intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức (Phân môn Địa lí)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức (Phân môn Địa lí)” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức (Phân môn Địa lí)

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức % điểm chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Đặc điểm vị trí Vị trí địa lí và 2,5% 1 và phạm ví lãnh phạm vi lãnh 1TN thổ thổ. 0,25đ – Đặc điểm chung của địa hình. Đặc điểm địa 2,5% – Các khu vực 2 hình và khoáng 1TN địa hình. Đặc 0,25đ sản điểm cơ bản của từng khu vực địa hình. Khí hậu nhiệt 2TN Đặc điểm khí đới ẩm gió mùa, 2TN* 1TL* 2,0% 3 hậu Việt Nam phân hoá đa 1TL 2,0đ dạng. – Đặc điểm sông ngòi. Chế độ 2TN nước sông của 2TN* một số hệ thống sông lớn. ½ TL * Đặc điểm thủy – Hồ, đầm và ½ TL 25% 4 văn Việt Nam nước ngầm. 2,5đ – Vai trò của tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta. Số câu 8 câu TN 1 câu TL 1câu TL 1 câu TL 10 câu Điểm 2,0đ 1,5 đ 1,0đ 0,5 đ 5,0 đ
  2. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Số câu hỏi Mức theo Nội dung/Đơn vị độ mức TT kiến thức đánh độ giá nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết Đặc điểm vị trí – Vị trí địa lí và Trình bày được 1 và phạm ví lãnh phạm vi lãnh 1TN đặc điểm vị trí thổ thổ. địa lí. Nhận biết – Trình bày được một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa – Đặc điểm phần đồi núi chung của địa thấp; Hướng địa hình hình; Địa hình Đặc điểm địa – Các khu vực nhiệt đới ẩm gió 2 hình và khoáng 1TN địa hình. Đặc mùa; Chịu tác sản điểm cơ bản của động của con từng khu vực địa người. hình – Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa.
  4. Nhận biết: Trình 2TN bày được đặc 2TN* điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió 1 TL* mùa của Việt 1 TL Nam. Thông hiểu: Chứng minh – Khí hậu nhiệt được sự phân đới ẩm gió mùa, hoá đa dạng của Đặc điểm khí 3 phân hoá đa khí hậu Việt hậu Việt Nam dạng Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. Vận dụng: Nhận xét bảng số liệu về khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. 4 Đặc điểm thủy – Đặc điểm sông Nhận biết: Xác 2TN văn Việt Nam ngòi. Chế độ định được trên 2TN* nước sông của bản đồ lưu vực một số hệ thống của các hệ thống sông lớn sông lớn. 1TL* (a) – Hồ, đầm và Thông hiểu nước ngầm – Phân tích được 1TL* (b) – Vai trò của tài đặc điểm mạng nguyên nước đối lưới sông và chế với sự phát triển độ nước sông kinh tế – xã hội của một số hệ của nước ta thống sông lớn. – Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh
  5. hoạt. Vận dụng cao: Lấy ví dụ về vai trò của sông ngòi ở địa phương. 1 câu 1 câu Tổng số câu 11 câu (a) TL TL (b) TL Tổng điểm 1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ 15% 10% 0.5% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN LS-ĐL - LỚP 8, PHÂN MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 8) Câu 1. Trên đất liền, Việt Nam có chung đường biên giới với Trung Quốc và hai quốc gia nào sau đây? A. Thái Lan, Lào. B. Lào, Cam-pu-chia. C. Thái Lan, Mi-an-ma. D. Thái Lan, Cam-pu-Chia. Câu 2. Nước ta nằm ở vị trí A. vành đai xích đạo. B. nội chí tuyến hai bán cầu. C. nội chí tuyến bán cầu Bắc. D. nội chí tuyến bán cầu Nam. Câu 3. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua A. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C. C. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
  6. D. lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 4. “Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình từ 1500-2000mm/năm, độ ẩm không khí rất cao” thể hiện tính chất nào của khí hậu nước ta? A. Tính chất ẩm. B. Tính chất nhiệt đới. C. Tính chất gió mùa. D. Tính đa dạng, thất thường. Câu 5. Thời tiết đặc trưng trong mùa gió Đông Bắc ở miền Bắc nước ta là A. gió phơn khô nóng. B. nóng, có mùa khô rõ rệt. C. lạnh, khô, mưa phùn. D. trời nhiều mây, mưa dông. Câu 6. Dãy núi làm ranh giới giữa miền khí hậu phía Bắc và miền khí hậu phía Nam là A. Bạch Mã. B. Tam Điệp. C. Trường Sơn. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 7. Nguyên nhân của sự phân hóa khí hậu theo độ cao của nước ta là do A. địa hình. B. giáp biển Đông. C. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. D. nằm trong nội chí tuyến. Câu 8. Đặc điểm chủ yếu của sông ngòi nước ta là A. rộng và dài. B. dài và nông. C. dài, lớn và dốc. D. nhỏ, ngắn và dốc. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau, tính nhiệt độ trung bình năm, biên độ nhiệt độ trung bình năm, tổng lượng mưa trung bình năm và xác định thời gian mùa mưa của sông Hồng? Nhiệt độ, lượng mưa trung bình các tháng trong năm của trạm Hà Nội Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 16,6 17,7 20,3 24,2 27,6 29,3 29,4 28,7 27,7 25,3 21,9 18,3 (0C) Lượng 253, 280, 309, 228, 140, mưa 22,5 24,4 47,0 91,8 185,4 66,7 20,2 3 1 4 3 7 (mm) Câu 10. (2,0 điểm) a) Phân tích đặc điểm mạng lưới và chế độ nước của hệ thống sông Thu Bồn? b) Sông Tranh chảy qua địa phận địa phương em là phụ lưu hay chi lưu của sông Thu Bồn? Vai trò của sông ngòi tại địa phương em? Bài làm …………..…….…………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………..….
  7. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. …………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………..…. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. …………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………..…. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. …………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………..…. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..…….
  8. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…….. …………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN - ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm * HSKT Trung và Quốc: Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm; 4 câu đúng đạt 2,0 điểm; nếu đúng hơn 4 câu đúng vẫn chấm tối đa 2,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B A C A A D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Nội dung Điểm Câu - Nhiệt độ trung bình năm: 23,90C. 0,25 - Biên độ nhiệt độ trung bình năm: 12,80C. 0,25 - Tổng lượng mưa trung bình năm: 139,2mm. 9 0,25 - Xác định thời gian mùa mưa của sông Hồng: tháng 5 đến (1,0 điểm) tháng 10. 0,25 (HSKT: Nêu được 2 ý trong 4 ý ghi điểm tối đa 1,0đ, mỗi ý 0,5đ) 10 a) Phân tích đặc điểm mạng lưới và chế độ nước của hệ 1,5 (2,0 điểm) thống sông Thu Bồn?
  9. * Đặc điểm mạng lưới sông: - Có 78 phụ lưu có chiều dài trên 10km. Các sông, suối trong 0,5 hệ thống sông thường ngắn và dốc, phân thành nhiều lưu vực 0,25 nhỏ, độc lập. - Mạng lưới sông có hình nan quạt. * Chế độ nước sông: 0,25 - Chia làm 2 mùa rõ rệt. 0,25 - Mùa lũ từ tháng 9 đến tháng 12 phù hợp với mùa mưa thu đông và mùa bão. Lượng nước mùa lũ chiếm khoảng 65% tổng lượng nước cả năm. 0,25 - Mùa cạn kéo dài từ tháng 1 đến tháng 8, chiếm 35% tổng lượng nước cả năm. (HSKT: Nêu được 3 ý trong 5 ý ghi điểm tối đa 1,5đ, mỗi ý đúng 0,75đ) b) Sông Tranh chảy qua địa phận địa phương em là phụ lưu hay chi lưu của sông Thu Bồn? Vai trò của sông ngòi tại địa 0,5 phương em? định cư. - Sông Tranh là phụ lưu sông Thu Bồn. 0,25đ - Vai trò: Cung cung nước sinh hoạt, tưới tiêu. Đánh bắt thủy 0,25đ sản. Du lịch. Lưu ý: HS có thể nêu cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. (HSKT nêu được phụ lưu hoặc nêu được vai trò cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2