Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ LỚP 8 Mức độ nhận thức Tổng % điểm Chương/ Chủ Nội dung/Đơn TT đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TN) (TL) (TL) (TL) Phân môn lịch sử 1 Đông Nam Á 1. Quá trình từ nửa sau TKxâm lược XVI đến TK Đông Nam Á 0,5đ XIX của thực dân 5% phương Tây. 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các 2 TN nước Đông Nam Á. 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á. 2 Việt Nam từ 1. Công cuộc 2 TN* 1TL* 1TL* 1TL* đầu TK XVI khai phá vùng đến TK XVIII đất phía Nam 2,25đ từ thế kỉ XVI 22,5%
- đến thế kỉ XVIII. 2. Phong trào Tây Sơn. 3. Kinh tế, văn hóa, tôn giáo trong các thế kỉ XVI – XVIII. 3 Châu Âu và 1. Sự hình nước Mỹ từ thành của chủ cuối TK XVIII nghĩa đế quốc. 2.25đ đến đầu TK 2. Các nước Âu 22,5% XX - Mỹ từ cuối TK XIX đến 5TN 1TL* 1TL* đầu TK XX. 3. Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mac. Số câu 8TN 1,5TL 1TL 1/2TL 5.0đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa Lí 1 Đặc điểm vị – Vị trí địa lí 2TN* 0,25đ trí và phạm vi và phạm vi 2,5% lãnh thổ Việt lãnh thổ. Nam – Ảnh hưởng của vị trí địa lí
- và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 Đặc điểm địa – Đặc điểm hình và chung của địa khoáng sản hình. Việt Nam – Các khu vực 0,25đ địa hình. Đặc 2,5% điểm cơ bản của từng khu vực địa hình. – Ảnh hưởng của địa hình đối với sự 2TN* 1TL* phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế. – Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu. 3 Đặc điểm khí – Khí hậu 3TN 1TL* 1 TL* 1 TL* hậu Việt Nam nhiệt đới ẩm gió mùa, phân 2,25đ hoá đa dạng. 22,5%
- – Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. – Vai trò của tài nguyên khí hậu đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta. 4 Đặc điểm – Đặc điểm thủy văn Việt sông ngòi. Chế Nam độ nước sông 2,25đ của một số hệ 22,5% thống sông lớn. – Hồ, đầm và nước ngầm. 3TN 1TL* 1TL* – Vai trò của tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta. Số câu 8 TN 1 TL 1/2TL 1/2 TL 5.0đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% 10đ Tổng hợp 16TN 1,5TL 1,5 TL 1TL chung số câu
- Tỷ lệ % 40 % 15% 10% 5% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề vị kiến thức giá (TN) (TL) (TL) (TL) Phân môn lịch sử 1 Đông Nam Á 1. Quá trình Nhận biết 2 TN từ nửa sau TK xâm lược – Trình bày XVI đến TK Đông Nam Á được những XIX của thực dân nét chính trong phương Tây quá trình xâm 2. Tình hình nhập của tư chính trị, kinh bản phương tế, văn hoá – Tây vào các 1TL* xã hội của các nước Đông nước Đông Nam Á. Nam Á – Nêu được 3. Cuộc đấu những nét nổi tranh chống bật về tình ách đô hộ của hình chính trị, thực dân kinh tế, văn phương Tây ở hoá – xã hội Đông Nam Á của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về cuộc đấu tranh của
- các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. 2 Việt Nam từ 1. Công cuộc Nhận biết: đầu TK XVI khai phá vùng - Trình bày đến TK XVIII đất phía Nam được khái quát từ thế kỉ XVI công cuộc khai đến thế kỉ phá vùng đất 2TN* XVIII. phía Nam 2. Phong trào trong các thế Tây Sơn kỉ XVI-XVIII. 3. Kinh tế, văn - Trình bày hóa, tôn giáo được nét chính trong các thế kỉ về nguyên XVI – XVIII nhân bùng nổ khởi nghĩa Tây Sơn. 1TL* - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào 1TL* Tây Sơn. - Nêu được những nét chính về tình hình kinh tế, văn hóa, tôn giáo trong các thế kỉ XVI –
- XVIII. Thông hiểu: - Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của các chúa Nguyễn. - Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. . Vận dụng cao: - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung. - Liên hệ công cuộc bảo vệ biển, đảo của đất nước trong giai đoạn hiện nay.. 3 Châu Âu và 1. Sự hình Nhận biết: 5TN
- nước Mỹ từ thành của chủ - Trình bày cuối TK XVIII nghĩa đế quốc được những đến đầu TK ở các nước Âu nét chính về XX – Mỹ (cuối thế Công xã Paris kỉ XIX – đầu (1871). thế kỉ XX). - Nêu được 2. Phong trào những chuyển công nhân từ biến lớn về cuối thế kỉ kinh tế, chính XVIII đến đầu sách đối nội, thế kỉ XX và đối ngoại của sự ra đời của các đế quốc chủ nghĩa xã Anh, Pháp, hội khoa học. Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu 1. Sự hình thế kỉ XX. thành của chủ - Nêu được sự nghĩa đế quốc ra đời của giai 1TL* 2. Các nước Âu cấp công nhân. - Mỹ từ cuối - Trình bày TK XIX đến được một số đầu TK XX hoạt động 3. Phong trào chính của Karl công nhân và Marx, sự ra đời của Friedrich chủ nghĩa Marx Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Thông hiểu: - Mô tả được những nét
- chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. - Mô tả được những nét chính về quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc. - Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. - Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. Vận dụng: Lập bảng so
- sánh điểm giống và khác nhau về kinh tế, chính sách đối ngoại nổi bật của các nước đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ. Số câu 8TN 1TL 1TL Số điểm 2,0 1,5 0,5 Tỉ lệ 20% 15% 5% Phân môn Địa lí 1 Đặc điểm vị trí – Vị trí địa lí Nhận biết và phạm ví và phạm vi – Trình bày lãnh thổ Việt lãnh thổ. được đặc điểm Nam – Ảnh hưởng vị trí địa lí. của vị trí địa lí Thông hiểu và phạm vi – Phân tích lãnh thổ đối được ảnh với sự hình hưởng của vị 2TN* thành đặc trí địa lí và điểm địa lí tự phạm vi lãnh nhiên Việt thổ đối với sự Nam. hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 Đặc điểm địa – Đặc điểm Nhận biết 2TN* 1 TL* 1 TL* hình và chung của địa – Trình bày khoáng sản hình được một Việt Nam – Các khu vực trong những
- địa hình. Đặc đặc điểm chủ điểm cơ bản yếu của địa của từng khu hình Việt vực địa hình Nam: Đất – Ảnh hưởng nước đồi núi, của địa hình đa phần đồi đối với sự núi thấp; phân hoá tự Hướng địa nhiên và khai hình; Địa hình thác kinh tế nhiệt đới ẩm – Đặc điểm gió mùa; Chịu chung của tài tác động của nguyên con người. khoáng sản – Trình bày Việt Nam. Các được đặc điểm loại khoáng của các khu sản chủ yếu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. – Phân tích được đặc điểm
- phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. 3 Đặc điểm khí – Khí hậu Nhận biết 3TN 1TL* 1 TL* 1 TL* hậu Việt Nam nhiệt đới ẩm – Trình bày gió mùa, phân được đặc điểm hoá đa dạng khí hậu nhiệt – Tác động đới ẩm gió của biến đổi mùa của Việt khí hậu đối với Nam. khí hậu và Thông hiểu thuỷ văn Việt Nam – Chứng minh – Vai trò của được sự phân tài nguyên khí hoá đa dạng hậu đối với sự của khí hậu phát triển kinh Việt Nam: tế – xã hội của phân hóa bắc nam, phân hóa
- nước ta theo đai cao. – Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. – Phân tích được ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp. Vận dụng – Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. – Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta.
- Vận dụng cao – Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. 3 Đặc điểm thủy – Đặc điểm Nhận biết 3TN 1TL* 1TL* văn Việt Nam sông ngòi. Chế – Xác định độ nước sông được trên bản của một số hệ đồ lưu vực của thống sông lớn các hệ thống – Hồ, đầm và sông lớn. nước ngầm Thông hiểu – Vai trò của – Phân tích tài nguyên được đặc điểm nước đối với mạng lưới sự phát triển sông và chế độ kinh tế – xã nước sông của hội của nước một số hệ ta thống sông lớn. – Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng cao – Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc
- sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. Số câu 8 TN 1 TL 1/2TL 1/2 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp 16 TN 1,5 TL 1,5 TL 1 TL chung số câu Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian : 90 phút Họ và tên: ................................... Ngày kiểm tra: ....../...../..... Lớp: 8 (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV - Chữ kí giám khảo 1: - Chữ kí giám khảo 2: I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Vào giữa thế kỉ XIX, Vương quốc Xiêm đứng trước sự đe dọa xâm nhập của nước nào? A. Anh, Pháp, Mĩ B. Anh, Pháp C. Mĩ, Hà Lan, Pháp D. Anh, Pháp, Tây Ban Nha Câu 2. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước nào ở Đông Nam Á? A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan
- C. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po Câu 3. Địa điểm nào được Nguyễn Huệ lựa chọn làm nơi quyết chiến với quân Xiêm? A.Vùng cửa sông Bạch Đằng B. Vùng cửa sông Tô Lịch C. Đoạn sông Tiền từ Rạch Gầm đến Xoài Mút D. Đoạn sông Cầu từ Tam Đảo đến Lục Đầu Giang Câu 4. Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Anh đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư Câu 5. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là chủ nghĩa A. đế quốc thực dân. B. đế quốc ngân hàng. C. đế quốc cho vay lãi. D. đế quốc quân phiệt và hiếu chiến. Câu 6. C.Mác và Ph.Ăng-ghen là tác giả của văn kiện nào dưới đây? A. Bàn về Khế ước xã hội B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản C. Tuyên ngôn về Nhân quyền D. Tình cảnh của giai cấp công nhân Anh Câu 7. C. Mác sinh ra tại đâu? A. Pháp B. Đức. C. Mĩ D. Bồ Đào Nha Câu 8. Quốc tế thứ hai ra đời ở Pa-ri gắn với vai trò quan trọng của Ph. Ăng- ghen vào năm A. 1864. B. 1870 . C. 1880. D. 1889. Câu 9. Trên đất liền, nước ta không có chung đường biên giới với quốc gia A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Trung Quốc. Câu 10. Khoáng sản nào sau đây thuộc kim loại đen? A. Than B. Crôm C. Bô-xít D. Đá vôi Câu 11. Gió mùa mùa đông ở nước ta hoạt động từ A. tháng 10 đến tháng 4 năm sau. B. tháng 10 đến tháng 5 năm sau. C. tháng 11 đến tháng 4 năm sau. D. tháng 11 đến tháng 5 năm sau. Câu 12. Ở Việt Nam, dãy núi nào được coi là ranh giới tự nhiên giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam? A. Con Voi B. Bạch Mã C. Tam Đảo D. Hoành Sơn Câu 13. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua A. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C. C. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
- D. lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 14. Hệ thống sông có lượng phù sa lớn nhất là sông A. Mã. B. Hồng. C. Mê Công. D. Đồng Nai. Câu 15. Hai phụ lưu chính của hệ thống sông Hồng là A. sông Lô và sông Đà. B. sông Đà và sông Chảy. C. sông Mã và sông Lô. D. sông Chảy và sông Mã. Câu 16. Đặc điểm chủ yếu của sông ngòi nước ta là A. rộng và dài. B. dài và nông. C. nhỏ, ngắn và dốc. D. dài, lớn và dốc. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm ) Câu 1. (2.0 điểm) Quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của các chúa Nguyễn có ý nghĩa gì? Là học sinh em cần phải làm gì để bảo vệ biển, đảo của đất nước trong giai đoạn hiện nay? Câu 2. (1,0 điểm) Chính sách kinh tế nổi bật của các nước đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ có những điểm gì giống nhau? Câu 3. (1,5 điểm) Hồ, đầm có vai trò như thế nào đối với sản xuất và sinh hoạt? Câu 4. (1,5 điểm) a. Phân tích vai trò của khí hậu đối với phát triển du lịch ở nước ta. b. Tìm một số ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu ở nước ta. HẾT
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN ĐỊA LÝ & LỊCH SỬ LỚP 8 I. TRẮC NGHIÊM (4,0 điểm) (đúng mỗi ý ghi 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A C C C B B D C B C B B B A C * Phần dành cho HSKT HS chọn đúng được 1 câu đạt 0,5 điểm, được 5 câu trở lên của mỗi phân môn thì ghi điểm tối đa. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và 1 Trường Sa của các chúa Nguyễn có ý nghĩa: (2.0 điểm) Củng cố sự hiểu biết và khẳng định quyền lực của triều đình 1,5 Nguyễn đối với các quần đảo này. Ngoài ra, việc thực thi chủ quyền cũng tạo điều kiện thuận lợi cho việc khai thác và sử dụng tài nguyên trên các đảo, đóng góp vào phát triển kinh tế và địa lý của vùng biển miền Trung. * Phần dành cho HSKT HS nêu đầy đủ ý nghĩa thì đạt 3 điểm, tùy theo mức độ HS làm bài
- GV ghi điểm phù hợp). 0,25 Để bảo vệ biển, đảo của đất nước trong giai đoạn hiện nay, là học sinh em cần phải: - Tăng cường học tập, nghiên cứu, phổ biến, giáo dục pháp luật về 0,25 quản lý bảo vệ và phát triển bền vững biển, đảo. - Góp phần tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng về vị thế quốc gia biển và hội nhập quốc tế trong quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững biển, đảo. (HS diễn đạt nhiều ý khác nhau vẫn đạt điểm tối đa) 2 So sánh điểm giống nhau về chính sách kinh tế nổi bật của các (1,0 điểm) nước đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ: - Quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất đã dẫn đến sự ra đời 0,5 của các công ty độc quyền chi phối, lũng đoạn đời sống kinh tế - chính trị - xã hội ở mỗi nước. - Tầng lớp tư bản tài chính ra đời trên cơ sở kết hợp giữa tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng. 0.25 - Đẩy mạnh xuất khẩu tư bản dưới những hình thức khác nhau. 0.25 Vai trò của hồ, đầm đối với sản xuất và sinh hoạt: - Vai trò đối với sản xuất: 0,25 3 + Hồ đầm là nơi có thể nuôi trồng thủy sản và thu hút khách du lịch. (1,5 điểm) + Các hồ nước ngọt cung cấp nước tưới tiêu cho nông nghiệp, hoạt 0,25 động công nghiệp, phát triển thủy điện. + Hồ còn có vai trò điều tiết nước của các dòng chảy. 0,25 - Vai trò đối với sinh hoạt: + Cung cấp nước cho hoạt động sinh hoạt của con người, đảm bảo 0,25 sinh kế cho người dân. + Có ý nghĩa đối với việc bảo vệ môi trường, giúp điều hòa khí hậu 0,25 địa phương. + Là môi trường sống của nhiều sinh vật dưới nước, góp phần bảo 0,25 vệ đa dạng sinh học.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn