intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: …………………………………… Môn: Lịch sử và Địa lí lớp 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: 8 Điểm bài thi Nhận xét của giáo Chữ ký Chữ ký viên giám thị giám khảo Bằng số Bằng chữ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Việt Nam nằm ở rìa phía ................ của bán đảo Đông Dương. A. tây B. bắc C. nam D. đông Câu 2. Đồi núi nước ta chạy dài 1400 km, từ Tây Bắc tới A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 3. Đồng bằng rộng nhất nước ta là đồng bằng A. sông Hồng. B. Thanh Hóa. C. sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung. Câu 4. Tiêu biểu cho sông ngòi Bắc Bộ là hệ thống A. sông Hồng. B. sông Thu Bồn. C. sông Mê Công. D. sông Đồng Nai. Câu 5. Nước ta có bao nhiêu con sông có chiều dài trên 10 km? A. 2360 B. 3026 C. 3062 D. 3260 Câu 6. Tổng lượng phù sa của sông ngòi nước ta khá lớn, khoảng …………. triệu tấn/năm. A. 150 B. 200 C. 250 D. 300 Câu 7. Kết quả chung của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài giữa thế kỷ XVIII là gì? A. Đều giành được thắng lợi. B. Lật đổ được chính quyền vua Lê C. Thu hút nông dân cả nước tham gia D. Đều thất bại, nhiều thủ lĩnh bị bắt Câu 8. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ năm 1771 là do nguyên nhân nào sau đây? A. Nguy cơ xâm lược của quân Xiêm B. Yêu cầu khai phá vùng đất phía nam. C. Mâu thuẫn giưa ba anh em Tây Sơn và chúa Nguyễn. D. Mâu thuẫn giữa nhân dân và chính quyền Đàng Trong. Câu 9. Tình hình nông nghiệp Đàng Trong có gì khác với nông nghiệp Đàng Ngoài trong các thế kỉ XVI-XVIII ? A. Sa sút nghiêm trọng. B. Có bước phát triển rõ rệt. C. Địa chủ lớn lấn chiếm đất. D. Nông dân bị bần cùng hóa. Câu 10. Tôn giáo nào mới được truyền và nước ta ở thế kỉ XVI và lan truyền trong cả nước ở thế kỉ XVIII ? A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D. Công giáo Câu 11. Ngoài Thăng Long (Kẻ Chợ) thế kỉ XVI-XVIII, ở Đàng Ngoài đô thị nào cũng trở thành trung tâm buôn bán? A. Phố Hiến. B. Hội An. C. Gia Định. D. Thanh Hà Câu 12. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản ra đời thời gian nào? A. 1843 B. 1848 C. 1864 D. 1889 TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 13. Tính chất gió mùa của khí hậu nước ta biểu hiện như thế nào? (1,5 điểm) Câu 14. Cho bảng số liệu về nhiệt độ, lượng mưa trung bình tháng ở trạm khí tượng Trường Sa (Khánh Hòa). Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 26,5 26,8 27,9 29,0 29,4 28,7 28,3 28,3 28,2 28,1 27,8 26,9 (0C) Lượng 160, 125, 222, 247, 250, 257, 328, 388, 461, mưa 80,2 83,1 59,4 1 7 8 4 6 8 4 2 1 (mm)
  2. (Nguồn: Trung tâm thông tin và dữ liệu khí tượng thủy văn) Hãy phân tích bảng số liệu đã cho ở trên theo gợi ý sau (1,0 điểm) + Nhiệt độ trung bình năm: ……………………………….. + Biên độ nhiệt độ trung bình năm: ………………………. + Tổng lượng mưa trung bình năm: ………………………. + Thời gian mùa mưa: ……………………………………. Câu 15. Nêu tên hai mỏ vàng có trữ lượng lớn ở tỉnh Quảng Nam. Hai mỏ vàng đó phân bố ở các huyện nào? (0,5 điểm) Câu 16. Nêu những đặc trưng của chủ nghĩa đế quốc? Đặc trưng nào là quan trọng nhất? (1,5 điểm) Câu 17. Vai trò của Quang Trung đối với phong trào Tây Sơn? (1,0 điểm) Câu 18. Nêu tên đô thị lớn nhất Đàng Trong thế kỉ XVI-XVIII? Chúng ta cần làm gì để giữ gìn, phát huy giá trị của di sản văn hóa đó? (0,5 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  3. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2023-2024) Môn: Lịch sử và Địa lí 8 (Phân môn Địa lí) TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) HS khoanh tròn mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C A A B D D B D A B TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm * HS trả lời được: - Gió mùa đông: + Thời gian: từ tháng 11 - 4 năm sau, hướng gió: đông bắc. + Đặc điểm: 0,25 • Ở miền Bắc: nửa đầu mùa đông thời tiết lạnh khô, nửa cuối mùa đông thời tiết lạnh ẩm. • Ở miền Nam: gây mưa cho vùng biển Nam Trung Bộ; thời tiết 0,25 nóng, khô ở Tây Nguyên và Nam Bộ. 13 - Gió mùa hạ: 0,25 (1,5 + Thời gian: từ tháng 5 - 10, hướng gió: tây nam. điểm) + Đặc điểm: • Đầu mùa hạ: Gây mưa cho Nam Bộ, Tây Nguyên nhưng gây khô nóng cho phía đông dãy Trường Sơn và phía nam khu vực 0,25 Tây Bắc. • Giữa và cuối mùa hạ: nóng ẩm, mưa nhiều trên cả nước. 0,25 0,25 * HS phân tích được: - Nhiệt độ trung bình năm: 280C. 0,25 14 - Biên độ nhiệt độ trung bình năm: 2,90C 0,25 (1 điểm) - Tổng lượng mưa trung bình năm: 2664,8 mm. 0,25 - Thời gian mùa mưa: tháng 5 đến tháng 1 năm sau (9 tháng). 0,25 * HS trả lời được: 15 - Tên hai mỏ vàng có trữ lượng lớn ở tỉnh Quảng Nam: Bồng 0,25 (0,5 Miêu, Đăk Sa. 0,25 điểm) - Sự phân bố: Bồng Miêu (huyện Phú Ninh), Đăk Sa (huyện Phước Sơn). HS nêu được nét chính: - Sự hình thành các công ty độc quyền lũng đoạn thị trường và 0,5 16 nền kinh tế, chi phối đời sống chính trị ở các nước đế quốc (1,5 - Đẩy mạnh chiến tranh xâm lược thuộc địa 0,5 điểm) - Đặc trưng quan trọng nhất là sự hình thành các công ti độc 0,5 quyền
  4. Học sinh nêu được: 17 -Lãnh đạo khởi nghĩa lật đổ chính quyền phong kiến Trịnh- Lê 0,5 (1 điểm) -Xóa bỏ sự chia cắt đất nước, bước đầu lập lại nền thống nhất 0,25 quốc gia 0,25 -Đánh tan quân xâm lược Xiêm, Thanh bảo về độc lập và lãnh thổ Tổ quốc - Đô thị lớn nhất Đàng Trong hiện nay còn lại là Hội An 0.25 - Việc cần làm để giữ gìn và phát huy: 0,25 18 (0,5 +Tôn tạo, giữ gìn hiện vật cảnh quan. điểm) + Quảng bá hình ảnh của Hội An với khách du lịch và quốc tế (Tùy vào cách trả lời của HS giáo viên ghi điểm phù hợp)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2