí hậu 20% 2TN*4T 1TL* 1TL KHÍ HẬU VÀ Việt Nam. N THỦY VĂN VIỆT NAM. - Vẽ và phân tích biểu đồ khí hậu - Thuỷ văn 4TN* 1TL 10% Việt Nam. 2TN
- - Vai trò của 1TL*a 1TL*b 15% tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta 8 1 1/2 1/2 10 câu câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng 40% 30% 20% 10% 100% hợp PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- Phân môn Lịch sử 1 CHÂU ÂU VÀ 1. Cách mạng tư Nhận biết BẮC MỸ TỪ sản Anh - Trình bày được NỬA SAU những nét chung THẾ KỈ XVI về nguyên nhân, ĐẾN THẾ KỈ kết quả của cách XVIII mạng tư sản Anh. 1TN Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh. Vận dụng - Xác định được trên bản đồ thế 2TL giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. 2. Chiến tranh Nhận biết 1TN giành độc lập - Trình bày được của 13 thuộc địa những nét chung Anh ở Bắc Mỹ về nguyên nhân, kết quả của cuộc 1TL Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý
- nghĩa của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Vận dụng - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc lập 2TL của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 3. Cách mạng tư Nhận biết 1TN 1TL sản Pháp - Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản 1TL Pháp. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp Vận dụng - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc
- cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. 4. Cách mạng Nhận biết công nghiệp - Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của 1TN cách mạng công nghiệp. Vận dụng cao - Nêu được những tác động quan trọng của 1 cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 2 ĐÔNG NAM Á 1. Quá trình Nhận biết TỪ NỬA SAU xâm lược Đông Trình bày được THẾ KỈ XVI Nam Á của thực những nét chính ĐẾN THẾ KỈ dân phương Tây trong quá trình 1TN* XIX xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. 2. Tình hình Nhận biết 2TN chính trị, kinh - Nêu được tế, văn hoá – xã những nét nổi hội của các bật về tình hình nước Đông Nam chính trị, kinh Á tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân
- phương Tây. 3. Cuộc đấu Thông hiểu tranh chống ách - Mô tả được đô hộ của thực những nét chính dân phương Tây về cuộc đấu ở Đông Nam Á tranh của các 1TL nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3 VIỆT NAM 1. Xung đột Nhận biết TỪ ĐẦU THẾ Nam – Bắc - Nêu được KỈ XVI ĐẾN triều, Trịnh – những nét chính THẾ KỈ XVIII Nguyễn Mạc Đăng Dung về sự ra đời của Vương triều 1TN Mạc. Thông hiểu - Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh 1TL – Nguyễn. 1 Vận dụng - Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. 2. Những nét Nhận biết 1TN* chính trong quá - Trình bày được 1TL trình mở cõi từ khái quát về quá thế kỉ XVI đến trình mở cõi của thế kỉ XVIII Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu
- - Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. Khởi nghĩa Nhận biết nông dân ở - Nêu được một Đàng Ngoài thế số nét chính (bối kỉ XVIII cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở 2TN* Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu - Nêu được ý 1TL nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. 1TL Vận dụng - Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong trào Nhận biết 2TN* Tây Sơn - Trình bày được một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của 1TL
- phong trào Tây Sơn. Thông hiểu - Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. 1 - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. 1TL Vận dụng - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Thông hiểu 5. Tình hình - Nêu được 1TL kinh tế, văn hoá, những nét chính tôn giáo trong về tình hình các thế kỉ XVI - kinh tế ở Đại XVIII Việt trong các 1TL* thế kỉ XVI – XVIII. - Mô tả và nhận xét được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.
- Vận dung - Nêu được làng thủ công nào ở Việt Nam được hình thành từ các thế kỉ XVI – XVIII và vẫn tồn tại, phát triển đến ngày nay. 4 CHÂU ÂU VÀ 1. Sự hình thành Thông hiểu NƯỚC MỸ TỪ chủ nghĩa đế - mô tả được CUỐI THẾ KỈ quốc ở các nước những nét chính XVIII ĐẾN Âu – Mỹ về quá trình ĐẦU THẾ KỈ hình thành chủ XX nghĩa đế quốc. - nhận biết được những chuyển biến lớn về kinh 1TL* tế, chính sách đối nội và đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. 2. Phong trào Nhận biết 2TN* 1TL công nhân từ - Nêu được sự ra cuối thế kỉ đời của giai cấp XVIII đến đầu công nhân. thế kỉ XX và sự - Trình bày được ra đời của chủ một số hoạt nghĩa xã hội động chính của khoa học. C.Mác, ph.Ăng- ghen và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội 1TL* khoa học.
- - Trình bày được những nét chính về Công xã Pa-ri (1871) và ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. Thông hiểu - Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX (phog trào công nhân, sự ra đời và hoạt động của các đảng và các tổ chức cộng sản,…) Vận dụng - Đánh giá được vai trò của C. Mác và Ph. Ăng- ghen trong phong trào công nhân và cộng sản quốc tế cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX. Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu
- Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Thông hiểu Vận dụng Chủ đề kiến thức Nhận biết Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 - Đặc điểm địa hình Nhận biết và khoáng sản VN. - Trình bày được CHƯƠNG 1: VỊ một trong những TRÍ ĐỊA LÍ VÀ đặc điểm chủ yếu PHẠM VI LÃNH của địa hình Việt THỔ, ĐỊA HÌNH Nam: VÀ KHOÁNG - Trình bày được SẢN VIỆT NAM. đặc điểm của các 2TN khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa 2TN* hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. - Nhớ được kí hiệu của các loại khoáng sản chủ yếu ở nước ta. Nhận biết: Trình bày được đặc điểm 2TN* khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của 4TN - Khí hậu Việt Việt Nam. Nam. Thông hiểu: Chứng minh được 2 CHƯƠNG 2: KHÍ sự phân hoá đa HẬU VÀ THỦY dạng của khí hậu VĂN VIỆT NAM. 1TL* Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. Vận dụng: Vẽ và 1TL phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. - Thuỷ văn Việt Nhận biết: Xác 4TN* Nam. định được trên bản 2TN
- đồ lưu vực của các hệ thống sông lớn. Thông hiểu: Phân tích được đặc điểm 1TL mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. Thông hiểu - Phân tích được 1TL ảnh hưởng của khí 1TLa* hậu đối với sản xuất nông nghiệp. - Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với - Vai trò của tài sản xuất và sinh nguyên khí hậu và hoạt. tài nguyên nước đối Vận dụng: Phân với sự phát triển tích được vai trò kinh tế – xã hội của của khí hậu đối với nước ta sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. 1TLb* Vận dụng cao: Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL 1 câu (b) TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 5% PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
- A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Thuộc địa của Pháp ở Đông Nam Á là A. Việt Nam, Lào, Thái Lan. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. C. Mã Lai, Việt Nam, Lào. D. Việt Nam, Lào, My-an-ma. Câu 2. Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là A. chúa Nguyễn ở Đàng Trong. B. chúa Trịnh ở Đàng Trong. C. chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài. D. chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. Câu 3. Khởi nghĩa Lê Duy Mật (1738 – 1770) ở đâu? A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Sơn Tây. C. Quảng Trị. D. Quảng Nam. Câu 4. Khởi nghĩa Hoàng Công Chất hoạt động chính ở vùng A. Sơn Tây. B. Quảng Trị. C. Thanh Hóa, Nghệ An. D. Điện Biên, Tây Bắc. Câu 5. Nguyễn Huệ chọn địa điểm nào để làm trận địa quyết chiến với quân Xiêm? A. Sông Gián Khẩu (sông Đáy). B.Sông Trường Giang. C. Sông Bạch Đằng. D. Khúc sông Tiền đoạn từ Rạch Gầm đến Xoài Mút. Câu 6. Nghĩa quân Tây Sơn dùng danh nghĩa gì khi tiến quân ra Bắc Hà đã nhận được sự ủng hộ của nhân dân? A. Phù Lê diệt Nguyễn. B. Phù Nguyễn diệt Trịnh. C. Phù Nguyễn diệt Lê . D. Phù Lê diệt Trịnh. Câu 7. Công xã Pa-ri tồn tại trong bao nhiêu ngày? A. 70 ngày. B. 71 ngày. C. 72 ngày. D. 73 ngày. Câu 8. Hội đồng Công xã Pa-ri được tập trung trong tay các quyền lực nào? A. Quyền hành pháp. B. Quyền lập pháp. C. Quyền hành pháp và lập pháp. D. Quyền hành pháp, lập pháp và tư pháp. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Chỉ ra những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa đế quốc. Theo em, đặc trưng nào là quan trọng nhất? Câu 2. ( 1.0 điểm) C. Mác và Ph. Ăng-ghen có vai trò như thế nào trong phong trào công nhân và cộng sản quốc tế cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX? Câu 3. ( 0.5 điểm) Em hãy cho biết: Làng thủ công nào ở Việt Nam được hình thành từ các thế kỉ XVI – XVIII và vẫn tồn tại, phát triển đến ngày nay? * HSKT không thức hiện câu 3
- B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn Bắc. C. Bạch Mã. D. Trường Sơn Nam. Câu 2: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng phần lớn các sông có đặc điểm: A. nhỏ ( ngắn). B. dài. C. rộng. D. diện tích lưu vực lớn. Câu 3: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do: A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét. B. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc. C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến. D. vị trí địa lí và hình thể nước ta. Câu 4: Mùa lũ trên lưu vực sông Hồng từ tháng mấy đến tháng mấy? A. Từ tháng 5 đến tháng 10. B. Từ tháng 6 đến tháng 10. C. Từ tháng 7 đến tháng 10. D. Từ tháng 8 đến tháng 10. Câu 5: Hồ Hòa Bình nằm trên con sông nào? A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Chảy. D. Sông Đà. Câu 6: Nước ta có nhiều sông suối phần lớn là A. sông lớn, dài, dày đặc. B. sông ngắn, lớn, dốc C. sông dài, nhiều phù sa. D. sông nhỏ, ngắn, dốc. Câu 7: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua A. nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 8: Địa hình nước ta có hai hướng chính là A. hướng tây bắc-đông nam và hướng bắc – nam.
- B. hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung. C. hướng nam – bắc và hướng vòng cung. D. hướng đông – tây và hướng nam – bắc. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam ? Câu 2. (1,5 điểm). a. Sự phân hoá khí hậu ở nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động du lịch? b. Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. * HSKT không thức hiện câu 2b. ………….Hết……………. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ DỰ PHÒNG A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Thuộc địa của Pháp ở Đông Nam Á là A. Việt Nam, Lào, Thái Lan. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. C. Mã Lai, Việt Nam, Lào. D. Việt Nam, Lào, My-an-ma. Câu 2. Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là A. chúa Nguyễn ở Đàng Trong. B. chúa Trịnh ở Đàng Trong. C. chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài. D. chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. Câu 3. Khởi nghĩa Lê Duy Mật (1738 – 1770) ở đâu? A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Sơn Tây. C. Quảng Trị. D. Quảng Nam. Câu 4. Khởi nghĩa Hoàng Công Chất hoạt động chính ở vùng
- A. Sơn Tây. B. Quảng Trị. C. Điện Biên, Tây Bắc. D. Thanh Hóa, Nghệ An. Câu 5. Nguyễn Huệ chọn địa điểm nào để làm trận địa quyết chiến với quân Xiêm? A. Sông Gián Khẩu (sông Đáy). B.Sông Trường Giang. C. Sông Bạch Đằng. D. Khúc sông Tiền đoạn từ Rạch Gầm đến Xoài Mút. Câu 6. Nghĩa quân Tây Sơn dùng danh nghĩa gì khi tiến quân ra Bắc Hà đã nhận được sự ủng hộ của nhân dân? A. Phù Lê diệt Nguyễn. B. Phù Nguyễn diệt Trịnh. C. Phù Nguyễn diệt Lê . D. Phù Lê diệt Trịnh. Câu 7. Công xã Pa-ri tồn tại trong bao nhiêu ngày? A. 70 ngày. B. 71 ngày. C. 72 ngày. D. 73 ngày. Câu 8. Hội đồng Công xã Pa-ri được tập trung trong tay các quyền lực nào? A. Quyền hành pháp. B. Quyền hành pháp, lập pháp. C. Quyền tư pháp và lập pháp. D. Quyền lập pháp. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Chỉ ra những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa đế quốc. Theo em, đặc trưng nào là quan trọng nhất? Câu 2. ( 1.0 điểm) C. Mác và Ph. Ăng-ghen có vai trò như thế nào trong phong trào công nhân và cộng sản quốc tế cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX? Câu 3. ( 0.5 điểm) Em hãy cho biết: Làng thủ công nào ở Việt Nam được hình thành từ các thế kỉ XVI – XVIII và vẫn tồn tại, phát triển đến ngày nay? * HSKT không thức hiện câu 3 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn Bắc. C. Bạch Mã. D. Trường Sơn Nam. Câu 2: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng phần lớn các sông có đặc điểm: A. dài. B. nhỏ ( ngắn). C. rộng. D. diện tích lưu vực lớn.
- Câu 3: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do: A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét. B. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc. C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến. D. vị trí địa lí và hình thể nước ta. Câu 4: Mùa lũ trên lưu vực sông Hồng từ tháng mấy đến tháng mấy? A. Từ tháng 5 đến tháng 10. B. Từ tháng 6 đến tháng 10. C. Từ tháng 7 đến tháng 10. D. Từ tháng 8 đến tháng 10. Câu 5: Hồ Hòa Bình nằm trên con sông nào? A. Sông Đà. B. Sông Hồng. C. Sông Chảy. D. Sông Mã. Câu 6: Nước ta có nhiều sông suối phần lớn là A. sông lớn, dài, dày đặc. B. sông ngắn, lớn, dốc C. sông dài, nhiều phù sa. D. sông nhỏ, ngắn, dốc. Câu 7: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua A. nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 8: Địa hình nước ta có hai hướng chính là A. hướng tây bắc-đông nam và hướng bắc – nam. B. hướng nam – bắc và hướng vòng cung. C. hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung. D. hướng đông – tây và hướng nam – bắc. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam ? Câu 2. (1,5 điểm). b. Sự phân hoá khí hậu ở nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động du lịch? b. Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. * HSKT không thức hiện câu 2b. ………….Hết…………….
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Thuộc địa của Pháp ở Đông Nam Á là A. Việt Nam, Lào, Thái Lan. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. C. Mã Lai, Việt Nam, Lào. D. Việt Nam, Lào, My-an-ma. Câu 2. Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là A. chúa Nguyễn ở Đàng Trong. B. chúa Trịnh ở Đàng Trong. C. chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài. D. chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. Câu 3. Khởi nghĩa Lê Duy Mật (1738 – 1770) ở đâu? A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Sơn Tây. C. Quảng Trị. D. Quảng Nam. Câu 4. Khởi nghĩa Hoàng Công Chất hoạt động chính ở vùng A. Sơn Tây. B. Quảng Trị. C. Thanh Hóa, Nghệ An. D. Điện Biên, Tây Bắc. Câu 5. Nguyễn Huệ chọn địa điểm nào để làm trận địa quyết chiến với quân Xiêm? A. Sông Gián Khẩu (sông Đáy). B.Sông Trường Giang. C. Sông Bạch Đằng. D. Khúc sông Tiền đoạn từ Rạch Gầm đến Xoài Mút. Câu 6. Nghĩa quân Tây Sơn dùng danh nghĩa gì khi tiến quân ra Bắc Hà đã nhận được sự ủng hộ của nhân dân? A. Phù Lê diệt Nguyễn. B. Phù Nguyễn diệt Trịnh. C. Phù Nguyễn diệt Lê . D. Phù Lê diệt Trịnh. Câu 7. Công xã Pa-ri tồn tại trong bao nhiêu ngày? A. 70 ngày. B. 71 ngày. C. 72 ngày. D. 73 ngày. Câu 8. Hội đồng Công xã Pa-ri được tập trung trong tay các quyền lực nào? A. Quyền hành pháp. B. Quyền lập pháp. C. Quyền hành pháp và lập pháp. D. Quyền hành pháp, lập pháp và tư pháp. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Chỉ ra những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa đế quốc. Theo em, đặc trưng nào là quan trọng nhất? Câu 2. ( 1.0 điểm) C. Mác và Ph. Ăng-ghen có vai trò như thế nào trong phong trào công nhân và cộng sản quốc tế cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn