Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2023-2024 Mức độ nhận thức Vận Nội dung/đơn vị Thông Vận Tổng % TT Chương/chủ đề Nhận biết dụng kiến thức hiểu dụng điểm TNKQ cao (TL) (TL) (TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 1. Cách mạng tư sản Anh và Chiến tranh giành độc 1TN 1 TL 1TL CHÂU ÂU VÀ lập của 13 thuộc BẮC MỸ TỪ địa Anh ở Bắc Mỹ. NỬA SAU 2. Cách mạng tư 0,25đ THẾ KỈ XVI sản Pháp cuối thế 1TN* 1TL 1TL 1TL 2,5% ĐẾN THẾ KỈ kỉ XVIII. XVIII 3. Cách mạng công 0,25đ nghiệp (nửa sau 2,5% 1TN* 1TL thế kỉ XVIII giữa thế kỉ XIX). 2 ĐÔNG NAM 1.Đông Nam Á từ Á TỪ NỬA nửa sau thế kỉ XVI SAU THẾ KỈ 2TN 1TL đến giữa thế kỉ XVI ĐẾN XIX. THẾ KỈ XIX 3 1.Cuộc xung đột Nam - Bắc triều và 1TN 1TL 1TL Trịnh - Nguyễn. VIỆT NAM 2.Công cuộc khai 0,25đ TỪ ĐẦU THẾ phá vùng đất phía 1TN* 1TL 2,5% KỈ XVI ĐẾN Nam. THẾ KỈ XVIII 3.Khởi nghĩa nông dân ở Đàng 1TN* 1TL 1TL Ngoài thế kỉ XVIII.
- 4.Phong trào Tây 0,25đ Sơn. 1TN 1TL 1TL 2,5% 5. Tình hình kinh 0,5đ tế, văn hoá, tôn 5% 2TN* 1TL giáo trong các thế kỉ XVI – XVIII 4 1.Sự hình thành 1,5đ của chủ nghĩa đế 15% quốc ở các nước 2TN* 1TL* Âu – Mỹ (cuối thế CHÂU ÂU VÀ kỉ XIX – đầu thế NƯỚC MỸ TỪ kỉ XX) CUỐI THẾ KỈ 2.Phong trào XVIII ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ công nhân từ cuối XX thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX và 1TN 1TL 1/2TL* ½ TL* sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học Tổng số câu 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÝ -Đặc điểm vị trí địa lí 0,25đ 1TN* ĐẶC ĐIỂM và phạm vi lãnh thổ 2,5% VỊ TRÍ ĐỊA -Ảnh hưởng của vị trí LÍ VÀ địa lí và phạm vi lãnh 1 PHẠM VI thổ đối với sự hình 1TL LÃNH THỔ thành đặc điểm địa lí VIỆT NAM tự nhiên Việt Nam ĐẶC ĐIỂM 0,75đ 2 - Đặc điểm chung của 3TN* ĐỊA HÌNH địa hình 7,5%
- VÀ - Các khu vực địa 0,25đ KHOÁNG hình. Đặc điểm cơ 1TN* SẢN VIỆT bản của từng khu vực 2,5% địa hình NAM - Ảnh hưởng của địa 1,0đ hình đối với sự phân 1TL* hoá tự nhiên và khai 10% thác kinh tế - Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt 2TL Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu - Khí hậu nhiệt đới 0,5đ ẩm gió mùa, phân 2TN* 1TL 5% hoá đa dạng. -Tác động của biến đổi khí hậu đối với 1TL 1TL khí hậu và thuỷ văn ĐẶC ĐIỂM Việt Nam. KHÍ HẬU - Đặc điểm sông 1,75đ VÀ THUỶ ngòi. Chế độ nước 1TN* 1/2TL* sông của một số hệ 17,5% VĂN VIỆT thống sông lớn. NAM - Hồ, đầm và nước 1TL ngầm. - Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài 0,5đ nguyên nước đối với 2TL 1TL 1/2TL* sự phát triển kinh tế – 5% xã hội của nước ta. Tổng số câu 8TN 1/2TL 1TL 1/2TL 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% 16 1,5 1,5 1 20 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2023-2024 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội dung/ Đơn vị chủ đề kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Vận Thông Vận biết dụng hiểu dụng cao 1 CHÂU 1. Cách mạng tư Nhận biết 1TN ÂU VÀ sản Anh và Chiến - Trình bày được BẮC tranh giành độc những nét chung về MỸ TỪ lập của 13 thuộc nguyên nhân, kết quả NỬA địa Anh ở Bắc Mỹ của cách mạng tư sản SAU Anh, Chiến tranh THẾ KỈ giành độc lập của 13 XVI thuộc địa Anh ở Bắc ĐẾN Mỹ 1TL THẾ KỈ Thông hiểu XVIII - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ 1TL Vận dụng - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ 2. Cách mạng tư Nhận biết 1TN* sản Pháp cuối thế - Trình bày được kỉ XVIII những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. 1TL Thông hiểu - Trình bày được tính
- chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp 1TL Vận dụng - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của 1TL cuộc cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng cao - So sánh, rút ra điểm giống và khác nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh; Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp. 3. Cách mạng Nhận biết 1TN* công nghiệp (nửa - Trình bày được sau thế kỉ XVIII - những thành tựu tiêu giữa thế kỉ XIX) biểu của cách mạng công nghiệp. Vận dụng cao 1TL - Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 2 ĐÔNG 1. Đông Nam Á từ Nhận biết 2TN NAM Á nửa sau thế kỉ - Trình bày được TỪ XVI đến giữa thế những nét chính NỬA kỉ XIX trong quá trình xâm SAU nhập của tư bản THẾ KỈ phương Tây vào các XVI nước Đông Nam Á. ĐẾN - Nêu được những THẾ KỈ nét nổi bật về tình XIX hình chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. 1TL Thông hiểu - Mô tả được những nét chính về cuộc đấu tranh của các nước Đông Nam Á
- chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3 VIỆT 1. Cuộc xung đột Nhận biết 1TN NAM Nam - Bắc triều - Nêu được những nét TỪ và Trịnh - Nguyễn chính Mạc Đăng ĐẦU Dung về sự ra đời của THẾ KỈ Vương triều Mạc. XVI Thông hiểu ĐẾN - Giải thích được 1TL THẾ KỈ nguyên nhân bùng nổ XVIII xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn. 1TL Vận dụng - Nêu được hệ quả của xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn. 2. Công cuộc khai Nhận biết 1TN* phá vùng đất phía - Trình bày được Nam từ thế kỉ khái quát về quá XVI đến thế kỉ trình mở cõi của Đại XVIII Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII. Thông hiểu 1TL -Mô tả và phân tích được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. Khởi nghĩa Nhận biết 1TN* nông dân ở Đàng -Nêu được một số nét Ngoài thế kỉ chính (bối cảnh lịch XVIII. sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. 1TL Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng 1TL - Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội
- Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong trào Tây Nhận biết 1TN Sơn. Trình bày được một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. 1TL Thông hiểu -Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. -Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý 1TL nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng -Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. 5. Tình hình kinh Nhận biết 2TN* tế, văn hoá, tôn -Nêu được những nét giáo trong các thế chính về tình hình kỉ XVI – XVIII kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. 1TL Thông hiểu -Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 4 CHÂU Sự hình thành của Nhận biết ÂU VÀ chủ nghĩa đế quốc -Nêu được những NƯỚC ở các nước Âu – 2TN* MỸ TỪ chuyển biến lớn về Mỹ (cuối thế kỉ CUỐI kinh tế, chính sách XIX – đầu thế kỉ THẾ KỈ XX) đối nội, đối ngoại của XVIII các đế quốc Anh, ĐẾN ĐẦU Pháp, Đức, Mỹ từ THẾ KỈ cuối thế kỉ XIX đến XX đầu thế kỉ XX. Thông hiểu -Mô tả được những 1TL* nét chính về quá trình hình thành của chủ
- nghĩa đế quốc. Phong trào công Nhận biết 1TN nhân từ cuối thế kỉ -Nêu được sự ra đời XVIII đến đầu thế của giai cấp công kỉ XX và sự ra đời nhân. của chủ nghĩa xã hội khoa học -Trình bày được một số hoạt động chính của Karl Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. -Trình bày được những nét chính về Công xã Paris (1871). 1/2TL* 1/2TL* Thông hiểu -Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. -Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới - nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. Tổng 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL TL TL B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao
- 1 ĐẶC - Đặc điểm vị Nhận biết ĐIỂM VỊ trí địa lí và TRÍ ĐỊA - Trình bày được đặc điểm vị phạm vi lãnh 1TN* LÍ VÀ trí địa lí. PHẠM VI thổ Thông hiểu LÃNH - Ảnh hưởng - Phân tích được ảnh hưởng THỔ của vị trí địa lí 1TL của vị trí địa lí và phạm vi VIỆT và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình NAM lãnh thổ đối thành đặc điểm địa lí tự với sự hình nhiên Việt Nam. thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam 2 ĐẶC - Đặc điểm Nhận biết ĐIỂM chung của địa - Trình bày được một trong ĐỊA 3TN* hình những đặc điểm chủ yếu của HÌNH VÀ KHOÁNG - Các khu vực địa hình Việt Nam: Đất nước SẢN địa hình. Đặc đồi núi, đa phần đồi núi thấp; VIỆT điểm cơ bản Hướng địa hình; Địa hình NAM của từng khu nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu vực địa hình tác động của con người. - Ảnh hưởng - Trình bày được đặc điểm của địa hình của các khu vực địa hình: địa đối với sự hình đồi núi; địa hình đồng 1TN* phân hoá tự bằng; địa hình bờ biển và nhiên và khai thềm lục địa. thác kinh tế Thông hiểu - Đặc điểm - Trình bày và giải thích chung của tài được đặc điểm chung của tài nguyên 1TL nguyên khoáng sản Việt khoáng sản Việt Nam. Các Nam. loại khoáng - Phân tích được đặc điểm sản chủ yếu phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng 1TL hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng - Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân 1TL* hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. 3 ĐẶC - Khí hậu nhiệt Nhận biết ĐIỂM đới ẩm gió KHÍ HẬU - Trình bày được đặc điểm 2TN* mùa, phân hoá khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa VÀ THUỶ VĂN đa dạng của Việt Nam. VIỆT - Tác động của - Xác định được trên bản đồ NAM biến đổi khí lưu vực của các hệ thống 1TN* hậu đối với sông lớn. khí hậu và
- thuỷ văn Việt Thông hiểu Nam - Chứng minh được sự phân 1TL - Đặc điểm hoá đa dạng của khí hậu Việt sông ngòi. Nam: phân hóa bắc nam, Chế độ nước phân hóa theo đai cao. sông của một - Phân tích được tác động số hệ thống của biến đổi khí hậu đối với 1TL sông lớn khí hậu và thuỷ văn Việt - Hồ, đầm và Nam. nước ngầm - Phân tích được ảnh hưởng - Vai trò của của khí hậu đối với sản xuất 1TL tài nguyên khí nông nghiệp. hậu và tài - Phân tích được đặc điểm nguyên nước đối với sự phát mạng lưới sông và chế độ 1/2TL* triển kinh tế – nước sông của một số hệ xã hội của thống sông lớn. nước ta - Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối 1TL với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng - Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm 1TL thuộc các vùng khí hậu khác nhau. - Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển 1TL du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận dụng cao - Tìm ví dụ về giải pháp ứng 1TL phó với biến đổi khí hậu. - Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên 1/2TL* nước ở một lưu vực sông. 8 câu 1/2câu 1/2 câu Tổng số câu 1TL TNKQ TL TL
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự HỌ VÀ TÊN : …………………………………… GT 1 : GT 2 : bài thi Ngày sinh : ……………………………................. Trường: ………………………………………...... Số báo danh:……………. Số phách Phòng thi:……… - ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM BẮNG ĐIỂM BẰNG PHÒNG THI: CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự SỐ CHỮ GT 1 : GT 2 : bài thi SỐ BÁO Số phách DANH : Mã đề 001 PHẦN A: PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, sau đó ghi kết quả A, B, C hoặc D vào khung bên dưới: Câu 1: Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Pháp trước cách mạng là A. giữa nông dân và bọn chủ đất. B. giữa vô sản và tư sản. C. giữa tư sản và chế độ phong kiến. D. giữa các tầng lớp nhân dân Pháp và chế độ phong kiến. Câu 2: Năm 1784 đã xảy ra sự kiện lịch sử gì? A. Cuộc cách mạng công nghiệp hoàn thành ở nước Anh. B. Giêm Oát phát minh ra máy hơi nước. C. Xti-phen-xơn chế tạo thành công đầu máy xe lửa. D. Nước Anh khánh thành đoạn đường sắt đầu tiên. Câu 3: Sự kiện nào diễn ra năm 1558 là dấu mốc quan trọng làm cho quá trình di dân khai phá vùng đất phía Nam được đẩy mạnh? A. Nguyễn Hoàng vào trấn thủ Thuận Hoá. B. Nguyễn Hoàng lập phủ Phú Yên. C. Chúa Nguyễn lập dinh Thái Khang. D. Chúa Nguyễn lập phủ Gia Định. Câu 4: Phong trào nông dân Đàng Ngoài có ý nghĩa gì đối với Đại Việt thế kỉ XVIII? A. Đời sống nhân dân được nâng cao về mọi mặt. B. Chuẩn bị "mảnh đất" thuận lợi cho phong trào Tây Sơn phát triển ra Đàng Ngoài. C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng sâu sắc, toàn diện của chế độ phong kiến. D. Đất nước bước sang một giai đoạn mới phát triển hơn trước. Câu 5: Tình hình nông nghiệp Đàng Trong có gì khác với nông nghiệp Đàng Ngoài trong các thế kỉ XVI - XVIII?
- A. Có bước phát triển rõ rệt. B. Sa sút nghiêm trọng. C. Nông dân bị bần cùng hoá. D. Địa chủ lớn lấn chiếm đất. Câu 6: Điểm chung của tình hình thủ công nghiệp nhà nước ở Đàng Trong và Đàng Ngoài trong các thế kỉ XVI - XVIII là gì? A. Các quan xưởng không còn hoạt động. B. Các quan xưởng chỉ sản xuất vũ khí. C. Các quan xưởng vẫn được duy trì. D. Các quan xưởng chỉ may trang phục. Câu 7: Biểu hiện quan trọng nhất của sự xuất hiện chủ nghĩa đế quốc là A. xuất hiện giai cấp tư sản và vô sản. B. sự hình thành các công ti độc quyền dưới các hình thức khác nhau ở các nước tư bản. C. các nước tư bản phương Tây đều đẩy mạnh xâm lược, khai thác và bóc lột thuộc địa. D. mâu thuẫn xã hội ở các nước tư bản diễn ra gay gắt. Câu 8: Vì sao trong chính sách đối ngoại, giới cầm quyền Đức chủ trương chạy đua vũ trang? A. Để giành thế đối trọng về sức mạnh quân sự với các nước đế quốc khác. B. Đức chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa khi phần lớn các nước trên thế giới đã trở thành thuộc địa của Anh, Pháp. C. Vì Đức muốn trở thành nước bá chủ thế giới. D. Vì giới cầm quyền muốn xây dựng chế độ quân chủ lập hiến. *Ghi kết quả vào khung sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 II. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1 (1,5 điểm): Hãy nêu những nét chính về quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. Câu 2 : a. (1 điểm): Tại sao nói công xã Pari là nhà nước kiểu mới? b. (0,5 điểm): Theo em, ý nghĩa của sự kiện lịch sử ngày Quốc tế Lao động 1-5 trong đời sống hiện tại ? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự HỌ VÀ TÊN : …………………………………… GT 1 : GT 2 : bài thi Ngày sinh : ……………………………................. Trường: ………………………………………...... Số báo danh:……………. Số phách Phòng thi:……… - ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM BẮNG ĐIỂM BẰNG PHÒNG THI: CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự SỐ CHỮ GT 1 : GT 2 : bài thi SỐ BÁO Số phách DANH : Mã đề 001 PHẦN B: PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, sau đó ghi kết quả A, B, C hoặc D vào khung bên dưới Câu 1: Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau. Câu 2: Địa hình nước ta có 2 hướng chủ yếu là A. đông nam - tây bắc và vòng cung. B. đông bắc - tây nam và vòng cung. C. tây bắc - đông nam và vòng cung. D. tây nam - đông bắc và vòng cung. Câu 3: Đường bờ biển nước ta dài: A. 2360 km. B. 2630 km. C.3260 km. D. 3620 km. Câu 4: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua: A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 5: Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo? A. Địa hình cacxtơ. B. Địa hình đồng bằng. C. Địa hình đê sông, đê biển. D. Địa hình cao nguyên. Câu 6: Hệ thống sông lớn thứ hai ở nước ta là hệ thống sông nào ? A. Hệ thống sông Thu Bồn. B. Hệ thống sông Hồng. C. Hệ thống sông Mê Công. D. Hệ thống sông Đồng Nai. Câu 7: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta được thể hiện qua: A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt.
- C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 8: Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước ta là A. đồng bằng. B. đồi núi. C. đồi trung du. D. bán bình nguyên. *Ghi kết quả vào khung sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích đặc điểm mạng lưới và chế độ nước của hệ thống sông Thu Bồn. Hãy nêu vai trò của hệ thống sông này đối với đời sống và sản xuất ở địa phương em. Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày ảnh hưởng của địa hình đối với khai thác kinh tế ở khu vực đồng bằng của nước ta. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự HỌ VÀ TÊN : …………………………………… GT 1 : GT 2 : bài thi Ngày sinh : ……………………………................. Trường: ………………………………………...... Số báo danh:……………. Số phách Phòng thi:……… - ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM BẮNG ĐIỂM BẰNG PHÒNG THI: CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự SỐ CHỮ GT 1 : GT 2 : bài thi SỐ BÁO Số phách DANH : Mã đề 002 PHẦN A: PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, sau đó ghi kết quả A, B, C hoặc D vào khung bên dưới: Câu 1: Năm 1784 đã xảy ra sự kiện lịch sử gì? A. Cuộc cách mạng công nghiệp hoàn thành ở nước Anh. B. Giêm Oát phát minh ra máy hơi nước. C. Xti-phen-xơn chế tạo thành công đầu máy xe lửa. D. Nước Anh khánh thành đoạn đường sắt đầu tiên. Câu 2: Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Pháp trước cách mạng là A. giữa nông dân và bọn chủ đất. B. giữa vô sản và tư sản. C. giữa tư sản và chế độ phong kiến. D. giữa các tầng lớp nhân dân Pháp và chế độ phong kiến. Câu 3: Phong trào nông dân Đàng Ngoài có ý nghĩa gì đối với Đại Việt thế kỉ XVIII? A. Đời sống nhân dân được nâng cao về mọi mặt. B. Chuẩn bị "mảnh đất" thuận lợi cho phong trào Tây Sơn phát triển ra Đàng Ngoài. C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng sâu sắc, toàn diện của chế độ phong kiến. D. Đất nước bước sang một giai đoạn mới phát triển hơn trước. Câu 4: Sự kiện nào diễn ra năm 1558 là dấu mốc quan trọng làm cho quá trình di dân khai phá vùng đất phía Nam được đẩy mạnh? A. Nguyễn Hoàng vào trấn thủ Thuận Hoá. B. Nguyễn Hoàng lập phủ Phú Yên. C. Chúa Nguyễn lập dinh Thái Khang. D. Chúa Nguyễn lập phủ Gia Định. Câu 5: Điểm chung của tình hình thủ công nghiệp nhà nước ở Đàng Trong và Đàng Ngoài trong các thế kỉ XVI - XVIII là gì? A. Các quan xưởng không còn hoạt động. B. Các quan xưởng chỉ sản xuất vũ khí. C. Các quan xưởng vẫn được duy trì. D. Các quan xưởng chỉ may trang phục.
- Câu 6: Tình hình nông nghiệp Đàng Trong có gì khác với nông nghiệp Đàng Ngoài trong các thế kỉ XVI - XVIII? A. Có bước phát triển rõ rệt. B. Sa sút nghiêm trọng. C. Nông dân bị bần cùng hoá. D. Địa chủ lớn lấn chiếm đất. Câu 7: Vì sao trong chính sách đối ngoại, giới cầm quyền Đức chủ trương chạy đua vũ trang? A. Để giành thế đối trọng về sức mạnh quân sự với các nước đế quốc khác. B. Đức chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa khi phần lớn các nước trên thế giới đã trở thành thuộc địa của Anh, Pháp. C. Vì Đức muốn trở thành nước bá chủ thế giới. D. Vì giới cầm quyền muốn xây dựng chế độ quân chủ lập hiến. Câu 8: Biểu hiện quan trọng nhất của sự xuất hiện chủ nghĩa đế quốc là A. xuất hiện giai cấp tư sản và vô sản. B. sự hình thành các công ti độc quyền dưới các hình thức khác nhau ở các nước tư bản. C. các nước tư bản phương Tây đều đẩy mạnh xâm lược, khai thác và bóc lột thuộc địa. D. mâu thuẫn xã hội ở các nước tư bản diễn ra gay gắt. *Ghi kết quả vào khung sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 II. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1 (1,5 điểm): Hãy nêu những nét chính về quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. Câu 2 : a. (1 điểm): Tại sao nói công xã Pari là nhà nước kiểu mới? b. (0,5 điểm): Theo em, ý nghĩa của sự kiện lịch sử ngày Quốc tế Lao động 1-5 trong đời sống hiện tại ? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự HỌ VÀ TÊN : …………………………………… GT 1 : GT 2 : bài thi Ngày sinh : ……………………………................. Trường: ………………………………………...... Số báo danh:……………. Số phách Phòng thi:……… - ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM BẮNG ĐIỂM BẰNG PHÒNG THI: CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự SỐ CHỮ GT 1 : GT 2 : bài thi SỐ BÁO Số phách DANH : Mã đề 002 PHẦN B: PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, sau đó ghi kết quả A, B, C hoặc D vào khung bên dưới Câu 1: Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo ? A. Địa hình cacxtơ. B. Địa hình đồng bằng. C. Địa hình đê sông, đê biển. D. Địa hình cao nguyên. Câu 2: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua: A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 3: Hệ thống sông lớn thứ hai ở nước ta là hệ thống sông nào? A. Hệ thống sông Thu Bồn. B. Hệ thống sông Hồng. C. Hệ thống sông Mê Công. D. Hệ thống sông Đồng Nai. Câu 4: Đường bờ biển nước ta dài A. 2360 km. B. 2630 km. C. 3260 km. D. 3620 km. Câu 5: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta được thể hiện qua: A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 6: Địa hình nước ta có 2 hướng chủ yếu là A. đông nam - tây bắc và vòng cung. B. đông bắc - tây nam và vòng cung.
- C. tây bắc - đông nam và vòng cung. D. tây nam - đông bắc và vòng cung. Câu 7: Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước ta là A. đồng bằng. B. đồi núi. C. đồi trung du. D. bán bình nguyên. Câu 8: Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau. *Ghi kết quả vào khung sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích đặc điểm mạng lưới và chế độ nước của hệ thống sông Thu Bồn. Hãy nêu vai trò của hệ thống sông này đối với đời sống và sản xuất ở địa phương em. Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày ảnh hưởng của địa hình đối với khai thác kinh tế ở khu vực đồng bằng của nước ta. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 - NĂM HỌC 2023-2024 A. PHÂN MÔN: LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ 001 002 1 D B 2 B D 3 A B 4 B A 5 A C 6 C A 7 B B 8 B B PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1: Hãy nêu những nét chính về quá trình hình thành của 1,5đ ( 1.5 điểm) chủ nghĩa đế quốc vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. -Khoảng 30 năm cuối của thế kỉ XIX, nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển với tốc độ nhanh chóng. 0,25đ - Sự cạnh tranh gay gắt dẫn tới quá trình tập trung sản xuất và tư 0,5đ bản, dần hình thành các công ti độc quyền lớn, dưới các hình thức khác nhau, như: các-ten, xanh-đi-ca (ở Anh, Pháp, Đức); tơ-rớt (ở Mỹ),… Các công ti độc quyền đã lũng đoạn thị trường và nền kinh tế, chi phối đời sống chính trị và xã hội ở mỗi nước. - Tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng đã có sự dung hợp, 0,5đ hình thành nên tư bản tài chính. 0,25đ
- - Mặt khác, các nước tư bản phương Tây đều đẩy mạnh xâm lược, khai thác và bóc lột thuộc địa. => Đến cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, chủ nghĩa tư bản đã phát triển thành của chủ nghĩa đế quốc. Câu 2 : * Công xã Pa-ri là nhà nước kiểu mới vì: 1đ (1,5 điểm) -Thành lập lực lượng vũ trang, lực lượng an ninh của nhân 0,5đ dân. -Ban bố và thi hành nhiều sắc lệnh phục vụ quyền lượi của nhân dân. 0,25đ -Bản chất của công xã là do dân và vì dân, không như nhà nước tư sản chỉ phục vụ quyền lợi của giai cấp tư sản. 0,25đ * Ý nghĩa của sự kiện lịch sử ngày Quốc tế Lao động 1-5 0,5đ trong đời sống hiện tại : -Dưới sự lãnh đạo của Ph.Ăng ghen, Đại hội lần thứ nhất của Quốc tế thứ 2 đã quyết định lấy ngày 1-5 hằng năm là ngày 0,25đ biểu dương lực lượng và đấu tranh của tầng lớp vô sản thế giới. -Từ đó, ngày 1- 5 trở thành Quốc tế Lao động – ngày đấu tranh của giai cấp công nhân, ngày biểu dương lực lượng, ngày hội 0,25đ của công nhân và nhân dân lao động thế giới. B. PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ 001 002 1 D C 2 C A 3 C B 4 A C 5 C D 6 B C 7 D B 8 B D PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1: Nội dung Điểm (2,0 điểm) Phân tích đặc điểm mạng lưới và chế độ nước của hệ thống sông 1,5 Thu Bồn * Đặc điểm mạng lưới sông:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn