Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………………..Lớp:………….Số báo danh:………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1 A….) Câu 1. Vào giữa thế kỉ XIX, Vương quốc Xiêm đứng trước sự đe dọa xâm nhập của các nước nào? A. Nước Anh, Pháp,Mĩ. B. Nước Anh, Pháp, Tây Ban Nha. C. Nước Mĩ, Hà Lan, Pháp. D. Nước Anh và Pháp. Câu 2. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước ở Đông Nam Á là A. Việt Nam, Cam-pu-chia. B. Việt Nam, Lào, Thái Lan. C.Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia, Xin-ga-po. Câu 3. Vị thủ lĩnh nào còn có tên là “quận He”? A. Hoàng Công Chất. B. Nguyễn Hữu Cầu. C. Lê Duy Mật. D. Nguyễn Danh Phương. Câu 4. Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu? A. Thăng Long. B. Thanh Hóa và Nghệ An. C. Hải Dương và Bắc Ninh. D. Thanh Hóa. Câu 5. Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Anh đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 6. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là A. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt. Câu 7. Đến trước cuộc cách mạng Tháng Hai năm 1917, Nga vẫn là một nước A. Quân chủ lập hiến. B. Quân chủ chuyên chế. C. Cộng hòa Tổng thống. D. Cộng hòa đại nghị. Câu 8. Sự kiện nào là mốc mở đầu cho Cách mạng tháng Hai năm 1917? A. Cuộc bãi công của công nhân nổ ra khắp thành phố. B. Hơn 66 nghìn binh lính đã đứng về phía cách mạng. C. Cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Pê-tơ-rô-grat. D. Nga hoàng Ni-cô-lai II tuyên bố thoái vị. Câu 9. Trên đất liền, Việt Nam có chung đường biên giới với những quốc gia nào? A. Trung Quốc, Thái Lan, Lào. B. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. C. Trung Quốc, Thái Lan, Mi-an-ma. D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-Chia. 1
- Câu 10. Địa hình nước ta có hai hướng chính là A. Nam – Bắc và hướng vòng cung. B. Đông – Tây và hướng Nam – Bắc. C. Tây Bắc–Đông Nam và hướng bắc – nam. D. Tây Bắc–Đông Nam và hướng vòng cung. Câu 11. Số giờ nắng trung bình của nước ta đạt A. 1400-3000giờ. B. 2000-3000 giờ. C. 1000-1200giờ. D. 2500-3500 giờ. Câu 12. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua A. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. B.nhiệt độ trung bình năm trên 200C. C. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 13. Nước ta có lượng mưa trung bìnhlà bao nhiêu? A. 1000-2000mm. B. 1500-2000mm. C. 2000-2500mm. D. 2500-3000mm. Câu 14. Hệ thống sông có độ dài sông chính lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là A. sông Mã. B. sông Mê Công. C. sông Hồng. D. sông Đồng Nai. Câu 15. Đặc điểm chủ yếu của sông ngòi nước ta là A. rộng và dài. B. dài và nông. C.nhỏ, ngắn và dốc. D. dài, lớn và dốc. Câu 16. Nước ta có bao nhiêu con sông có độ dài trên 10 km? A. 2360. B. 3260. C. 4260. D. 5260. II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1 (1,5 điểm).Trình bày ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn? Câu 2 (1,0 điểm). Đánh giá vai trò của Quang Trung- Nguyễn Huệ trong phong trào Tây Sơn? Câu 3 (0,5 điểm). Từ những thắng lợi của phong trào Tây Sơn em hãy liên hệ trách nhiệm của bản thân em đối với đất nước? Câu 4 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm mạng lưới sông ngòi nước ta? Câu 5 (1,5 điểm) a. Sự phân hóa khí hậu ở nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động du lịch? b. Để ứng phó với biến đổi khí hậu, chúng ta cần có những giải pháp thiết thực nào? …...Hết….. (Học sinh không sử dụng tài liệu khi làm bài - Giám thị xem thi không giải thích gì thêm) Người duyệt đề Người ra đề Hiệu trưởng 2
- Nguyễn Văn Tuế Phạm Xuân Ngân ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 15 16 3 Đáp D C B D A C B C B D A B B D C A án II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung chính Điểm 1 - Ý nghĩa lịch sử: (1,5 điểm) + Lật đổ các chính quyền phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê xóa bỏ 0,5đ tình trạng chia cắt Đàng Trong-Đàng Ngoài. + Đặt cơ sở cho việc khôi phục nền thống nhất quốc gia. 0,5đ + Đánh tan các cuộc xâm lược quân Xiêm, quân Thanh, bảo vệ vững chắc nền độc lập và chủ quyền lãnh thổ của Tổ quốc. 0,5đ 2 - Nguyễn Huệ là một trong những lãnh đạo chủ chốt của phong (1,0 điểm) tràoTây Sơn. 0,25đ - Lật đổ triều Nguyễn ở Đàng Trong, Vua Lê-Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. 0,25đ - Nguyễn Huệ chỉ huy quân Tây Sơn giành thắng lợi trước quân Xiêm và quân Thanh. 0,25đ - Sau khi lên ngôi hoàng đế vua Quang Trung đã bắt tay vào việc xây dựng và cải cách đất nước. 0,25đ 3 - Luôn luôn cố gắng học tập, trau dồi kiến thức. 0,25đ (0,5 điểm) - Không để các thế lực thù địch lôi kéo, dụ dộ gây mất an ninh trật tự xã hội. 0,25đ ĐỊA LÍ * Đặc điểm mạng lưới sông ngòi nước ta: - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước nhưng ít 4 sông lớn. 0,5 đ (1,5 điểm) - Lượng nước trên hệ thống sông ngòi của nước ta thay đổi theo mùa. 0,5 đ 3
- - Sông ngòi của nước ta có nhiều phù sa, chảy theo 2 hướng chính: Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung. 0,5đ a. Sự phân hóa khí hậu ở nước ta có ảnh hưởng đến hoạt động du lịch: 5 - Khí hậu ảnh hưởng đến một số hoạt động du lịch như du lịch (1,5 điểm) biển, du lịch nghỉ dưỡng, du lịch khám phá tự nhiên,… 0,25 đ - Khí hậu có sự phân hóa theo mùa và theo đai cao tác động trực tiếp đến sự hình thành các điểm du lịch, loại hình du lịch,… 0,5 đ - Các hiện tượng thời tiết như mưa lớn, bão,... là trở ngại đối với hoạt động du lịch ngoài trời. 0,25 đ b. Một số giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu: - Hạn chế sử dụng túi ni lông và sản phẩm nhựa dùng một lần, trồng cây. 0,25đ - Phân loại rác sinh hoạt, không xả thải nước thải sinh hoạt bừa bãi ra môi trường, sử dụng tiết kiệm nước, điện,… 0,25đ ( Nếu HS viết ý khác nhưng đủ ý và chính xác thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm) 4
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Năm học : 2023-2024 Nội Mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ TT Chủ đề n vị kiến Mức độ thức đánh giá Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao (TN) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Châu Âu 1. Cách Nhận biết 1 TN* và Bắc mạng tư – Trình Mỹ từ sản Anh. bày được nửa sau những nét thế kỉ chung về XVI đến nguyên thế kỉ nhân, kết XVIII quả của cách mạng tưsản Anh. Thông hiểu – Trình bày được tính chất và ý nghĩa của cách mạng tưsản Anh. Vận dụng 5
- – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. – Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. 2. Chiến Nhận biết 2TN* tranh – Trình giành độc bày được lập của những nét 13 thuộc chung về địa Anh ở nguyên nhân, kết Bắc Mỹ. quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Thông hiểu – Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ 6
- Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. – Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 3. Cách Nhận biết mạng tư – Trình sản Pháp bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. Thông hiểu – Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư 7
- sản Pháp Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp – Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng cao –So sánh, rút ra điểm giống nhau và khác nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp. 4. Cách Nhận biết 1 TN* mạng – Trình công bày được nghiệp những thành tựu 8
- tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. Vận dụng cao – Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 2 Đông 1. Quá Nhận biết Nam Á từ trình xâm – Trình nửa sau lược bày được TK XVI những nét Đông đến TK chính Nam Á trong quá XIX của thực trình xâm dân nhập của 2 TN* phương tư bản Tây phương Tây vào các nước Đông Nam Á. 2. Tình Nhận biết hình – Nêu chính trị, được những nét kinh tế, nổi bật về văn hoá – tình hình xã hội chính trị, của các kinh tế, nước văn hoá – Đông xã hội của Nam Á các nước Đông Nam Á dưới ách 9
- đô hộ của thực dân phương Tây. 3. Cuộc Thông đấu tranh hiểu chống – Mô tả ách đô hộ được của thực những nét chính về dân cuộc đấu phương tranh của Tây ở các nước Đông Đông Nam Á Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3 Việt Nam 1. Xung Nhận biết từ đầu TK đột Nam - – Nêu XVI đến Bắc triều, được TK XVIII những nét Trịnh - chính Mạc Nguyễn Đăng Dung về sự ra đời của Vương triều Mạc. Thông hiểu – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Vận dụng – Nêu được hệ quả của 10
- xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. 2. Những Nhận biết nét chính – Trình trong quá bày được khái quát trình mở về quá cõi từ TK trình mở XVI đến cõi của TK Đại Việt XVIII. trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. Khởi Nhận biết 2 TN nghĩa – Nêu nông dân được một số nét ở Đàng chính (bối Ngoài TK cảnh lịch XVIII sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở 11
- Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong Nhận biết 1 TL 1 TL 1 TL trào Tây – Trình Sơn bày được một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu – Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây 12
- Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. 5. Kinh tế, Nhận biết văn hóa, – Nêu tôn giáo được những nét trong các chính về thế kỉ tình hình XVI - kinh tế XVIII trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 13
- 4 Châu Âu 1. Sự hình Thông và nước thành của hiểu Mỹ từ chủ nghĩa – Mô tả cuối TK được đế quốc XVIII đến những nét đầu TK chính về XX quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc. 2. Các Nhận biết 2 TN nước Âu - – Trình Mỹ từ bày được những nét cuối TK chính về XIX đến Công xã đầu TK Paris XX (1871). – Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà 14
- nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. 3. Phong Nhận biết trào công – Nêu nhân và được sự ra đời của sự ra đời giai cấp của chủ công nghĩa nhân. Marx – Trình bày được một số hoạt động chính của Karl Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Thông hiểu – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. 4. Chiến Nhận biết 1 TN* tranh thế – Nêu giới thứ được nguyên nhất nhân bùng (1914 - nổ Chiến 15
- 1918) tranh thế giới thứ nhất. Vận dụng cao – Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) đối với lịch sử nhân loại. 5. Cách Nhận biết mạng – Nêu tháng được một số nét Mười Nga chính năm 1917 (nguyên nhân, diễn biến) của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. 2 TN Vận dụng – Phân tích tác động và ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. Số câu/ 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL loại câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 16
- Phân môn Địa lí 1 Đặc – Vị trí Nhận điểm vị địa lí và biết trí và phạm vi – Trình phạm ví lãnh thổ. bày được lãnh thổ – Ảnh đặc điểm Việt hưởng vị trí địa Nam của vị trí lí. địa lí và Thông phạm vi hiểu lãnh thổ đối với – Phân sự hình tích được thành đặc ảnh hưởng 4TN* ½ TL* điểm địa lí tự của vị trí nhiên địa lí và Việt phạm vi Nam. lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 Đặc – Đặc Nhận 2TN* ½ TL* điểm địa điểm biết hình và chung – Trình khoáng của địa bày được sản Việt hình một trong Nam – Các những khu vực đặc điểm địa hình. chủ yếu Đặc điểm của địa cơ bản hình Việt của từng Nam: Đất khu vực nước đồi địa hình núi, đa – Ảnh phần đồi hưởng núi thấp; của địa Hướng 17
- hình đối địa hình; với sự Địa hình phân hoá nhiệt đới tự nhiên ẩm gió và khai mùa; thác kinh Chịu tác tế động của – Đặc con điểm người. chung – Trình của tài bày được nguyên đặc điểm khoáng của các sản Việt khu vực Nam. địa hình: Các loại địa hình khoáng đồi núi; sản chủ địa hình yếu đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại 18
- khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. 3 Đặc – Khí hậu Nhận 3TN 1TL* ½ TL* ½ TL* điểm khí nhiệt đới biết hậu Việt ẩm gió – Trình Nam mùa, bày được phân hoá đặc điểm đa dạng khí hậu – Tác nhiệt đới động của ẩm gió biến đổi mùa của khí hậu Việt đối với Nam. khí hậu Thông và thuỷ hiểu văn Việt – Chứng Nam minh – Vai trò được sự 19
- của tài phân hoá nguyên đa dạng khí hậu của khí đối với hậu Việt sự phát Nam: triển kinh phân hóa tế – xã bắc nam, hội của phân hóa nước ta theo đai cao. – Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. – Phân tích được ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp. Vận dụng – Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn