intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên (Phân môn Địa)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên (Phân môn Địa)

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Lớp 8 Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Vị trí địa lí, – Vị trí địa lí 1TN 5% phạm ví lãnh và phạm vi 0,5 đ thổ. Địa hình lãnh thổ. và khoáng sản – Đặc điểm 1TN Việt Nam chung của địa hình (12 tiết) – Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình – Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu
  2. 2 Đặc điểm khí – Khí hậu 3TN 22,5% hậu Việt Nam nhiệt đới ẩm 2,25 đ ½ TL (ý a) (6 tiết) gió mùa, phân hoá đa dạng ½ TL (ý b) – Phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. – Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam – Vai trò của tài nguyên khí hậu đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta
  3. 3 Đặc điểm – Đặc điểm 3TN 22,5% thủy văn Việt sông ngòi. 2,25 đ Nam Chế độ nước (5 tiết) sông của một số hệ thống sông lớn – Hồ, đầm và nước ngầm 1TL – Vai trò của tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta Tỉ lệ 20% 15% 5%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí
  5. 1 Vị trí địa lí, – Vị trí địa lí Nhận biết phạm vi lãnh và phạm vi – Trình bày 1TN thổ, địa hình lãnh thổ. được đặc điểm và khoáng sản – Đặc điểm vị trí địa lí. Việt Nam (12 chung của địa tiết) hình – Trình bày – Các khu vực được một địa hình. Đặc trong những đặc điểm chủ 1TN điểm cơ bản của từng khu yếu của địa vực địa hình hình Việt – Đặc điểm Nam: Đất chung của tài nước đồi núi, nguyên đa phần đồi khoáng sản núi thấp; Việt Nam. Các Hướng địa loại khoáng hình; Địa hình sản chủ yếu nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. – Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa.
  6. 2 Đặc điểm khí – Khí hậu Nhận biết hậu Việt Nam nhiệt đới ẩm – Trình bày 3TN (6 tiết) gió mùa, phân được đặc điểm hoá đa dạng khí hậu nhiệt – Tác động đới ẩm gió của biến đổi mùa của Việt khí hậu đối với Nam. khí hậu và Thông hiểu thuỷ văn Việt – Chứng minh Nam được sự phân – Vai trò của hoá đa dạng tài nguyên khí của khí hậu hậu đối với sự Việt Nam: phát triển kinh phân hóa bắc tế – xã hội của nam, phân hóa nước ta theo đai cao. – Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. – Phân tích được ảnh hưởng của khí hậu đối với sản 1TL* xuất nông nghiệp. Vận dụng – Phân tích được biểu đồ ½ TL (ý a)
  7. 3 Đặc điểm thủy – Đặc điểm Nhận biết văn Việt Nam sông ngòi. Chế – Trình bày 3TN (5 tiết) độ nước sông đặc điểm của của một số hệ các hệ thống thống sông lớn sông lớn. – Hồ, đầm và Thông hiểu nước ngầm – Phân tích – Vai trò của được đặc điểm tài nguyên mạng lưới nước đối với sông và chế độ sự phát triển nước sông của kinh tế – xã một số hệ hội của nước thống sông ta lớn. – Phân tích được vai trò 1TL* của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và ½ TL (ý b)* sinh hoạt. Vận dụng cao – Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL 1 câu (b) TL TNKQ
  8. Tỉ lệ % 20 15 5
  9. TRƯỜNG THCS LÊ Chữ kí giám thị 1 SỐ THỨ TỰ QUANG SUNG Kì thi cuối học kì 1. Năm học 2023-2024 Họ và tên: ……………………..L ớp:….Phòng thi: … SỐ KÝ DANH MÔN THI Chữ kí giám thị 2 MÃ PHÁCH ………………. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM BÀI THI Số tờ Chữ kí giám MÃ PHÁCH PHẦN ĐỊA LÍ 8 bài làm khảo 1 Ghi số Ghi chữ Chữ kí giám SỐ THỨ TỰ khảo 2 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Chọn một phương án trả lời đúng ở mỗi câu và ghi vào ô trả lời ở phần bài làm. Câu 1. Mạng lưới hệ thống sông Thu Bồn có dạng A. gân lá. B. vòng cung. C. nan quạt. D. lông chim. Câu 2. Dạng địa hình nổi bật ở vùng núi Trường Sơn Nam là A. đồi. B. núi cao. C. đồng bằng. D. cao nguyên. Câu 3. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện qua các yếu tố nào? A. Nhiệt độ và số giờ nắng. B. Lượng mưa và độ ẩm. C. Độ ẩm và cán cân bức xạ. D. Ánh sáng và lượng mưa. Câu 4. Trên đất liền, nước ta không chung đường biên giới với quốc gia nào? A. Trung Quốc. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Cam-pu-chia. Câu 5. Hệ thống sông nào lớn nhất nước ta? A. Sông Hồng. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mê Công. Câu 6. Gió mùa đông hoạt động ở nước ta vào thời gian nào? A. Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau. B. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C. Từ tháng 10 đến tháng 5 năm sau. D. Từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau. Câu 7. Hai phụ lưu chính của hệ thống sông Hồng là A. sông Đà và sông Lô. B. sông Tiền và sông Hậu. C. sông Mã và sông Cả. D. sông Thái Bình và sông Gâm. Câu 8. Tổng số giờ nắng trung bình trong một năm của khí hậu nước ta là A. 1000 - 1200 giờ/năm. B. 1400 - 3000 giờ/năm. C. 2000 – 3000 giờ/năm. D. 2500 - 3500 giờ/năm. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Phân tích vai trò của hồ, đầm đối với sản xuất và sinh hoạt ở nước ta? Câu 2 (1,5 điểm)Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí tượng Sơn La
  10. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ (°C) 15 17 21 25 26 26 26 25 24 21 18 15 Lượng mưa(mm) 7 9 25 70 120 145 182 198 127 69 35 18 a)Nhận xét nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí tượng Sơn La? b) Em hãy nêu một số việc làm để ứng phó với biến đổi khí hậu? ------------ Hết ---------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 TRẢ LỜI II. TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………
  11. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………….……………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
  12. Duyệt của CM Giáo viên ra đề Hồ Thị Lan Anh Trần Thị Thanh Hải UBND HUYỆN DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C D B C D B A B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Vai trò của hồ, đầm đối với sản xuất và sinh hoạt ở nước ta (1,5đ) * Đối với sản xuất - Nông nghiệp: Cung cấp nước cho trồng trọt, chăn nuôi. Nuôi trồng, đánh bắt 0,25 thủy sản - Công nghiệp: + Là nơi trữ nước cho nhà máy thuỷ điện. 0,25 + Cung cấp nước cho các ngành công nghiệp như: chế biến lương thực thực 0,25 phẩm, khai khoáng,... - Dịch vụ: có giá trị về giao thông, phát triển du lịch 0,25 * Đối với sinh hoạt - Phục vụ nhu cầu nước trong sinh hoạt 0,25 - Đảm bảo an ninh nguồn nước 0,25 2a Nhận xét nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí tượng Sơn La (1,0đ) - Nhiệt độ trung bình năm: 21,6 0 C 0,25 ( Ghi phép tính cụ thể) - Biên độ nhiệt: 260C -150 C = 11 0 C 0,25 - Lượng mưa trung bình năm: 83,75 mm 0,25 ( Ghi phép tính cụ thể) 0,25 - Mùa mưa: Tháng 5 đến tháng 9. 2b Một số hành động cụ thể góp phần ứng phó biến đổi khí hậu 0,5 (0,5đ) - Tham gia ngày vì môi trường do trường học hoặc xã/ thị trấn tổ chức. - Tiết kiệm điện, nước,… trong sinh hoạt hàng ngày. - Thu gom phế liệu (giấy, chai lọ,…) để tái chế. - Hạn chế sử dụng túi ni-lông - Đi xe đạp hoặc sử dụng các phương tiện công cộng (xe bus,…) để tới trường. - Trồng cây xanh…. (HS có thể nêu các đáp án khác nhưng đúng vẫn cho điểm. Nêu được 2 ý đạt điểm tối đa) ------------ Hết ------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
72=>0