intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn Thông Vận dụng TT chủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Việt Nam 1. Xung từ đầu TK đột Nam - XVI đến Bắc triều, 1TN TK XVIII Trịnh - Nguyễn 20 2. Những nét chính trong quá trình mở 1TN* cõi từ TK XVI đến TK XVIII. 3. Khởi nghĩa nông dân 2TN ở Đàng Ngoài TK XVIII 4. Phong trào Tây 3TN* 1 TL Sơn 5. Kinh tế, văn hóa, tôn giáo 2TN* trong các thế kỉ XVI – XVIII 2 Châu Âu 1. Sự hình và nước thành của 1TN Mỹ từ chủ nghĩa cuối TK đế quốc XVIII đến 2. Các 2TN đầu TK nước Âu - XX Mỹ từ 30 cuối TK XIX đến đầu TK XX
  2. 3. Phong trào công nhân và sự 1TN ra đời của chủ nghĩa Marx 4. Chiến tranh thế ½ TL giới thứ 1TN nhất (1914 – 1918) 5. Cách mạng tháng 2TN ½ TL Mười 1TN* Nga năm 1917 Tổng 8TN 1TL ½ TL ½ TL 5 Tỉ lệ 20 15 10 5 50% Phân môn Địa lí 1 ĐẶC – Đặc 1TN* 1TL ĐIỂM điểm ĐỊA chung của HÌNH VÀ địa hình KHOÁNG – Các khu SẢN vực địa VIỆT hình. Đặc 20 NAM điểm cơ bản của từng khu vực địa hình – Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế – Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các
  3. loại khoáng sản chủ yếu 2 ĐẶC – Khí hậu ĐIỂM nhiệt đới KHÍ HẬU ẩm gió VÀ mùa, phân THUỶ hoá đa VĂN dạng VIỆT – Tác 1TL* 30 NAM động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam – Đặc điểm sông ngòi. Chế độ nước 3TN* 1 TL 1TL sông của một số hệ thống sông lớn – Hồ, đầm và nước ngầm – Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta Tổng 8TN 1TL ½ TL ½ TL 5 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao Phân môn Lịch sử 1 Việt Nam 1. Xung đột Nhận biết 1 TN từ đầu TK Nam - Bắc – Nêu XVI đến triều, Trịnh được TK XVIII - Nguyễn những nét chính Mạc Đăng Dung về sự ra đời của Vương triều Mạc. Thông hiểu – Giải thích được nguyên nhân bùng
  5. nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Vận dụng – Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. 2. Những Nhận biết nét chính – Trình bày trong quá được khái trình mở quát về quá cõi từ TK trình mở XVI đến cõi của Đại TK XVIII. Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. – Nêu được ý nghĩa của 1 TN* quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. Khởi Nhận biết 2 TN nghĩa nông – Nêu dân ở Đàng được một Ngoài TK số nét XVIII chính (bối cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế
  6. kỉ XVIII. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong Nhận biết 3 TN* 1 TL trào Tây – Trình Sơn bày được một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu – Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của
  7. phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học về phong trào Tây Sơn với những vấn đề thực tiễn hiện nay. 5. Kinh tế, Nhận biết văn hóa, – Nêu tôn giáo được trong các những nét thế kỉ XVI chính về – XVIII tình hình kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu 2 TN* – Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 2 Châu Âu 1. Sự hình Thông 1 TN và nước thành của hiểu Mỹ từ cuối chủ nghĩa – Mô tả TK XVIII đế quốc được
  8. đến đầu những nét TK XX chính về quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc. 2. Các nước Nhận biết Âu - Mỹ từ – Trình cuối TK bày được XIX đến những nét đầu TK XX chính về Công xã Paris (1871). – Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, 2 TN Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. 3. Phong Nhận biết 1 TN trào công – Nêu nhân và sự được sự ra ra đời của đời của chủ nghĩa giai cấp
  9. Marx công nhân. – Trình bày được một số hoạt động chính của Karl Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Thông hiểu – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. 4. Chiến Nhận biết 1 TN 1/2 TL tranh thế – Nêu giới thứ được nhất (1914 nguyên – 1918) nhân bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ nhất. Vận dụng cao – Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) đối với lịch sử
  10. nhân loại. 5. Cách Nhận biết mạng – Nêu tháng được một Mười Nga số nét năm 1917 chính (nguyên nhân, diễn biến) của Cách mạng tháng 2 TN 1/2 TL Mười Nga 1 TN* năm 1917. Vận dụng - Phân tích tác động và ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. Phân môn Địa lí 1 ĐẶC – Đặc Nhận biết 2TN* ĐIỂM điểm – Trình ĐỊA HÌNH chung của bày được VÀ địa hình một trong KHOÁNG – Các khu những đặc SẢN VIỆT vực địa điểm chủ NAM hình. Đặc yếu của điểm cơ địa hình 2TN* bản của Việt Nam: từng khu Đất nước vực địa đồi núi, đa 1TL* hình phần đồi – Ảnh núi thấp; hưởng của Hướng địa địa hình hình; Địa đối với sự hình nhiệt phân hoá đới ẩm gió tự nhiên và mùa; Chịu khai thác tác động kinh tế của con – Đặc người. điểm – Trình chung của bày được tài nguyên đặc điểm khoáng của các sản Việt khu vực Nam. Các địa hình:
  11. loại địa hình khoáng đồi núi; sản chủ địa hình yếu đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. 2 ĐẶC – Khí hậu Nhận biết ĐIỂM nhiệt đới – Trình 6TN 1TL* KHÍ HẬU ẩm gió bày được VÀ THUỶ mùa, phân đặc điểm VĂN hoá đa khí hậu VIỆT dạng nhiệt đới
  12. NAM – Tác động ẩm gió của biến mùa của đổi khí hậu Việt Nam. đối với khí – Xác định hậu và được trên thuỷ văn bản đồ lưu Việt Nam vực của – Đặc các hệ điểm sông thống sông ngòi. Chế lớn. độ nước Thông sông của hiểu một số hệ – Chứng thống sông minh được lớn sự phân – Hồ, đầm hoá đa và nước dạng của 1TL ngầm khí hậu – Vai trò Việt Nam: của tài phân hóa nguyên khí bắc nam, hậu và tài phân hóa nguyên theo đai 1TL* nước đối cao. với sự phát – Phân tích triển kinh được tác tế – xã hội động của của nước biến đổi ta khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. – Phân tích được ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp. – Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. – Phân tích được vai trò của hồ,
  13. đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng – Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. – Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận dụng cao – Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. – Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu TNKQ TL (a) TL (b) TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
  14. Họ và tên KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023-2024 HS…………………... Môn: Lịch sử và Địa lí – Lớp 8 Lớp .../…Trường Thời gian làm bài: 60 phút THCS Lê Lợi Số BD: ..............Phòng: .......... ... Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký của giám thị Số TT MÃ ĐỀ: A A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở đầu ý trả lời em cho là đúng nhất của các câu sau: Câu 1. Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là A. chúa Nguyễn ở Đàng Trong. B. chúa Trịnh ở Đàng Trong. C. chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài. D. chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. Câu 2. Chính quyền Đàng Trong và Đàng Ngoài thi hành chính sách hạn chế ngoại thương vào thời gian nào? A. Nữa sau thế kỉ VII. B. Nữa sau thế kỉ XVIII. C. Đầu thế kỉ XVIII. D. Cuối thế kỉ XIX. Câu 3. Khoảng 30 năm cuối của thế kỉ XIX, nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển với tốc độ như thế nào? A. Nhanh chóng. B. Vượt bậc. C. Chậm rãi. D. Chóng mặt. Câu 4. Cuối thế kỉ XIX, sản xuất công nghiệp của Anh đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 5. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì? A. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến. Câu 6. Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga là A. cách mạng tư sản. B. cách mạng vô sản. C. cách mạng dân tộc dân chủ. D. cách mạng dân chủ tư sản. Câu 7. Khối liên minh gồm nước nào? A. Anh, Pháp và Áo – Hung. B. Đức, Pháp và Nga. C. Anh, Pháp và Đức. D. Đức, Áo - Hung và I-ta-li-a. Câu 8. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản chủ nghĩa là? A. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. B. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản. C. Giai cấp nông dân thành thị và giai cấp tư sản.
  15. D. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản. Câu 9. Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo? A. Địa hình cac - xtơ. B. Đồng bằng ven biển. C. Các đê sông, đê biển. D. Địa hình cao nguyên. Câu 10. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng A. 15000 km2. B. 25000 km2. C. 35000 km2. D. 40000 km2. Câu 11. Ở Việt Nam, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất tại khu vực nào sau đây? A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ. C. Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung bộ. D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung bộ. Câu 12. Ở nước ta, lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Hồng và sông Mê Công. B. Sông Đồng Nai và sông Cả. C. Sông Hồng và sông Mã. D. Sông Mã và sông Đồng Nai. Câu 13. Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta vào thời gian nào sau đây? A. Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau. B. Từ tháng 10 đến tháng 5 năm sau. C. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. D. Từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau. Câu 14. Khí hậu Việt Nam có sự phân hóa theo độ cao. Từ thấp lên cao, Việt Nam có A. 2 đai khí hậu. B. 3 đai khí hậu. C. 4 đai khí hậu. D. 5 đai khí hậu. Câu 15. Hai phụ lưu chính của hệ thống sông Hồng là A. sông Mã và sông Đà. B. sông chảy và sông Mã. C. sông Lô và sông chảy. D. sông Đà và sông Lô. Câu 16. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta dao động từ A. 1500 - 2000 mm/năm. B. 1400 – 2000 mm/năm. C. 1500 – 3000 mm/năm. D. 1400 – 3000 mm/năm. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (1.5 điểm). Trình bày nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn? Câu 2 (1.5 điểm). a. Vì sao nói Chiến tranh thế giới thứ nhất là chiến tranh đế quốc phi nghĩa? b. Phân tích tác động của cách mạng tháng Mười Nga đối với lịch sử nhân loại? Câu 3. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Câu 4. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI TRẠM QUAN TRẮC ĐÀ NẴNG NĂM 2020 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 23, 23, 26, 26, 2 30,3 29, 29, 29, 25,9 25,0 22,3 (0C) 6 6 6 4 9 6 3 4 , 4 Lượng 4,2 5,1 0,3 23, 1 10,2 34, 73, 63, 279, 462, 259, mưa 1 0 2 7 5 2 4 1 (mm) , 0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) a. Hãy nhận xét về chế độ nhiệt và chế độ mưa của Đà Nẵng năm 2020.
  16. b. Giải thích vì sao Đà Nẵng lại có nhiệt độ trung bình cao? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 MÃ ĐỀ: A A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Đúng 1 câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A C C B D D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D B A C B D A B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 * Nguyên nhân thắng lợi: 0.5 - Tinh thần yêu nước, sự đồng lòng và ý chí dũng cảm của nhân dân. 0.25 - Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Quang Trung- Nguyễn Huệ và bộ chỉ huy 0.25 nghĩa quân. * Ý nghĩa lịch sử: 1.0 - Lật đổ được các chính quyền phong kiến Nguyễn, Trịnh, xóa bỏ tình trạng 0.5 chia cắt Đàng Trong- Đàng Ngoài. - Tạo cơ sở cho việc khôi phục nền thống nhất quốc gia. 0.25 - Đánh tan các cuộc xâm lược của quân Xiêm, Thanh bảo vệ vững chắc nền 0.25 độc lập và chủ quyền lãnh thổ của Tổ Quốc. 2 a. Chiến tranh thế giớ thứ nhất là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa vì: 1.0 - Cuộc chiến tranh này do giới cầm quyền ở các nước đế quốc gây ra giải quyết 0,5
  17. mâu thuẫn về thị trường, thuộc địa. Nhưng chiến tranh kết thúc với thắng lợi của khối hiệp ước, song nhân dân lao động lại là người phải gánh chịu mọi hy sinh mất mát về người và của. - Chiến tranh đã gây biết bao đau thương tang tóc cho nhân loại, ảnh hưởng 0,5 nghiêm trọng đến sự phát triển của mỗi quốc gia và ảnh hưởng nghiêm trọng đến tình hình thế giới sau chiến tranh. b. Tác động: 0.5 Cách mạng tháng Mười Nga đã tác động sâu sắc đến tiến trình lịch sử và cục diện thế giới: + Chặt đứt một khâu yếu nhất trong hệ thống đế quốc chủ nghĩa. + Tạo ra chế độ xã hội đối lập với xã hội tư bản chủ nghĩ Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam: 1,5 - Cơ cấu: Khoáng sản nước ta khá phong phú và đa dạng. Trên lãnh thổ Việt 0,5 3 Nam đã thăm dò được hơn 60 loại khoáng sản khác nhau thuộc các nhóm khoáng sản: năng lượng, kim loại, phi kim loại. - Quy mô: phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng trung bình và 0,5 nhỏ. - Phân bố: Khoáng sản nước ta phân bố ở nhiều nơi, nhưng tập trung chủ yếu ở 0,5 miền Bắc, miền Trung và Tây Nguyên. 4 1,5 a Nhận xét: - Chế độ nhiệt: 0,5 + Nhiệt độ trung bình năm cao: 26,80C + Biên độ nhiệt trung bình năm: 80C 0,5 - Chế độ mưa: + Lượng mưa trung bình năm: 1 225 mm/năm. + Thời gian mùa mưa: từ tháng 10 đến tháng 12. b Vì: 0,5 - Đà Nẵng thuộc miền khí hậu phía nam, nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến nên có góc nhập xạ lớn. - Gần như không chịu ảnh hưởng bởi gió mùa Đông Bắc.
  18. Họ và tên KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023-2024 HS…………………... Môn: Lịch sử và Địa lí – Lớp 8 Lớp .../…Trường Thời gian làm bài: 60 phút THCS Lê Lợi Số BD: ..............Phòng: .......... ... Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký của giám thị Số TT MÃ ĐỀ: B A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở đầu ý trả lời em cho là đúng nhất của các câu sau: Câu 1. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì? A. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến. Câu 2. Khối liên minh gồm nước nào? A. Anh, Pháp và Áo – Hung. B. Đức, Pháp và Nga. C. Anh, Pháp và Đức. D. Đức, Áo - Hung và I-ta-li-a. Câu 3. Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga là A. cách mạng tư sản. B. cách mạng vô sản.
  19. C. cách mạng dân tộc dân chủ. D. cách mạng dân chủ tư sản. Câu 4. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản chủ nghĩa là? A. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. B. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản. C. Giai cấp nông dân thành thị và giai cấp tư sản. D. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản. Câu 5. Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là A. chúa Nguyễn ở Đàng Trong. B. chúa Trịnh ở Đàng Trong. C. chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài. D. chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. Câu 6. Khoảng 30 năm cuối của thế kỉ XIX, nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển với tốc độ như thế nào? A. Nhanh chóng. B. Vượt bậc. C. Chậm rãi. D. Chóng mặt. Câu 7. Chính quyền Đàng Trong và Đàng Ngoài thi hành chính sách hạn chế ngoại thương vào thời gian nào? A. Nữa sau thế kỉ VII. B. Nữa sau thế kỉ XVIII. C. Đầu thế kỉ XVIII. D. Cuối thế kỉ XIX. Câu 8. Cuối thế kỉ XIX, sản xuất công nghiệp của Anh đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 9. Ở nước ta, lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Hồng và sông Mê Công. B. Sông Đồng Nai và sông Cả. C. Sông Hồng và sông Mã. D. Sông Mã và sông Đồng Nai. Câu 10. Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta vào thời gian nào sau đây? A. Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau. B. Từ tháng 10 đến tháng 5 năm sau. C. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. D. Từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau. Câu 11. Khí hậu Việt Nam có sự phân hóa theo độ cao. Từ thấp lên cao, Việt Nam có A. 2 đai khí hậu. B. 3 đai khí hậu. C. 4 đai khí hậu. D. 5 đai khí hậu. Câu 12. Hai phụ lưu chính của hệ thống sông Hồng là A. sông Mã và sông Đà. B. sông chảy và sông Mã. C. sông Lô và sông chảy. D. sông Đà và sông Lô. Câu 13. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta dao động từ A. 1500 - 2000 mm/năm. B. 1400 – 2000 mm/năm. C. 1500 – 3000 mm/năm. D. 1400 – 3000 mm/năm. Câu 14. Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo? A. Địa hình cac - xtơ. B. Đồng bằng ven biển. C. Các đê sông, đê biển. D. Địa hình cao nguyên. Câu 15. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng A. 15000 km2. B. 25000 km2. C. 35000 km2. D. 40000 km2. Câu 16. Ở Việt Nam, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất tại khu vực nào sau đây? A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ. C. Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung bộ. D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung bộ. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (1.5 điểm). Trình bày nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn? Câu 2 (1.5 điểm). a. Vì sao nói Chiến tranh thế giới thứ nhất là chiến tranh đế quốc phi nghĩa? b. Phân tích tác động của cách mạng tháng Mười Nga đối với lịch sử nhân loại?
  20. Câu 3. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Câu 4. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI TRẠM QUAN TRẮC ĐÀ NẴNG NĂM 2020 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 23, 23, 26, 26, 2 30,3 29, 29, 29, 25,9 25,0 22,3 (0C) 6 6 6 4 9 6 3 4 , 4 Lượng 4,2 5,1 0,3 23, 1 10,2 34, 73, 63, 279, 462, 259, mưa 1 0 2 7 5 2 4 1 (mm) , 0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) a. Hãy nhận xét về chế độ nhiệt và chế độ mưa của Đà Nẵng năm 2020. b. Giải thích vì sao Đà Nẵng lại có nhiệt độ trung bình cao? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 MÃ ĐỀ: B A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Đúng 1 câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B D A A B C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C B D A C D B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2