intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN&BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Năm học 2023 - 2024 I. Ma trận T Mức độ nhận thức Tổng số Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm A. Phân môn Lịch sử 3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII 2 TN 0,5đ CHƯƠNG 3. 5% VIỆT NAM TỪ ĐẦU 1 THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ 4. Phong trào Tây Sơn 1,5đ KỈ XVIII 1*TL 1/2TL 1/2 TL 15% 5. Kinh tế, văn hoá, tôn giáo 1,5đ trong các thế kỉ XVI – XVIII 2*TN 1TL 15% CHƯƠNG 4. 1. Sự hình thành của chủ CHÂU ÂU VÀ NƯỚC MỸ nghĩa đế quốc 1*TL TỪ CUỐI THẾ KỈ 2 XVIII ĐẾN ĐẦU 2. Các nước Âu – Mỹ từ cuối 4 TN 1,0đ THẾ KỈ XX. thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. 10% 3. Phong trào công nhân và sự 0,5đ ra đời của chủ nghĩa Marx 2 TN 5% 4. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) và cách 2*TN mạng tháng 10 Nga năm 1917. Số câu 8 TN 1 TL ½ TL ½ TL 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa Lý 1 Đặc điểm vị trí và phạm ví – Vị trí địa lí và phạm vi lãnh 2TN* 0.5đ lãnh thổ Việt Nam thổ. 5%
  2. – Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 – Đặc điểm chung của địa hình – Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình Đặc điểm địa hình và – Ảnh hưởng của địa hình đối 2TN* khoáng sản Việt Nam với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế – Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu 3 – Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hoá đa dạng – Tác động của biến đổi khí 2,25đ Đặc điểm khí hậu Việt hậu đối với khí hậu và thuỷ 3TN 1TL* ½ TL ½ TL 22.5% Nam văn Việt Nam – Vai trò của tài nguyên khí hậu đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta 3 -Đặc điểm sông ngòi. Chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. Đặc điểm thủy văn Việt 3TN 2,25đ -Hồ, đầm và nước ngầm. ½ TL ½ TL Nam 22.5% -Vai trò của tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế xã hội của nước ta. Số câu 8 TN 1 TL ½ TL ½ TL 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
  3. A. Phân môn Lịch sử T Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao 3. Khởi nghĩa Nhận biết 2TN nông dân ở Đàng – Nêu được một số nét chính (bối Ngoài thế kỉ cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và XVIII ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng 1 Chương 3. VIỆT – Nhận xét được tác động của NAM TỪ ĐẦU THẾ phong trào nông dân ở Đàng KỈ XVI ĐẾN THẾ Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế KỈ XVIII kỉ XVIII. 4. Phong trào Tây Nhận biết Sơn – Trình bày được một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu – Mô tả được một số thắng lợi 1*TL tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. 1/2TL Vận dụng – Đánh giá được vai trò của
  4. Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ 1/2TL phong trào Tây Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay 5. Kinh tế, văn Nhận biết hoá, tôn giáo – Nêu được những nét chính về 2TN* trong các thế kỉ tình hình kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về 1TL sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 1. Sự hình thành Thông hiểu 1*TL của chủ nghĩa đế – Mô tả được những nét chính về quốc quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc. 2. Các nước Âu – Nhận biết Chương 4. Mỹ từ cuối thế kỉ – Trình bày được những nét chính 4TN XIX đến đầu thế về Công xã Paris (1871). CHÂU ÂU kỉ XX. – Nêu được những chuyển biến VÀ BẮC MỸ lớn về kinh tế, chính sách đối nội, TỪ CUỐI THẾ KỈ đối ngoại của các đế quốc Anh, XVIII ĐẾN Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX ĐẦU THẾ KỈ XX. đến đầu thế kỉ XX. 2 Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới.
  5. 3. Phong trào Nhận biết 2TN công nhân và sự – Nêu được sự ra đời của giai cấp ra đời của chủ công nhân. nghĩa Marx – Trình bày được một số hoạt động chính của Karl Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Thông hiểu – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. 4. Chiến tranh thế Nhận biết 2*TN giới thứ nhất – Nêu được nguyên nhân bùng nổ (1914 – 1918) Chiến tranh thế giới thứ nhất. Vận dụng cao – Phân tích, đánh giá được hậu 1*TN quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) đối với lịch sử nhân loại. Số câu/loại câu 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa Lý 1 Đặc điểm vị trí và phạm ví – Vị trí địa lí và Nhận biết lãnh thổ Việt Nam phạm vi lãnh thổ. – Trình bày được đặc điểm vị trí 2TN* – Ảnh hưởng của địa lí. vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình Thông hiểu thành đặc điểm – Phân tích được ảnh hưởng của địa lí tự nhiên vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối Việt Nam. với sự hình thành đặc điểm địa lí
  6. tự nhiên Việt Nam. Nhận biết – Trình bày được một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa 2TN* phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió – Đặc điểm chung mùa; Chịu tác động của con của địa hình người. – Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ – Trình bày được đặc điểm của bản của từng khu Đặc điểm địa hình và các khu vực địa hình: địa hình đồi 2 khoáng sản Việt Nam vực địa hình – Ảnh hưởng của núi; địa hình đồng bằng; địa hình địa hình đối với bờ biển và thềm lục địa. sự phân hoá tự nhiên và khai thác Thông hiểu kinh tế – Trình bày và giải thích được đặc – Đặc điểm chung điểm chung của tài nguyên của tài nguyên khoáng sản Việt khoáng sản Việt Nam. Nam. Các loại – Phân tích được đặc điểm phân khoáng sản chủ bố các loại khoáng sản chủ yếu và yếu vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. 3 Đặc điểm khí hậu Việt – Khí hậu nhiệt Nhận biết 3TN Nam đới ẩm gió mùa, – Trình bày được đặc điểm khí
  7. hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam. Thông hiểu – Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. phân hoá đa dạng 1TL* – Phân tích được tác động của – Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu biến đổi khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. đối với khí hậu và – Phân tích được ảnh hưởng của thuỷ văn Việt khí hậu đối với sản xuất nông ½ TL (ý a)* Nam nghiệp. – Vai trò của tài Vận dụng nguyên khí hậu – Vẽ và phân tích được biểu đồ đối với sự phát khí hậu của một số trạm thuộc các triển kinh tế – xã vùng khí hậu khác nhau. hội của nước ta – Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận dụng cao ½ TL (ý b)* – Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. Nhận biết – Xác định được trên bản đồ lưu 3TN vực của các hệ thống sông lớn. -Đặc điểm sông ngòi. Chế độ nước Thông hiểu 1TL* sông của một số – Phân tích được đặc điểm mạng hệ thống sông lớn. lưới sông và chế độ nước sông của
  8. -Hồ, đầm và nước một số hệ thống sông lớn. ngầm. 4 Đặc điểm thủy văn Việt Nam -Vai trò của tài – Phân tích được vai trò của hồ, nguyên nước đối đầm và nước ngầm đối với sản ½ TL (ý a)* với sự phát triển xuất và sinh hoạt. kinh tế xã hội của nước ta. Vận dụng cao – Lấy ví dụ chứng minh được tầm ½ TL (ý b)* quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông Số câu 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10%
  9. PHÒNG GD & ĐÀO TẠO HIỆP ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN Năm học: 2023 - 2024 Môn: Lịch sử và Địa lí 8 Thời gian: 90' (không kể thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Cuộc khởi nghĩa của Nguyễn Danh Phương diễn ra ở A. Thăng Long (Hà Nội). B. Bắc Ninh. C. Tam Đảo (Vĩnh Phúc). D. Tuyên Quang. Câu 2. Vị thủ lĩnh được nhân dân biết đến với tên gọi là “quận He”? A. Hoàng Công Chất. B. Nguyễn Hữu Cầu. C. Lê Duy Mật. D. Nguyễn Danh Phương. Câu 3. Nước dẫn đầu thế giới về sản xuất công nghiệp trong những năm 30 cuối thế kỉ XIX là A. Mỹ. B. Pháp. C. Anh. D. Đức. Câu 4. Vào cuối thế kỷ XIX, nước vươn lên đứng thứ 2 thế giới về sản xuất Công nghiệp là? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mỹ. Câu 5. Người được mệnh danh là linh hồn của “Quốc tế thứ nhất”. A. Ph.Ăng-ghen. B. C.Mác - Ph. Ăng-ghen. C. Hồ Chí Minh. D. Lê-nin. Câu 6. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời được đánh đánh dấu bởi sự kiện nào? A. Tuyên ngôn Đảng cộng sản. B. Quốc tế thứ nhất thành lập. C. Quốc tế thứ hai thành lập. D. Công xã Pa-ri thành lập. Câu 7. Công xã Pa-ri ra đời vào thời gian nào? A. Năm 1789. B. Năm 1864. C. Năm 1871. D. Năm 1889. Câu 8. Sau cuộc cách mạng tư sản, thể chế chính trị của nước Anh là A. Cộng hoà. B. Quân chủ. C. Quân chủ chuyên chế. D. Quân chủ lập hiến. II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm). Trình bày những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Câu 2: (1,5 điểm) Bằng kiến thức lịch sử đã học về phong trào Tây Sơn em hãy: a. Đánh giá vai trò của anh hùng Quang Trung - Nguyễn Huệ đối với phong trào Tây Sơn? (1,0 điểm) b. Rút ra bài học kinh nghiệm trong công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay? (0,5 điểm). B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Trên đất liền, Việt Nam có chung đường biên giới với những quốc gia nào? A. Trung Quốc, Thái Lan, Lào. B. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. C. Trung Quốc, Thái Lan, Mi-an-ma. D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-Chia. Câu 2. Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta thuộc tỉnh thành nào?
  10. A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau. Câu 3. Than đá nước ta tập trung chủ yếu ở A.Quảng Ninh. B. Lào Cai. C.Hà Giang. D. Thái Nguyên. Câu 4. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua A. độ ẩm không khí 80%. B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C. C. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 5. Nước ta có lượng mưa trung bình là bao nhiêu? A. 1000-2000mm. B. 1500-2000mm. C. 2000-2500mm. D. 2500- 3000mm. Câu 6. Hệ thống sông có độ dài lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là A. sông Mã. B. sông Thu Bồn. C. sông Cả. D. sông Hồng. Câu 7. Mạng lưới sông Mê Công có dạng A. tỏa tia. B. nan quạt. C. lông chim. D. đối xứng đều. Câu 8. Hệ thống sông Hồng là sự hợp thành của 3 sông chính gồm: A. sông Hồng, sông Đà, sông Lô. B. sông Hồng, sông Đà, sông Gâm. C. sông Hồng, sông Đà, sông Chảy. D. sông Hồng, sông Đà, sông Thái Bình. II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm mạng lưới sông ngòi nước ta? Câu 2. (1,5 điểm) a. Sự phân hóa khí hậu ở nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động sản xuất nông nghiệp? b. Em hãy nêu một số giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu của địa phương em. ----------Hết----------
  11. TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA HỌC CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ tên HS:......................................... Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (KKTGGĐ) ĐIỂM Nhận xét Bằng chữ Bằng số BÀI LÀM A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  12. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  13. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐÀO TẠO HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2023 – 2024 A. Phân môn Lịch sử I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C B A C B A C D II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII * Tôn giáo: - Nho giáo: vẫn được đề cao trong học tập, thi cử và tuyển chọn 0,25 điểm quan lại. 1 - Phật giáo, Đạo giáo phục hồi và phát triển. (1,5 - Đạo Thiên chúa ra đời cuối thế kỷ XVI. 0,25 điểm diểm) * Văn hóa: 0,25 điểm - Chữ viết: Đến thế kỉ XVII, chữ Quốc ngữ ra đời.. 0,25 điểm - Văn học: Văn học chữ Hán phát triển, văn học chữ Nôm chiếm ưu thế, văn học dân gian phát triển phong phú. 0,25 điểm - Nghệ thuật dân gian: Điêu khắc: nét trạm trổ đơn giản mà dứt khoát; Nghệ thuật sân khấu: đa dạng mà phong phú. 0,25 điểm 2a *Đánh giá được vai trò của anh hùng Quang Trung- Nguyễn Huệ: - Quang Trung - Nguyễn Huệ đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần 0,5 điểm lượt lật đổ 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn - Trịnh - Lê, xoá bỏ sự
  14. chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ. - Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và 0,25 điểm lãnh thổ của Tổ quốc. - Quang Trung - Nguyễn Huệ đã đóng góp công lao vô cùng to lớn, đặt nền tảng cơ bản vào sự nghiệp thống nhất đất nước sau 0,25 điểm này. 2b * Bài học kinh nghiệm từ khởi nghĩa Tây Sơn đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay: + Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân. + Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình 0,5 điểm hình thực tiễn. ( Gợi ý: Học sinh có thể trình bày khác nhưng đảm bảo nội dung đúng giáo viên có thể chấm điểm tối đa) B. Phân môn Địa Lý I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A B B D C A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung chính Ðiểm * Đặc điểm mạng lưới sông ngòi nước ta: - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp 0,25 đ 1 trên cả nước: (1,5 + Việt Nam có 2360 con sông có chiều dài dài trên 10km. 0,25 đ điểm + 93% các sông nhỏ và ngắn. Một số sông lớn là: sông Hồng, 0,25đ ) sông Mê Công,… - Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là tây bắc - đông 0,25 đ nam (sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đà,...) và hướng vòng cung (sông Thương, sông Lục Nam,…); một số sông chảy theo hướng tây - đông. - Chế độ dòng chảy của sông ngòi nước ta có hai mùa rất rõ rệt: 0,25 đ Mùa lũ và mùa cạn. Trung bình lượng nước trong mùa lũ chiếm 70 - 80% lượng nước cả năm. - Sông ngòi nước ta có nhiều nước (hơn 800 tỉ m 3/ năm) và lượng 0,25 đ phù sa khá lớn (khoảng 200 triệu tấn/năm). a. Sự phân hóa khí hậu ở nước ta có ảnh hưởng đến hoạt động nông nghiệp: 2 - Khí hậu phân hóa đai cao tạo sự khác biệt về mùa vụ giữa các vùng và 0,5 đ (1,5 đa dạng về sản phẩm nông nghiệp (cây trồng và vật nuôi) điểm - Khí hậu nước ta gây nhiều khó khăn cho sản xuất nông nghiệp như 0,25 đ ) thiên tai (bão, lũ, hạn hán...) làm thiệt hại nông nghiệp - Khí hậu nhiệt đới tạo môi trường nóng ẩm là điều kiện để sâu bệnh phát triển, ảnh hưởng đến chất lượng nông sản. 0,25 đ
  15. b. Một số giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu của địa phương: - Hạn chế sử dụng túi ni lông và sản phẩm nhựa dùng một lần, trồng 0,25 đ cây. - Phân loại rác sinh hoạt, không xả thải nước thải sinh hoạt bừa bãi ra 0,25 đ môi trường, sử dụng tiết kiệm nước, điện,… ( Nếu HS viết ý khác nhưng đủ ý và chính xác thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
31=>1